Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi Thu vao 10 Yen Loi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.95 KB, 5 trang )

PHỊNG GD&ĐT Ý N
Trường THCS n Lợi
ĐỀ THI THư

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
—————————

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm).
Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức
1
x
4
A. x 1
B.

1
 2x
2
là:
C.

x

1
4

D. x 1


Câu 2. Đồ thị hàm số y (m  1) x  m  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. Khi đó
giá trị của m bằng:
A. m  1

B. m 3

C©u 3: Với giá trị nào của m thì hệ phơng trình
A. m=-1

B. m=1



C. m 1
mx  2 y  4
3 x  4 y 11
C. m=8

D. m  3
nhËn cỈp sè (2;-1) là nghiệm?
D. Không có m nào.

Câu 4: th hai hàm số y = x2 (P) vµ y= x+ m-5 (d) không cắt nhau khi giỏ tr ca m l ?
19
19
19
B.m
C. m
4
4

4
Câu 5. Số nghiệm của phơng trình x4- 2013x2 - 2014=0 là:
A. m

A. 1

B. 2

D. m 

C.3

 19
9

D.4

Câu 6. Cho đường tròn (O, R). Một dây của đường trịn tâm O có độ dài bằng bán kính R, khoảng cách từ
tâm O đến dây này là:
R 2
B. 2

R 3
C. 2

B. 2

C. 3

A. R 2

D. R 3
Câu 7. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) có OO’ = 4cm; R = 7 cm ; R’ = 3cm. Số tiếp tuyến chung
của hai đường tròn ó cho l:
A. 1

D. 4

Câu 8: Một hình nón có chiều cao h và đờng kính đáy d . Thể tích của hình nón đó là:

1 2
d h
3
A.

1 2
d h
4
B.

1 2
d h
6
C.

1
 d 2h
D. 12

B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).


Bài 1(1,5 điểm)

1  x 2
 1


.
x

2
x

2
x


Cho biểu thức A =

(Với

x  0, x 4 )


a) Rút gọn biểu thức A.



1
2.


b) Tim tất cả các giá trị của x để A
Bài 2 (1.5 đ) :Cho phương trình: x2 – 2 ( m – 1 )x – 4 = 0
a/Chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b/Tìm m để phương trình có nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn

1 1
+ =3 .
x1 x2

 x  y  xy  1
 2
x  y 2  xy 7
Bài 3: (1điểm) Giải hệ phương trình 
Bài 4: (3điểm) Cho (O; R). Từ điểm M ở ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường trịn (A, B
là các tiếp điểm). Kẻ AH vng góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt (O;R) tại N (khác A). Đường trịn
đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K.
a) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK.
c) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD cắt MA tại
E. Chứng minh CI = EA.
x 2  x  2016 2016
Bài 5: (1điểm) Giải phơng trình:
----- Ht ------

Hớng dẫn chấm bài thi thử
Môn Toán 9
I/ Trắc nghiêm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 ®iĨm .
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

D

D

B

B

C

A


C

II/ Tù ln
Bài 1

a

ĐKXĐ:

(1,5 điểm)
A=

x  0, x 4

1  x 2
 1



.
x  2
x
 x 2

0,25

x  2 x 2




x 2



x 2



.

x 2
x

0,25

0,5




Với

A
b

2 x
x




x 2





2
x 2

x  0, x 4

1

2

2
1
 x 2
 
0
x 2 2
x 2

 x 2
 x4

0,5

( vì


x 2 0)

Kết hợp với ĐKXĐ ta có 0  x  4
Bài 2
(1,5điểm)

a

2
Ta có  ' (m  1)  4  0m (vì (m-1)2 0m )

Chứng tỏ phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m

0,5

Gọi x1 , x2 là 2 nghiêm của phương trình
Theo hệ thứ Vi-ét ta có x1  x 2 2m  2, x1.x 2 4
b

0,5

1
1
x  x2
2m  2

3  1
3 
3  m 7

x
x
x
x
4
1
2
1
2
Từ hệ thức
Vậy m=7 thì phương trình trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:

0,5

1 1
+ =3
x1 x2

Đây là hệ đối xứng loại I đơn giản nên ta giải theo cách phổ biến.

Bài 1
(1 điểm)

( x  y )  xy  1

2
( x  y )  3xy 7
Hệ

0,25


 x  y S

2
xy P  x, y  S 4 P 

Đặt
ta được
 S  P  1

 2
S

3
P

7


 S 1, P  2
 S  4, P 3


 S 1


P

2
TH 1. 


 x  y 1


xy

2


0,25

0,25

 x  1, y 2

 x 2, y  1

0,25


 S  4


P 3

TH 2.

 x  y  4



 xy 3

 x  1, y  3

 x  3, y  1 .

Vậy tập nghiệm của hệ là
S=

 ( 1;2); (2;  1); ( 1;  3); ( 3;  1)

Bài 4
(3,0điểm)

A
E

1

Hình vẽ

2

K
2

D

O


M

2
1
2

I

N
C

1

1

2

H

B

a) Ta có ∠ NIA=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)


∠NIB=90

(Vì kề bù với ∠ NIA )

Lại có:


NH ⊥ AB

tại H (gt)



∠ NHB=90

0

0

0,25
0,25
0,5

Xét tứ giác NHBI có ∠NHB+∠ NIB=900 +900 =1800
Suy ra NHBI là tứ giác nội tiếp ( vì có tổng hai góc đối nhau bằng 1800)
b)
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác NHBI có
∠ H 1 =∠ B1

(2 góc nội tiếp cùng chắn cung NI)

Mặt khác ∠B 1 =∠ A1 (góc nt và góc tạo bởi tia tt và dây cùng chắn cung AN
của (O; R))
Và ∠ A 1 =∠ I
kính AN)
Suy ra


(2góc nội tiếp cùng chắn cung NK của đường trịn đường
0,5

∠ H 1 =∠ I 1

Cm tương tự ta có ∠ I 2 =∠B 2 =∠ A2 =∠ K 2
Δ NHI và

s
⇒ Δ NHI
c) (HD)

Δ NIK
Δ NIK

0,25

có ∠ H 1 =∠ I 1 và ∠ I 2 =∠ K 2 (chứng minh trên)
(g.g)

0,25


HS chứng được:

I1  I2  DNC

 1 A
  DNC


B
1800 => CNDI là tứ giác nội tiếp
2

Bài 5:
(1điểm)

0,25

 2 I 2 A
 2
 D
DC // AI

0,25



Cm được A1 H1  AE / /IC

0,25

Suy ra được AECI là hình bình hnh => CI = EA.

0,25

Cách 1: K:

0,25


Đặt

x 2016 y ta có hệ phơng trình

x 2016 y 2
 x  y
 2
 x y  1 
x

y

2016

gi¶i ra 

0,25

 x  2016  x

 x  2016 x 1

từ đó sử dụng phơng pháp bình phơng 2 vế để giải tiếp.
Chú ý : Cách nµy thêng sư dơng khi quan hƯ Èn chÝnh vµ ẩn phụ đa đợc về hệ phơng trình đối xứng.
Cách 2: §a 2 vÕ vỊ cïng bËc:
x2  x 

1
 x  2016 
4

2

x  2016 

1 
1

  x    x  2016  
2 
2

1
1

 x  2  x  2016  2

 x  1 1 x 2016

2 2

1
4

2

Đến đây tiếp tục giải theo phơng pháp bình phơng 2 vế .

0,5




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×