Chào
mừng
quý
thầy
cô
đến
với
lớp
11B!
Tiết 16. Bài 10:
PHOTPHO
Nội dung bài học
I. Vị trí và cấu hình electron ngun tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Trạng thái tự nhiên
VI. Sản xuất
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
NGUN TỬ
-Cấu hình electron ngun tử:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
-Trong bảng
tuầnbiết
hồn
P ở ơ(Z=15).
thứ 15,Viết
nhóm
1. Cho
photpho
cấu
VA, chu kì
3 electron ngun tử ngun tố P.
hình
Từ chất
đó xác
định
trí photpho
của P trong
-Trong hợp
hóa
trịvịcủa
cóBTH.
thể là
Từ cấu
electron
5, ngồi ra2. cịn
có hình
hóa trị
3 cho biết hóa trị
có thể có của photpho trong các hợp
chất?
. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Phot pho cã 2 d¹ng thï hình chính: P trắng và P đỏ
photpho
trắng
photpho
đỏ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
H·y nghiên cứu SGK thảo luận nhóm
thực hiện:
1, So s¸nh tÝnh chÊt vËt lÝ cđa P trắng
và P đỏ về:
+ Trạng thái, màu sắc
+ Độ bền
+ Độc tính
+ Tính tan
+ Khả năng phát quang
2, S chuyn hóa giữ P đỏ và P trắng?
I. TíNH CHất VậT lí
Photpho trắng
Trạng thái,
màu sắc
Photpho đỏ
Chất rắn trong suốt, màu trắng
hoặc vàng nhạt, giống nh sáp
Chất bột, màu đỏ
Kém bền, dễ nóng chảy, bốc
cháy ở nhiệt độ trên 400C
Bền, khó nóng chảy, bốc
cháy ở nhiệt độ trên2500C.
Rất độc, rơi vào da gây bỏng nặng
Không độc
Độ bền
Độc tính
Tính tan
Khả năng
phát quang
Không tan trong nc, tan nhiều trong Không tan trong các
dung môi thông th
các dung môi hữu cơ: C6H6, CS2.
ng
Phát quang màu lục nhạt
Không phát quang trong
trong bóng tèi
bãng tèi.
Sơ đồ chuyển hóa P đỏ và P trắng:
Nh
i
h
lạn
ệt
đ
m
Là
ộ,
kh
ơn
gc
ók
k
Hơi P
P đỏ
2500C, khơng có kk
P trắng
Một số hình ảnh về bỏng P trắng
Tại nạn cháy xe do vận chuyển photpho trắng
I. TÝNH CHÊT HO¸ HäC
- Photpho là phi kim tương đối hoạt động.
- P trắng hoạt động hóa học mạnh hơn P đỏ do P trắng kém
bền hơn.
Cho các chất sau: Ca3P2, P, P2O3, PCl5+5
-3
0
+3
- Hãy
định số
oxi hóa
của
P trong
các chất
Ca3Pxác
P
P
O
PCl
2
2 3
5
trên? Từ đó dự đốn TCHH của P?
. TÝNH CHÊT HO¸ HäC
Thể hiện tính khử
P
-3
0
+3
+5
Thể hiện tính oxi hóa
=> Khi tham gia phản ứng photpho thể hiện
tính oxi hóa hoặc tính khử
II. TÝNH CHÊT HO¸ HäC
1. TÝnh oxi ho¸:
0
0
-3
P + 3e
P
P thĨ hiƯn tÝnh oxi ho¸ râ rƯt khi t¸c dơng với H2 v
một số kim loại hoạt động
photphua kim loại
0
+1 -3
2 P + 3 H2
0
0
2 H3P
t0
P + 3K
0
0
2 P + 3 Zn
t0
Hidro photphua
Hay photpin
+1 -3
K3P
+2 -3
Zn3P2
Kali photphua
Thuèc
chuét
Kẽm photphua
HiƯn tượngg ma tr¬i
2H3P
+ O2
2P2H4
+ 7O2
P2O5 + 3H2O
2P2O5 + 4H2O
Thuốc chuột Zn3P2
Zn3P2 + 6H2O
3Zn(OH)2 + 2H3P
2. TÝnh khư:
+3
0
P
P + 3e
+5
P + 5e
P thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim
hoạt động như oxi, halogen, lưu huỳnh,... Và các
hợp chất có tính oxi hóa mạnh khác
2. TÝnh khư:
* Thí nghiệm:
TN tác
dụng với
Oxi
TN tác
dụng
với Clo
2. TÝnh khư:
a) T¸c dơng víi oxi
c¸c oxit
- Thí nghiệm P đỏ cháy trong oxi
- Hiện tượng thí nghiệm: P đỏ cháy ngồi khơng khí
cho ngọn lửa sáng yếu và cháy mạnh mẽ trong oxi tạo
khói trắng
=> Khói trắng là P2O5