THỨ HAI: 05/09/2016
TIẾT: 1
GDKNS :
TỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của việc tự chăm sóc bản thân.
- Thực hành những việc làm đơn giản để tự chăm sóc bản thân.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: Tự chăm sóc bản thân
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Tự chăm sóc bản thân
b. Kết nới
* Hoạt động 1: Đọc truyện Khi bố mẹ đi vắng
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
1.Tại sao Nam bị cô giáo khiển trách và bạn bè chê
cười?
2. Nam Phải làm gì để tự chăm sóc bản thân
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2 .
2. Đánh dấu X vào ơ trống ý em chọn.
Biết tự chăm sóc bản thân sẽ giúp em
Có thể tự lo cho mình khi bố mẹ đi vắng.
Chủ động, tự tin trong mọi tình huống.
Làm cho bố mẹ yên tâm.
Làm được các bài tập khó.
Những việc em đã tự làm được để chăm sóc bản thân:
Xếp chăn màn khi ngủ dậy
Chuẩn bị cặp sách đến trường
Ôn bài
Dọn dẹp phòng ngủ
Giặt quần áo
Nấu cơm
3. Bố mẹ đi công tác xa, dặn Hùng ở nhà phải tự chăm
sóc bản thân nhưng Hùng chưa biết phải làm thế nào.
Em hãy giúp Hùng Liệt kê những ông việc cần làm.
- Gọi 3 HS nhắc lại.
4. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học.
Hoạt đợng của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh đọc to câu chuyện
- Học sinh thảo luận nhóm 4.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh thảo luận nhóm 2.
Đại diện trình bày kết quả
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
3 HS nhắc lại.
***********************************************************************
THỨ HAI: 12/09/2016
TIẾT: 2
GDKNS:
TỰ CHĂM SÓC BẢN THÂN (T2)
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của việc tự chăm sóc bản thân.
- Thực hành những việc làm đơn giản để tự chăm sóc bản thân.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Tự chăm sóc bản thân
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Tự chăm sóc bản thân
b. Kết nới
* Hoạt đợng 3: Những việc em có thể làm để tự chăm sóc bản
thân
Tự chuẩn bị đồ dùng dạy học
Tự học
Tự rửa chén bát
Tự gấp quần áo
Tự giặt quần áo
Tự dọn phòng
2. Những việc em em không nên làm
Để đồ đạc lung tung
Lười biếng
Ngủ ngon
Kết luận : Tự chăm sóc bản thân là cách tớt nhất để em giúp đỡ
bố mẹ
c. Vận dụng Em tự đánh giá
Nội dung
Trước khi học
Sau khi học
Ghi chú
đánh giá
bài này
bài này
Em hiểu được tầm
quan trọng của việc
tự chăm sóc bản
thân
Em thực hành
những việc đơn
giản để tự chăm sóc
bản thân.
- Giáo viên, phụ huynh nhận xét.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- Học sinh tự đánh giá
*****************************************************
THỨ HAI: 19/09/2016
TIẾT: 3
GDKNS :
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của thời gian biểu.
-Biết tự lập thời gian biểu phù hợp cho bản thân và thực hiện có hiệu quả.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Lập thời gian biểu
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Lập thời gian biểu
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh đọc to câu chuyện
b. Kết nối
* Hoạt động 1: Đọc truyện Lập thời gian biểu
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
1.Tại sao Đức thông minh nhưng kết qura học tập
lại khơng tốt?
2. Nêu các lợi ích khi lập và thực hiện đúng thời
gian biểu.
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2 .
2. Đánh dấu X vào ô trống ý em chọn.
Thời gian biểu là:
Bảng liệt kê những địa điểm vui chơi trong một
ngày.
Bảng liệt kê những công việc cần phải làm…
Bảng ghi lại những công việc …..
Bảng ghi lại tất cả những công việc…
Việc lập và thực hiện theo thời gian biểu giúp em.
Có sức khỏe tốt, tinh thần thoải mái.
Cao lớn và thông minh hơn.
Đạt điểm cao trong học tập.
Được bố mẹ bạn bè khen ngợi
làm quen với nhiều bạn mới
Có thời gian vui chơi, giải trí.
3. Em lập thời gian biểu cho ngày hôm sau và chia
sẻ cách làm thời gian biểu của mình với bạn bè,
người thân trong gia đình..
- Gọi 3 HS nhắc lại.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
- Học sinh thảo luận nhóm 4.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh thảo luận nhóm 2.
Đại diện trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
3 HS nhắc lại.
***************************************
THỨ HAI: 26/09/2016
TIẾT: 4
GDKNS :
LẬP THỜI GIAN BIỂU (T2)
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của thời gian biểu.
- Biết tự lập thời gian biểu phù hợp cho bản thân và thực hiện có hiệu quả.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Tự chăm sóc bản thân
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Tự lập thời gian biểu
b. Kết nối
* Hoạt động 3:
1.Những cách giúp em thực hiện thời gian biểu hiệu quả.
Lựa chọn thời gian để thực hiện từng công việc cho phù hợp
Dán bảng thời gian biểu ở nơi thường xuyên nhìn thấy để nhắc nhở bản
thân
Kiểm tra thời gian biểu nhiều lần trong ngày và điều chỉnh khi cần
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
thiết.
2. Những điều cần tránh khi lập thời gian biểu.
Lựa chọn và quản lí thời gian chưa phù hợp với từng loại việc.
Khơng có thứ tự ưu tiên theo mức độ quan trọng của công việc
Lập thời gian biểu chưa cụ thể về thời gian.
Làm quá nhiều việc trong một khoảng thời gian.
Kết luận :
c. Vận dụng Em tự đánh giá
Trước khi học
Sau khi học
Nội dung đánh giá
Ghi chú
bài này
bài này
Em hiểu được tầm
quan trọng của việc
lập thời gian biểu
Em lập được thời
gian biểu phù hợp
cho bản thân.
- Giáo viên, phụ huynh nhận xét.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- Học sinh tự đánh giá
********************************************************
THỨ HAI: 03/10/2016
TIẾT: 5
GDKNS :
EM LÀ NGƯỜI THÂN THIỆN
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của việc thân thiện với mọi người.
- Thực hành những cách tạo thiện cảm với mọi người.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Giao tiếp, hợp tác
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Em là người thân thiện
b. Kết nối
* Hoạt động 1: Đọc truyện Lớp trưởng thân thiện
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :
1.Vì sao các bạn trong lớp bầu chọn Trung làm lớp trưởng mà
không chọn Thảo?
2. Vì sao em cần thân thiện với mọi người xung quanh
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2 .
Đánh dấu X vào ô trống ý em chọn.
Hành động mà em cho là thể hiện sự thân thiện với mọi
ngườ.:
Khó chịu.
Tươi cười.
Đánh bạn.
Ngồi Lì một chỗ.
Giúp đỡ.
Chơi với bạn.
Làm quen với bạn mới.
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh đọc to câu chuyện
- Học sinh thảo luận nhóm 4.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh thảo luận nhóm 2.
Đại diện trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
Khen ngợi, động viên bạn
Không cho bạn mượn đồ
Ghi lại những việc em đã làm thể hiện sự thân thiện với những
người xung quanh.
1. hỏi thăm sức khỏe của ơng bà, chào hỏi bác hàng xóm, giúp
đỡ bạn mới….
2. Khi em thể hiện sự thân thiện, thái độ của mọi người đối với
em như thế nào?
Đánh dấu X vào ô trống ý em chọn.
Thể hiện sự thân thiện đối với người nước ngoài đến địa
phương em du lịch
Cười và vẫy tay chào.
Chỉ trỏ, cười nhạo.
Chào hỏi và giúp chỉ đường.
Giúp phiên dịch.
Bán hàng với giá cao.
- Gọi 3 HS nhắc lại.
4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- 3 HS nhắc lại.
*************************************************************
THỨ HAI: 10/10/2016
TIẾT: 6
GDKNS :
EM LÀ NGƯỜI THÂN THIỆN (T2 )
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của thời gian biểu.
- Biết tự lập thời gian biểu phù hợp cho bản thân và thực hiện có hiệu quả.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Em là người thân thiện
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Em là người thân thiện
b. Kết nối
* Hoạt động 3: Đánh dấu X vào những biểu hiện sau.
1. Cách thể hiện sự thân thiện.
Khen ngợi.
Hỏi thăm.
Mỉm cười.
Lắng nghe.
Đồng hành.
2. Những biểu hiện khơng thân thiện.
Nói xấu bạn.
kiêu căng.
Bắt nạt bạn.
Khó chịu với người khác.
Trêu chọc bạn.
lấy đồ của bạn.
Kết luận :
c. Vận dụng Em tự đánh giá
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- Học sinh tự đánh giá
Nội dung đánh giá
Trước khi học
bài này
Sau khi học
bài này
Ghi chú
Em thân thiện với
mọi người
Em biết quan tâm,
giúp đỡ mọi người.
- Giáo viên, phụ huynh nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học.
********************************************************************
TIẾT: 7
GDKNS :
YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SE
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Biết quan tâm, thể hiện tình yêu thương và chia sẻ tình cảm với mọi người.
- Biết yêu thương bảo vệ động vật và thiên nhiên.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Yêu thương và chia se
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Yêu thương và chia se
b. Kết nối
* Hoạt động 1: Đọc truyện Cho và nhận
Đánh dấu X vào ô trống ý em chọn.
1.Theo em, cậu bé cảm thấy thế nào khi nghe tiếng vọng lại
“Tơi u người”?
Buồn chán.
Thích thú.
Sợ hãi
2. Em học được điều gì từ câu chuyện trên?
Ghét những ai hay khiển trách mình.
Khi giận ai, hãy hét thật to.
Muốn được yêu thương, trước hết em phải biết yêu thương
mọi người.
* Hoạt động 2 .
Em cùng các bạn trao đổi những việc mình có thể làm để thể
hiện tình yêu thương và chia sẻ tình cảm.
- Em ghi lai kêt qua vao bang sau:
Với người thân và mọi
người xung quanh
* Hoạt động 3.
Đánh dấu X vào ô trống ý em chọn.
- Hôm nay em cảm thấy thế nào?
Vui vẻ.
Buồn chán.
Mệt mỏi.
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh đọc to câu chuyện
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh thảo luận nhóm 2.
- Đại diện trình bày kết quả
- Các nhóm nhận xét, bổ sung
Với động vật
thiên nhiên
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
Cảm xúc khác.
- Em đã chia sẻ cảm xúc đó với ai?
Bố mẹ.
Anh chị.
Bạn bè.
Người khác.
- Những việc em đã làm để thể hiện sự yêu thương, chia sẻ?
Quét nhà.
Trông em.
Đấm lưng cho ông bà.
Cho bạn mượn một cuốn sách.
Ủng hộ người nghèo.
Trị chuyện với bố mẹ.
* Hoạt đợng 4.
Em hãy hỏi thăm sức khỏe, công việc, cảm xúc của bố mẹ,
người thân trong ngày hôm nay và ghi lại cảm xúc của người
đó khi được em hỏi thăm (vui vẻ, bực bội, thờ ơ….)
- Gọi 3 HS nhắc lại.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trả lời :
- Học sinh trình bày ý kiến.
- HS trình bày ý kiến.
- 3 HS nhắc lại.
********************************************************************
TIẾT: 8
GDKNS :
YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SE ( T2 )
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Ai cũng cần yêu thương, quan tâm và chia sẻ.
- Em trao yêu thương, em sẽ nhận được tình yêu thương từ mọi người.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Yêu thương và chia se
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Yêu thương và chia se
b. Kết nối
* Hoạt động 3: Đánh dấu X vào những biểu hiện sau.
1. Những việc làm thể hiện sự: Yêu thương và chia se
- Chia sẻ cảm súc với bố mẹ.
- Gọi điện hỏi thăm người thân.
- Chưm sóc ơng bà.
- Giúp mẹ việc nhà: Gấp quần áo, lau nhà, tưới cây.
- Giúp bạn học tốt.
- Chia sẻ với người bất hạnh.
2. Những việc làm thể hiện tình yêu thương động vật và thiên
nhiên.
- Chăm sóc vật ni.
- Bảo vệ thiên nhiên.
- Làm vườn.
2. Những việc em không nên làm.
- Đánh nhau.
- Giành đồ chơi của bạn.
- Vô lễ với người lớn.
Kết luận :
c. Vận dụng Em tự đánh giá
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- Học sinh tự đánh giá
Nội dung đánh giá
Trước khi học
bài này
Sau khi học
bài này
Ghi chú
Em quan tâm thể hiện
tình yêu thương và
chia sẻ tình cảm với
người thân trong gia
đình và mọi người
xung quanh.
Em yêu thương, bảo
vệ động vật và thiên
nhiên
- Giáo viên, phụ huynh nhận xét.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
********************************************************************
TIẾT: 9
GDKNS :
TẠO CẢM HỨNG HỌC TẬP
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu tầm quan trọng của việc tạo cảm hứng trong lớp học.
- Thực hành các cách tạo sự hào hứng trong lớp cùng các bạn.
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Tạo cảm hứng học tập
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Tạo cảm hứng học tập
b. Kết nối
* Hoạt động 1: Chuyện ở lớp 3A
1. Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
1. Vì sao khi bạn lớp trưởng nghỉ học. Bình và các
bạn trong lớp lại cảm thấy mệt mỏi, không hào
hứng học tập.
2. Nêu các cách để tạo sự hào hứng trong lớp học.
* Hoạt động 2 .
2. Đánh dấu X vào ở ý em chọn.
Hình ảnh thể hiện việc tạo cảm hứng học tập
trong lớp học:
Ngồi viết bài quá lâu.
Ngủ ngật khi học.
Làm ồn
Hát tập thể.
Thảo luận nhóm.
Kể chuyện vui
* Hoạt động 3.
Em chủ động đứng lên hát một bài hát hoặc kể một
câu chuyện vui cho cả lớp nghe vào đầu buổi học.
Sau khi hát và kể chuyện, em cảm thất thế nào?
- Gọi 3 HS nhắc lại.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
Hoạt đợng của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh đọc to câu chuyện
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- 3 HS nhắc lại.
********************************************************************
TIẾT: 10
GDKNS :
TẠO CẢM HỨNG HỌC TẬP ( T2 )
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu tầm quan trọng của việc tạo cảm hứng trong lớp học.
- Thực hành các cách tạo sự hào hứng trong lớp cùng các bạn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Tạo cảm hứng học tập
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Tạo cảm hứng học tập
b. Kết nối
* Hoạt động 3:
1. Những hoạt động tạo cảm hứng trong học tập:
- Kể chuyện vui.
- Tham gia các hoạt động của Đội.
- Dọn dẹp lớp học sạch sẽ.
- Tập thể dục trước khi học.
- Xung phong phát biểu.
2. Những việc em không nên làm.
- Lười học.
- Nghĩ vẩn vơ.
- Chép bài của bạn.
- Tức giận, khó chịu.
3 Bài hát: Lớp chúng ta đồn kết.
Lớp chúng mình rất rất vui, an hem ta chan hịa tình thân.
Lớp chúng ta rất rất vui, như keo sơn an hem một nhà.
Đầy tình thân, quý mến nhau, luôn thi đua học chăm tiến tới.
Quyết kết đoàn, giữ vững beenfgiups đỡ nhau xứng đáng trò ngoan.
Kết luận :
c. Vận dụng Em tự đánh giá
Trước khi học
Sau khi học
Nội dung đánh giá
Ghi chú
bài này
bài này
Em hiểu tầm quan
trọng của việc tạo
cảm hứng học tập.
Em tham gia những
hoạt động tạo sự cảm
hứng trong lớp học
- Giáo viên, phụ huynh nhận xét.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét, bổ sung
- HS tập hát
- Học sinh tự đánh giá
*****************************************************************
TIẾT: 11
GDKNS :
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ HIỆU QUẢ
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của việc giải quyết vấn đề trong học tập.
- Biết giải quyết vấn đề của bản thân một cách có hiệu quả.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Giải quyết vấn đề hiệu quả
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Giải quyết vấn đề hiệu quả
b. Kết nối
* Hoạt động 1: Chủ động giải quyết vấn đề
1. Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
1. Tại sao Thắng đi học muộn và quên đồ dùng
học tập?
2. Em học tập điều gì từ câu chuyện trên
* Hoạt đợng 2 .
2. Đánh dấu X vào ở ý em chọn.
Hình ảnh thể hiện việc giải quyết vấn đề trong
học tập:
Đặt chuông báo thức trước khi ngủ.
Nhờ bố mẹ gọi dạy đi học.
Nói chuyện trong giờ học
Ngủ trong lớp.
Ghi chép bài đầy đủ.
Để bàn học bừa bộn.
Lăng nghe cô giáo giảng bài.
Không chuẩn bị đồ dùng học tập.
Ngại làm bài tập khó.
* Hoạt động 3.
Hãy ghi lại những vấn đềmà em đã gặp phải trong
học tập.
- Gặp bài tốn khó qn, đồ dùng học tập.
- Cách giải quyết vấn đề
- Gọi 3 HS nhắc lại.
4. Củng cớ - dặn dị: Nhận xét tiết học.
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.
- Học sinh đọc to câu chuyện
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh làm việc cá nhân
- Học sinh trình bày ý kiến.
- Học sinh trình bày ý kiến.
- 3 HS nhắc lại.
********************************************************************
TIẾT: 12
GDKNS :
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ HIỆU QUẢ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Bài học giúp em :
- Hiểu được tầm quan trọng của việc giải quyết vấn đề trong học tập.
- Biết giải quyết vấn đề của bản thân một cách có hiệu quả.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: Phiếu bài tập, Vở thực hành kỹ năng sống, bảng phụ, tranh minh họa
- HS: Vở thực hành kỹ năng sống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Giải quyết vấn đề hiệu quả
a. Khám phá
Giới thiệu bài : Giải quyết vấn đề hiệu quả
b. Kết nối
Hoạt động của giáo viên
- Hát
- Học sinh nhắc lại tựa bài.