Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chuyen de Can bac hai Can bac ba moi nhat 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.13 KB, 5 trang )

ĐẠI SỐ 9-CHƯƠNG I- Căn bậc hai
Phần 1- Thực hiện: Nguyễn Quốc Tuấn
Website: Xuctu.com-Email:
Xem Video giải chi tiết tại: />Câu 1: Tìm căn bậc hai số học của số 121 .
Hướng dẫn giải
2
Căn bậc hai số học của 121 là 11 vì 11 khơng âm và 11 121

5
12

Câu 2: Khử mẫu của biều thức lấy căn:

Hướng dẫn giải
5
5
5. 12
5.12
60




12
12
12
12
12. 12

Ta có:


Câu 3: So sánh: 5 3 và 3 5
Hướng dẫn giải
2

Ta có: 5 3  5 .3  75
2
Và: 3 5  3 .5  45

Nhận xét: 75  45 . Nên 5 3  3 5
3 x  6 có nghĩa.

Câu 4: Với giá trị nào của x thì

Hướng dẫn giải
6
3x  6 0  3x 6  x   x 2
3
Biểu thức có nghĩa khi:

Vậy với x 2 thì biểu thức có nghĩa.
Câu 5: Trục căn ở mẫu:
3

3 3
b) 3  1

a) 2 5

Hướng dẫn giải
3




3 5
3 5 3 5


10
2 5. 5 2.5




 3 3  3  3 
3  1
 3  1

a. Ta có: 2 5
b. Ta có:




3 3
3 3

3 1
3 1

3 1


2

2

3



2 3 2 3

 3
3 1
2






3 31
3 3

 3
3

1
3

1

Cách 2:

Câu 6: Tính:
3  27

a)

88
22

b)

3
3
c)  27  8

Hướng dẫn giải
2
a) Ta có: 3  27  3.27  81  9  9 9 (Do 9>0).

88
88

 4  22  2 2
22
22
(Do 2>0)

b. Ta có:
3


c. Ta có:

3

 27  3 8  3   3  3 23  3  2  1

Câu 7: Rút gọn biểu thức:
1
72  3 50 
a) 3

66
33

b)

2 3x 

Hướng dẫn giải

a) Ta có :
1
66 1
66
72  3 50 
 . 36.2  3. 25.2 
3
33
33 3

1
 6. 2  3.5 2  2 2 2  15 2  2  14 2
3

b. Ta có:
1
48 x
2
1
2 3 x  25.3x  16.3x
2
2 3x  5 3x  2 3x  3x
2 3x 

75 x 

Câu 8: Giải phương trình:
2
a) 2.x  98 0

b)

x 2  2 x  1 3

Hướng dẫn giải

a) Ta có biến đổi:
2.x 2 
 x2 


98 0 

2.x 2  98

98
98
 x2 
 x 2 49 
2
2

 x 7
 x  7


75 x 

1
48 x
2

 x  0


Vậy phương trình có hai nghiệm là x 7
b. Ta có biến đổi:
x 2  2 x  1 3 

 x  1


2

 x  1 3
3  x  1 3  

 x  1  3

 x 4
 x  2


 x  2

Vậy phương trình có hai nghiệm là  x 4 .
A

Câu 9: Cho biểu thức

x2  x
2x  x

+1 (x  0)
x  x 1
x

a) Rút gọn biểu thức A
b)Tìm x để A = 2
Hướng dẫn giải

a. Ta có biến đổi:

x2  x
2x  x
x. x . x  x 2 x . x  x
A

+1  A=

+1
x  x 1
x
x  x 1
x
 A=

3

  x2



x 1

x

x 1

x

 A x




 



x 1
x

+1  A=

x





x 1 x 
x

x 1





x 1




x  1  2 x  1  1  A x  x  2 x  1  1  A x 



x 2 x 1
x
x

b. Với
A 2  x 


x



x 2  x 

 

x 1  2

2

x  2 0 



x  1 0 




x  x  2 x  2 0



x 1

 x  1 0  l 
x  2 0  
 x  2 0



Vậy: x  2 0  x 2  x 4  n 
2
2
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x  6 x  9  x  4 x  4

Hướng dẫn giải
Ta có biến đổi:

M  x2  6x  9  x2  4x  4
M  x 2  2.x.3  32  x 2  2.x.2  22
M

 x  3

2




 x  2

2

M  x 3  x  2
M  x 3  2  x
Theo bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có:

x  3  2  x  x  3  2  x  5 5

+1


Nhận xét: M 5 do đó: M đạt giá trị nhỏ nhất khi M 5

Bạn vừa xem xong phần miễn phí trong bộ sách cùng tên của thầy giáo
Nguyễn Quốc Tuấn. Để học những phần còn lại vui lòng mua trọn bộ sách
của chúng tôi để lĩnh hội được tất cả những kiến thức và Phương pháp
mới nhất

TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 9 MỚI NHẤT

Bộ phận bán hàng:

0918.972.605
Xem thêm nhiều sách tại:
/>Hổ trợ giải đáp:
Giá trọn bộ 3 qủn: 350.000 đờng (Nhận sách

tại nhà-thanh tốn khi nhận sách)
Đặt mua tại biểu mẫu:
/>



×