Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Luyện tập chung Trang 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.05 KB, 14 trang )


Câu 1: Hỗn
dưới đây?

6
số 1 25

chuyển thành phân số nào

31
A. 25

B. 7

C. 6

D. 6

25

25

25

06
07
10
08
09
00
01


02
03
04
05

HẾT GIỜ


Câu 2: So sánh

6
6
1 …2
25
25

A. 1 6  2 6
25
25

B. 1 6  2 7

6
7
C. 1 2
25
25

25


25

06
07
10
08
09
00
01
02
03
04
05

HẾT GIỜ


6 2
 ?
5 3

Câu 3:

7
A.
5

11
B.
5


C. 23

D. 28

25

15

06
07
10
08
09
00
01
02
03
04
05

HẾT GIỜ



Bài 1: Tính

a)

7  4

9
5

c)

1 : 7
5
8

b)

2 1  3 2
4
5

d)

1 1 : 1 1
5
3


Bài 1: Tính

a)

7  4
9
5


=

7  4
=
9  5

28
45

b)

2 1  3 2
4
5

9  17
153
=
=
4
5
20

c)

1 : 7
5
8

1  8

=
=
5
7

d)

1 1 : 1 1
5
3

=

6 : 4
=
5
3

8
35
6  3
=
5
4

9
10


Bài 2: Tìm X

1
5
=
4
8

a)

x +

c)

x  2 = 6
7
11

b)

3
1
x 
=
5
10

d)

x : 3 = 1
2
4



Bài 2: Tìm X
a)

x +

1
4

=

5
8

5 1
X  
8 4

3
X 
8

b)

3
1
x 
=
5

10
1
3
X  
10 5

7
X 
10


Bài 2: Tìm X
c)

x  2 = 6
7
11
x = 6 : 2
11
7
21
x =
11

d)

x : 3 = 1
2
4
x = 1  3

4
2
3
x =
8


Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu)
2m 15cm ; 1m 75cm ; 5m 36cm ; 8m 8cm.

Mẫu: 2m 15cm = 2m +

15
100

m=2

15
100

m


Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu)
75
75
1m 75cm = 1m +
m=1
m
100

100
36
36
5m 36cm = 5m +
m=5
m
100
100
8
8
8m 8cm = 8m +
m=8
m
100
100


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng:
Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình
vẽ dưới đây:

Sau khi đào ao và làm
nhà thì diện tích phần đất
còn lại là:

10 m

Ao
Nhà


A.
B.
C.
D.

180 m2
1400 m2
1800 m2
2000 m2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×