Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

thi thu Tp HCM lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.92 KB, 5 trang )

TẬP ĐOÀN GIÁO DỤC QUỐC TẾ NAM VIỆT
TRƯỜNG THCS – THPT NAM VIỆT
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 – LẦN 2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………
Mã đề thi: 501
………………………

Số báo danh: ………………………………… ………..…………
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;
1u = 931,5 MeV/c2; độ lớn điện tích

e 1,6.10 19 (C)

; khối lượng electron me = 9,1.10-31 kg.

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là

m
k
m
k
B. 2π
C.
D.


.
.
.
.
k
m
k
m
Câu 2: Một sóng có tần số 10 Hz và tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một hướng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha là
A. 3 cm.
B. 0,75 cm.
C. 1,5 cm.
D. 6 cm.
Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch nhau một góc π/2, dọc theo trục tọa độ Ox.
Các vị trí cân bằng cùng có tọa độ x = 0. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x 1 = -4 cm và
x2 = 3 cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 1 cm.
B. 7 cm
C. -1 cm
D. 5 cm
Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng cộng hưởng.
D. từ trường quay.
Câu 5: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở điểm nào sau đây ?
A. phóng xạ tỏa năng lượng, nhiệt hạch thu năng lượng.
B. phóng xạ thu năng lượng, nhiệt hạch tỏa năng lượng.
C. phóng xạ xảy ra ở nhiệt độ thường còn phân hạch xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

D. phóng xạ xảy ra ở nhiệt độ rất cao còn phân hạch xảy ra ở nhiệt độ thường.
Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là
1
1
2
.
.
.
2

LC
2

LC.
LC
LC
A.
B.
C.
D.
A. 2π










Câu 7: Vệ tinh VINASAT-2 của Việt Nam được phóng vào lúc 5h30' (giờ Hà Nội) ngày 16/5/2012 tại bãi
phóng Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane 5 ECA. Vùng phủ sóng cơ bản bao gồm: Việt Nam, khu
vực Đông Nam Á, một số quốc gia lân cận. Với khả năng truyền dẫn: tương đương 13.000 kênh
thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất
và vệ tinh VINASAT-2 được thông qua bằng loại sóng điện từ nào?
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng trung.
Câu 8: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm với tốc độ góc là 5
rad/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 250 cm/s.
Câu 9: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của nó đối với ánh sáng lục.
Câu 10: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là


A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng chàm.
D. ánh sáng cam.
Câu 11: Giới hạn quang điện của kim loại natri là 0,5 μm. Cơng thốt electron của natri có giá trị là
A. 3,2 eV.

B. 2,48 eV.
C. 4,97 eV.
D. 1,6 eV.
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 13: Hạt nhân
A. 206 nuclơn.

206
82

Pb


B. 124 prơtơn.

C. 206 nơtron.
D. 82 nơtron.
 2

x A cos 
t  
 T
 . T là
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình
A. biên độ.
B. tần số góc.

C. tần số.
D. chu kì.
Câu 15: Một con lắc lị xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc
dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hồn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực
cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 10 rad/s đến 15 rad/s thì bên độ dao động của viên
bi
A. ln ln tăng.
B. tăng lên sau đó lại giảm.
C. ln ln giảm.
D. giảm rồi sau đó tăng.
Câu 16: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là
A. ℓ = kλ.
B. ℓ = kλ/2.
C. ℓ = (2k + 1)λ/2.
D. ℓ = (2k + 1)λ/4.
Câu 17: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD khơng bị biến dạng được đặt
trong một từ trường đều trong mặt phẳng thẳng đứng song song với các đường
sức từ (hình bên). Sau đó, cho khung dây quay đều xuống mặt phẳng ngang
quanh trục xy. Khi quay khung dây thì trong khung dây
A. khơng có dịng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
B. có dịng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.
C. có dịng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.
D. có dịng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có chiều biến thiên.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần?
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha hơn π/2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch khác không.
D. Khi tăng tần số dịng điện lên n lần thì cảm kháng tăng lên n lần.
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều gồm RLC nối tiếp (cuộn dây cảm thuần
L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu cuộn dây L và hai đầu cuộn

dây C biến đổi điều hoà theo thời gian được mơ tả bằng đồ thị ở hình
dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là


u 20 2 cos(100t  )(V)
u 20cos(100t  )(V)
4
4
A.
.
B.
.
C.

u 20 2 cos(100t 


)(V)
4
.

D.

u 20cos(100t 


)(V)
4
.


Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 10 cặp cực. Rơto quay với tốc độ
300 vịng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 5 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 21: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ liên tục là một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những vạch màu riêng lẻ trên một nền tối.


C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
4
Câu 22: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 2 He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u.
4
Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là

A. 30,21 MeV.
B. 28,41 MeV.
C. 18,3 eV.
Câu 23: Khi nói về tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại đều là bức xạ không nhìn thấy.
D. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.
Câu 24: Đặt hiệu điện thế u = U 0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu
đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U 0, R, L khơng
đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của U C vào C như hình
vẽ. Giá trị của R là

A. 120 Ω.
B. 60 Ω.
C. 50 Ω.
D. 100 Ω.

D. 14,21 MeV.

Câu 25: Vật sáng đặt vng góc trục chính của một thấu kính hội tụ. A và B là 2 điểm nằm trên trục chính
của thấu kính. Khi đặt vật tại A thì có ảnh thật lớn gấp 2 lần vật, khi đặt vật ở B thì có ảnh thật lớn gấp 8
lần vật. Nếu đặt vật tại trung điểm C của AB thì có ảnh
A. cao gấp 3,2 lần vật.
B. cao gấp 5 lần vật. C. cao gấp 6 lần vật. D. cao gấp 3 lần vật.
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang điện trong.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5 cos(6t  x) (cm), với t đo bằng s,
x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 6 m/s.
C. 60 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 28: Hai điện tích điểm q1 = 5 nC, q2 = -5 nC đặt trong khơng khí cách nhau 10 cm. Xác định véc tơ
cường độ điện trường tại M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích?
A. 18.103 V/m.
B. 45.103 V/m.
C. 36.103 V/m.
D. 12,5.103 V/m.
Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 cách nhau 0,5 mm, màn E đặt song

song với mặt phẳng chứa hai khe vá cách mặt phẳng này 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có
bước sóng 0,5 μm. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Số vân sáng và số vân tối
trên màn là
A. 25 vân sáng; 26 vân tối.
B. 24 vân sáng; 25 vân tối.
C. 25 vân sáng; 24 vân tối.
D. 23 vân sáng; 24 vân tối.
Câu 30: Một nguồn điện với suất điện động E và điện trở trong r, mắc với một điện trở ngồi R = r thì
cường độ dòng điện chạy trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc
song song thì cường độ dịng điện trong mạch bằng
1
I
A. I.
B. 1,5I.
C. 3 .
D. 0,5I..
Câu 31: Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng
nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
A. 100 V.

B. 100 3 V.

C. 200 V.

D. 100 2 V.


Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động

toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π 2 = 10). Động năng của vật khi vật ở vị trí
cân bằng có giá trị là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
Câu 33: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số
khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc
độ của hạt nhân Y bằng
4v
2v
4v
2v
A. A  4 .
B. A  4 .
C. A  4 .
D. A  4 .
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có
tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg.
B. 1,2 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,0 kg.
Câu 35: Khi truyền tải điện năng có cơng suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì cơng suất
DP
hao phí trên đường dây là D P . Để cho cơng suất hao phí trên đường dây chỉ còn là n (với n > 1), ở nơi
phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vịng dây của cuộn sơ cấp và số
vòng dây của cuộn thứ cấp là
1

1
A. n .
B. n .
C. n .
D. n.
Câu 36: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích trên một bản tụ điện
là u = 6cos(105.πt – π/4) (u tính bằng V và t tính bằng s). Trong một chu kì, khoảng thời gian mà năng
lượng từ trường không vượt quá một phần tư năng lượng điện trường cực đại là
10
20
40
A. 3 µs.
B. 3 µs.
C. 10 µs.
D. 3 µs.
Câu 37: Trong thí nghiệm về Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Hai khe S1,
S2 được chiếu đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần là: λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,6 μm, λ3 = 0,54 μm và λ4 = 0,48
μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là 4,32 cm.
Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1,5 m.
D. 1 m.
Câu 38: Một đám khí hiđrơ hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái kích thích thứ tư. Trong quang
phổ phát xạ của hiđrơ sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất mà đám khí trên có thể
phát ra là
135
32
128
875

A. 7 .
B. 5 .
C. 11 .
D. 3 .
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng
20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số
vịng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu
cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó điện trở R có giá trị
khơng đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện

10 3
2
dung C đến giá trị C = 4 (F) thì vơn kế (lý tưởng) chỉ giá trị cực đại và bằng 160 V. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 1650 vòng.
B. 1760 vòng.
C. 550 vòng.
D. 440 vòng.
Câu 40: Chất phóng xạ pơlơni
210
84

Po

210
84

Po

phát ra tia  và biến đổi thành chì


206
82

Pb

. Cho chu kì bán rã của

là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pơlơni ngun chất. Tại thời điểm t 1, khối lượng chì được


206
103
Pb
khối lượng pôlôni. Tại thời điểm t 2 = t1 + 138 ngày, tổng số hạt  và hạt nhân 82
15
210
Po
(được tạo ra) gấp bao nhiêu lần số hạt nhân 84 còn lại?
A.15.
B. 7.
C. 30.
D. 14.
………… HẾT …………

tạo ra bằng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×