SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018
MÔN ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài : 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005
Câu 1. Phương án nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác.
B. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế-xã hội.
C. Sử dụng nhiều loại tài nguyên với qui mô lớn.
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 2. Q trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực.
B. Bồi tụ - xâm thực.
C. Bồi tụ
D. Xâm thực - bồi tụ
Câu 3. Ở ĐBSH, rau vụ đông được phát triển mạnh là do
A. đất đai màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh.
C. nguồn nước phong phú.
D. ít có thiên tai.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
1943 - 2012
Năm
1943
1983
2005
2012
Tổng diện tích rừng (Triệu ha)
14,3
7,2
12,7
13,7
Rừng tự nhiên (Triệu ha)
14,3
6,8
10,2
10,3
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và tỉ
lệ độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2012?
A. Diện tích rừng nước ta giảm mạnh nhưng đang dần được phục hồi.
B. Diện tích rừng trồng nước ta tăng nhanh.
C. Tỉ lệ độ che phủ rừng nước ta biến động theo diện tích rừng.
D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng.
Câu 5. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết hai di sản văn hóa thế giới ở Việt
Nam.
A. Cố đô Huế, phố cổ Hội An.
B. Cố đô Huế, vịnh Hạ Long.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Cồng chiêng Tây Nguyên, Tháp Bà
Câu 7. Ở đồng bằng sơng Hồng vùng đất ngồi đê là nơi:
A. Không được bồi phù sa hàng năm
B. Thường xuyên được bồi đắp phù sa
C. Có nhiều ơ trũng ngập nước
D. Có bậc ruộng cao bạc màu .
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu
GDP tăng nhanh là
A. q trình đơ thị hóa tăng nhanh
B. đầu tư phát triển mạnh các ngành dịch vụ
C. q trình cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa
D. chính sách mở cửa, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Câu 9. Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đơng là dăy
núi cao, đồ sộ; phía tây là các dăy núi trung b́ nh; ở giữa là các dăy núi thấp xen với các sơn
nguyên và cao nguyên đá vôi:
A. Bắc Trường Sơn.
B. Nam Trường Sơn.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Vùng núi Tây
Bắc.
Câu 10. Tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp - xây dựng nước ta tăng chủ yếu do
A. sản xuất nông nghiệp chưa mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. kết quả của q trình cơng nghiệp hóa nơng thơn.
C. đang đẩy mạnh q trình đơ thị hóa.
D. kết quả của q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 11. Tác động tích cực nổi bật nhất của q trình đơ thị hóa đến nền kinh tế nước ta là
A. tăng thu nhập cho người dân.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. tạo ra thị trường sức mua lớn.
Câu 12. Địa h́ ình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô
là đặc điểm địa h́ ình của:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Đồng bằng ven biển miền trung
Câu 13. Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho miền Bắc, miền Nam và mưa vào
tháng IX cho Trung Bộ là
A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới. B. gió Đơng Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Đơng Bắc và frơng.
D. gió Tây Nam và frơng.
Câu 14. Ngun nhân quan trọng nhất dẫn đến vùng cực Nam Trung Bộ có lượng mưa vào
loại thấp nhất cả nước là do
A. địa hình song song với hướng gió Tây Nam.
B. sự hoạt động của gió Tín phong.
C. địa hình có nhiều cồn cát.
D. sự hoạt động của gió phơn Tây Nam.
Câu 15. Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
A. Lấy đất để trồng lúa.
B. Chiến tranh
C. Phá để nuôi tôm.
D. Khai thác lấy gỗ
Câu 16. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ
A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34'B đến 23º23'B nên thiên nhiên có sự phân hố đa dạng.
B. nằm hồn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu, thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khống của thế giới.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 17. Cho bảng số liệu về giá trị sản lượng của các ngành kinh tế nước ta (Đơn vị: tỉ
đồng)
Năm
1990
1995
2000
2005
Nông nghiệp
61817,5
82307,1
112111,7
137112,0
Lâm nghiệp
4969,0
5033,7
5901,6
6315,6
Thủy sản
8135,2
13523,9
21777,4
38726,9
Tổng số
74921,7
100864,7
139790,7
182154,5
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của từng ngành trong cơ cấu giá trị sản xuất nông-lâm thủy sản theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:
A. Đường biểu diễn
B. Cột
C. Miền
D. Hình Trịn
Câu 18. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
là?
A. Hạn hán, bão, lũ.
B. Thời tiết không ổn định.
C. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
D. Bão, lũ, trượt lở đất.
Câu 19. Để phát triển du lịch bền vững ở nước ta, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Tôn tạo và bảo vệ tài nguyên du lịch
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
Câu 20. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng?
A. Hải Dương.
B. Bắc Ninh.
C. Bắc Giang
D. Vĩnh Phúc.
Câu 21. Ảnh hưởng tiêu cực của q trình đơ thị hố đến sự phát triển kinh tế - xã hội nước
ta là
A. làm thu hẹp diện tích đất nơng nghiệp
B. ơ nhiễm mơi trường, an ninh trật tự xã hội
C. làm chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. tỉ lệ thiếu việc làm cao
Câu 22. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA (Đơn vị: %)
Ngành
2000
2014
Trồng trọt
78,2
73,2
Chăn nuôi
19,3
25,1
Dịch vụ nông nghiệp
2,5
1,7
Tổng
100
100
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất, để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
nước ta năm 2000 và 2014?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 23. Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là do
A. độ cao địa hình và hướng của các dãy núi.
B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển Đơng.
C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
D. ảnh hưởng của biển Đơng và tác động của gió mùa.
Câu 24. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có qui mơ lớn nhất vùng Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng
B. Bắc Ninh
C. Hải Dương
D. Hà Nội
Câu 25. Phương hướng trước tiên làm cho lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành
một nguồn lao động có chất lượng là:
A. Tổ chức hướng nghiệp chu đáo
B. Lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm
C. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lý
D. Mở rộng các ngành nghề thủ công mỹ
nghệ
Câu 26. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa, do:
A. Các sơng miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
B. Bị xói ṃịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. Trong sự h́ ình thành đồng bằng , biển đóng vai tṛò chủ yếu.
D. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trơi xuống.
Câu 27. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp nước ta là do
A. kết quả đổi mới kinh tế - xã hội
B. có vai trị chủ đạo
C. các thành phần kinh tế khác chưa phát triển D. nước ta gia nhập WTO
Câu 28. Kinh tế biển của Quảng Ninh khơng có thế mạnh về:
A. Dịch vụ hàng hải
B. Thủy sản
C. Khai thác khoáng sản
D. Du lịch biển
Câu 29. Dựa vào Atllat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp Vũng Tàu
khơng có ngành cơng nghiệp nào dưới đây?
A. Dệt may
B. Nhiệt điện
C. Hóa chất.
D. Thủy điện.
Câu 30. Nguồn khai thác than ở Trung du miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho
A. nhiệt điện và hóa chất.
B. nhiệt điện và luyện kim.
C. luyện kim và hóa chất.
D. nhiệt điện và cơ khí.
Câu 31. Cho bảng số liệu sau đây: Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
1995
2000
2006
2010
Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước
ta trong giai đoạn 1995 - 2010 là ?
A. Biểu đồ Tròn
B. Biểu đồ Đường
C. Biểu đồ Cột
D. Biểu đồ Miền
Câu 32. Ý nào dưới đây không đúng với hoạt động chủ yếu của bão ở nước ta?
A. Mùa bão ở miền Nam đến sớm hơn miền Bắc.
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. Tần suất bão mạnh nhất ở vùng Bắc Trung Bộ.
D. Mùa bão chủ yếu từ tháng 6 đến tháng 11 hàng năm.
Câu 33. Địa h́ ình bán b́ ình nguyên và đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. Đông Bắc
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của đai nhiệt đới gió mùa chân núi?
A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung b́ ình trên 250C.
B. Rừng kém phát triển, đơn giản về thành phần lồi.
C. Độ ẩm thay đổi tùy nơi, từ khơ đến ẩm ướt.
D. Tổng nhiệt độ năm trên 75000C.
Câu 35. Đặc điểm nào sau đây không phải của nền nông nghiệp hàng hóa ?
A. Năng suất lao động cao.
B. Sản xuất quy mơ lớn, sử dụng nhiều máy móc.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất hàng hố, chun mơn hố.
Câu 36. Ý nào sau đây khơng đúng với đặc điểm địa hình vùng núi nước ta?
A. Trường Sơn Nam là vùng núi khá cao, ăn ra sát biển.
B. Trường Sơn Bắc là các dãy núi song song, so le nhau, cao hai đầu thấp ở giữa.
C. Tây Bắc là khu vực núi cao đồ sộ bậc nhất nước ta.
D. Đông Bắc là vùng núi thấp, chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 37. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm
sốt thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Vùng đặc quyền về kinh tế
B. Tiếp giáp lănh hải
C. Lănh hải
D. Thềm lục địa
Câu 38. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 15, cho biết hai thành phố nào sau đây của nước ta là
đơ thị loại đặc biệt?
A. Hà Nội, Hải Phịng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và
sản lượng lúa cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
Câu 40. Thế mạnh chủ yếu của khu vực trung du và miền núi về sản xuất nông nghiệp là
A. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
B. trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi gia cầm.
C. trồng rừng và chăn nuôi gia súc lớn.
D. trồng cây lương thực và ni trồng thủy hải sản.
..................................HẾT.......................................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát
hành trong khi làm bài thi.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.