Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIAO AN DINH HUONG PHAT TRIEN NANG LUC MT LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.14 KB, 20 trang )

GIÁO ÁN MĨ THUẬT
Khối lớp: 1

Định hướng - Phát triển - Năng lực
Học kỳ 1

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2010 Tel: 0905 225088
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010
00/00/2010 đến 00/00/2010

Tuần: 00 đến 00
Tiết: 00 đến 00

Tên bài dạy:
Bài 1: Chủ đề : CUỘC DẠO CHƠI CỦA ĐƯỜNG NÉT
Thời lượng (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
- Tìm hiểu về các đường nét, hình ảnh cơ bản trong bài học.
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu đặc điểm của các đường nét cơ bản.
1.2: Kỹ năng: Vẽ được các nét và tạo ra sự chuyển động của các đường nét
khác nhau theo ý thích.
1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình, của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
- Vẽ được các nét và tạo ra sự chuyển động của các đường nét khác nhau theo ý
thích.


2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:“Cuộc dạo chơi của đường nét”
- NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu.
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Cuộc
dạo chơi của đường nét”
NLR B3
Năng lực thực hành
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và
và vận dụng vào thực làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc
tiển.
theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Hình ảnh hoặc hình vẽ các nét thẳng, gấp khúc, cong, nét đứt…
- Tranh các đề tài, và bài học loại của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)


- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)

2. Chuẩn bị của học sinh:
- Giấy vẽ, bút chì, bút màu…
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề : “Cuộc dạo chơi của đường nét”
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Hình thành
Nội dung 1 1/HĐ 1: Tìm hiểu .
(Tiết 1)
- Giới thiệu chủ đề “Cuộc - Học sinh lắng
NLRB1
dạo chơi của đường nét”
nghe.
- Quan sát - Quan sát H1.1và H 1.2 - Quan sát và trả
- HS biết cách
H1.1và H trong sách học MT (Tr5) lời câu hỏi theo
quan sát trong bài
1.2 trong thảo luận nhóm và TLCH: yêu cầu.
học.
sách
học + Trong tranh có những - HS trả lời.
- HS biết tìm hiểu
MT(Tr5)
nét gì ?

về chủ đề: “Cuộc
thảo luận + Đặc điểm của từng nét - HS trả lời.
dạo
chơi
của
nhóm
và như thế nào ?
đường nét”
TLCH:
+ Nét nào được vẽ bằng - HS trả lời.
nào
vẽ màu đậm? Nét nào được
nhỏ ?
vẽ bằng màu nhạt ?
- HS trả lời.
+ Nét nào vẽ to, nét nào vẽ - HS nêu lại câu
nhỏ ?
hỏi ?
* GV chốt ý:
- HS lắng nghe.
Thời lượng - Trong các bức tranh sử - HS quan sát và
(35 phút) dụng các loại nét và kết theo dõi.
hợp với nhau như nét
thẳng, nét cong, nét gấp
khúc.
- Các nét vẽ có nét đậm, - HS quan sát và
nét nhạt khiến cho các theo dõi.
hình ảnh trong bức tranh
thêm sinh động và phong
phú.

* Cách thực hiện .
- Cho HS quan sát H1.3 - HS quan sát và


trong sách học MT (Tr6)
để hiểu về cách vẽ các nét.
- GV vẽ lên bảng để HS
quan sát, vừa vẽ vừa giảng
giải cho các em hiểu quy
tắc khi đưa nét và làm thế
nào để được nét đậm, nét
nhạt như:
+ Cách giữ tay để tạo nét
thẳng, cách chuyển động
để tạo nét cong hay nhấc
tay để tạo nét đứt….
+ Cách ấn tay để tạo nét
đậm, nét nhạt.
+ Cách sử dụng màu để
tạo đậm nhạt.
Phối kết hợp các nét để
tạo hiệu quả bức tranh.
* GV chốt:
- Khi vẽ chúng ta có thể vẽ
các nét thẳng, cong,gấp
khúc hay nét đứt bằng các
màu sắc khác nhau.
- Có thể ấn mạnh tay nhẹ
tay khi vẽ để tạo độ đậm
nhạt cho nét vẽ.

* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.
……*……. ……………*…………….
Nội dung 2
(Tiết 2)
- Cho HS
hoạt động
cá nhân.
- Vận dụng
Sáng tạo và
làm được
các
sản

theo dõi.
- HS trình bày lại
cách thực hiện
bằng lời

- HS nêu lại câu
hỏi ?

- HS nêu lại câu
hỏi ?

- Học sinh lắng
nghe.
…………*………. ………..*………..
NLRB2


2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS hoạt động cá - HS quan sát và
nhân.
đưa ra nhận xét
của riêng mình.
- GV dùng đồ dùng trực - HS vẽ các nét
quan cho HS tự nhận xét theo ý thích cá
và đưa ra ý kiến của mình nhân.
khi vẽ nét và vận dụng vào
bài vẽ của mình.

- HS hiểu bài. Vận
dụng - Sáng tạo và
làm được các sản
phẩm cá nhân,
hoặc theo nhóm.


phẩm
học.

đã - Khi HS thực hành , GV
lưu ý: Trong q trình
thực hành có thể dùng bút
màu hoặc bút đen, hay ấn
nhẹ tay- mạnh tay để vẽ
Thời lượng nét đậm, nét nhạt.
(35 phút)
- GV theo dõi HS vẽ và
gợi ý hướng dẫn thêm cho

các em.
* Trưng bày, giới thiệu
sản phẩm .
- HD HS trưng bày sản
phẩm.
- HS thuyết trình về bài vẽ
của mình. Gợi ý các HS
khác tham gia đặt câu
hỏi ? để cùng chia sẻ, trình
bày cảm xúc , học hỏi lẫn
nhau.

- HS vẽ.

- HS trưng bày sản
phẩm theo nhóm.
Lần lượt các thành
viên của mỗi nhóm
lên chia sẻ, thuyết
trình sản phẩm
nhóm mình, các
nhóm khác bổ
sung.
+ Em đã sử dụng những - HS nhận xét.
nét gì trong bài vẽ của
mình ?
+ Em làm thế nào để tạo - HS trả lời.
được nét to, nét nhỏ, nét
đậm, nét nhạt ?
+ Em thích bài vẽ của bạn - HS trả lời.


nào nhất ? Em học hỏi gì
qua bài vẽ của bạn ?
- HS tự đánh giá
* GV chốt: đánh giá.
-Yêu cầu HS tự đánh giá vào ơ hồn thành
bài học của mình vào sách hay ơ chưa hồn
thành.
học MT (Tr 7)
- Tun dương HS tích
cực, động viên khuyến
khích các HS chưa hồn
thành.
- HS lắng nghe.
* Cũng cố dặn dò :
IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:


- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...

Nội dung

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)

cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)

Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

GIÁO ÁN MĨ THUẬT
Khối lớp: 1

Định hướng - Phát triển - Năng lực
Học kỳ 1


Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2010 Tel: 0905 225088
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010
00/00/2010 đến 00/00/2010

Tuần: 00 đến 00

Tiết: 00 đến 00

Tên bài dạy: Bài 2: Chủ đề : SẮC MÀU EM YÊU
Thời lượng (2 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
- Nhận ra và nêu được màu sắc của các sự vật trong tự nhiên và các đồ vật
xung quanh.
- Nhận biết được ba màu chính : đỏ, lam, vàng.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được màu sắc của các sự vật trong tự nhiên và
các đồ vật xung quanh.
- Nhận biết được ba màu chính : đỏ, lam, vàng.
1.2: Kỹ năng: Biết cách sử dụng màu sắc để vẽ tranh theo ý thích.
1.3: Thái độ: Giới thiệu , nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của
mình, của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
- Biết cách sử dụng màu sắc để vẽ tranh theo ý thích.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: “Sắc màu em yêu”
- NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
2.2. Bảng mơ tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2

Năng lực tìm hiểu.
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Sắc
màu em yêu”
NLR B3
Năng lực thực hành
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và
và vận dụng vào thực làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc
tiển.
theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh các đề tài, và bài học loại của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:


III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề : “Sắc màu em yêu”
TTNDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Hình thành
Nội dung 1 1/HĐ1: Tìm hiểu .
NLRB1

(Tiết 1)
- Giới thiệu chủ đề “ - Học sinh lắng
- HS biết cách quan
Sắc màu em yêu ”
nghe.
sát trong bài học.
- Giới thiệu * GV chốt: Màu sắc
- HS nêu lại câu hỏi - HS biết tìm hiểu về
chủ đề:
trong thiên nhiên và
?
chủ đề: “Sắc màu
- Màu sắc
cuộc sống rất phong phú
em yêu”
trong thiên đa dạng. Màu sắc do
nhiên và
ánh sáng tạo lên.
cuộc sống
- Tổ chức cho HS hoạt
- Tổ chức nhóm.
rất phong
động theo nhóm.
phú đa
-Yêu cầu cho HS quan
- HS quan sát.
dạng. Màu sát H2.1 và H2.2 sách
sắc do ánh học MT (Tr8) để cùng
sáng tạo
nhau thảo luận, nêu tên:

lên.
+Kể tên các sự vật trong - HS trả lời.
tranh?
+Kể tên các đồ vật
- HS trả lời.
trong tranh?
Thời lượng +Kể tên màu sắc của
- HS trả lời.
(35 phút) các hình ảnh trong tranh
?
* GV chốt:
- HS nêu lại câu hỏi
+ Xung quanh ta là thế ?
giới đầy màu sắc. Màu
sắc làm cho thiên nhiên
và mọi vật thêm đẹp.
- HS quan sát.
- HS quan sát H2.3 để
nhận biết ba màu chính: - HS quan sát hình.
+ Hãy gọi tên các màu ở
H2.3.
- HS quan sát trả
* GV đọc ghi nhớ: Ba
lời.


…..*…….
Nội dung 2
(Tiết 2)
- Vận dụng

Sáng tạo và
làm được
các sản
phẩm cá
nhân, hoặc
theo nhóm.

màu đỏ, lam, vàng là ba
màu chính ( ba màu cơ
bản ) trong hội họa.
- HS quan sát H2.4 rồi
trải nghiệm với màu sắc
và TLCH:
+ Nêu các hình ảnh và
màu sắc trong bức tranh
đó?
* GV đọc ghi nhớ: Có
thể kết hợp ba màu
chính với các màu khác
để vẽ các sự vật, đồ
vật…
* Cách thực hiện.
- HS quan sát H2.5b để
cùng nhau nhận biết về
cách vẽ màu.
- GV làm mẫu cách cầm
bút, cách vẽ màu vào
hình2.5a
-Yêu cầu HS vẽ màu
vào H2.5a.

* GV theo dõi và hướng
dẫn thêm.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.
……………*……….....
2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS hoạt động cá
nhân.
- Yêu cầu HS quan sát
H2.6 để tham khảo cho
bài làm:
+ Vẽ các hình ảnh theo
ý thích bằng cách phối
hợp ba màu đỏ, vàng,
lam với các màu khác

- HS quan sát.

- HS trả lời.

- HS ghi nhận.

- HS quan sát.

- HS theo dõi.

- HS chọn màu để
vẽ.

- Học sinh lắng

nghe.
…………*……….. …………*…………

- Cá nhân.
- HS quan sát.

- HS chú ý.

NLRB2
- HS hiểu bài. Vận
dụng - Sáng tạo và
làm được các sản
phẩm cá nhân, hoặc
theo nhóm.


để tạo thành bức tranh.
- HS trưng - Trước khi thực hành,
bày sản
GV đọc phần lưu ý
phẩm.
( Tr10 ).
- HS thuyết - GV yêu cầu HS thực
trình về bài hành.
vẽ của
* Trưng bày, giới thiệu
mình.
sản phẩm.
- HS trưng bày sản
phẩm.

- HS thuyết trình về bài
vẽ của mình.
- Gợi ý cho HS cùng
tham gia đặt câu hỏi để
tự đánh giá,chia sẻ,trình
bày cảm xúc lẫn nhau:
+ Em có thấy thú vị khi
thực hiện bài vẽ này
không ?
+ Em đã thể hiện màu
sắc như thế nào trong
bài vẽ của mình ?
+ Em thích bài vẽ nào
nhất của các bạn trong
lớp.
* GV chốt: đánh giá.
Nhận xét.
+Yêu cầu HS tự đánh
giá bài học của mình
vào sách MT ( Tr11).
- Tuyên dương HS tích
cực, động viên khuyến
khích các HS chưa hồn
thành.
- Gợi ý cho HS thực
hiện phần: Vận dụng Sáng tạo và chuẩn bị
cho tiết học sau.
* Cũng cố dặn dò :

- Lắng nghe.

- HS thực hiện bài
vẽ.

- HS trưng bày sản
phẩm.
- HS lần lượt lên
thuyết trình về sản
phẩm của
mình,cùng chia sẻ
và bổ sung cho sản
phẩm của bạn.
- HS trả lời.

- HS trả lời.

- HS trả lời.

- HS lắng nghe ?
- HS tự đánh giá
vào ô hoàn thành
hay chưa hoàn
thành.

- Học sinh lắng


- Chuẩn bị tiết sau.

nghe.


IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………

GIÁO ÁN MĨ THUẬT
Khối lớp: 1

Định hướng - Phát triển - Năng lực
Học kỳ 1


Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2010 Tel: 0905 225088
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010
00/00/2010 đến 00/00/2010

Tuần: 00 đến 00
Tiết: 00 đến 00

Tên bài dạy:
Bài 3 : Chủ đề : SÁNG TẠO CÙNG HÌNH VNG
HÌNH TRỊN, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
Thời lượng (2 tiết)


I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.
- Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự nhiên có dạng
hình vng, hình trịn, hình chữ nhật, hình tam giác.
- Vẽ được hình vng, hình trịn, hình chữ nhật và hình tam giác.
- Biết gắn kết các hình vng, hình trịn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh
của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự
nhiên có dạng hình vng, hình trịn, hình chữ nhật, hình tam giác.
1.2: Kỹ năng: Vẽ được hình vng, hình trịn, hình chữ nhật và hình tam giác.
- Biết gắn kết các hình vng, hình trịn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh
của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
1.3: Thái độ: Giới thiệu ,nhận biết và nêu được cảm nhận về sản phẩm của

mình,
của bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực.
- Vẽ được hình vng, hình trịn, hình chữ nhật và hình tam giác.
- Biết gắn kết các hình vng, hình trịn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh
của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề:“Sáng tạo cùng hình vng, hình trịn,
hình chữ nhật, hình tam giác”
- NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu.
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “ Sáng
tạo cùng hình vng, hình trịn, hình
chữ nhật, hình tam giác ”
NLR B3
Năng lực thực hành
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và
và vận dụng vào thực làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc
tiển.
theo nhóm.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)


2. Chuẩn bị của học sinh:
- Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì,giấy màu, kéo, hồ dán…
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề:“Sáng tạo cùng hình vng, hình trịn, hình chữ
nhật, hình tam giác”
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Năng lực được
Hình thành
Nội dung 1 1/HĐ 1: Tìm hiểu .
NLRB1
(Tiết 1)
- Giới thiệu chủ đề “Sáng - HS lắng mghe.
- HS biết cách
tạo cùng hình vng, hình
quan sát trong bài
- Giới thiệu trịn, hình chữ nhật, hình
học.

chủ
đề tam giác”
- HS biết tìm hiểu
“Sáng tạo - Khởi động: GV yêu cầu - HS thảo luận và
về chủ đề: “Sáng
cùng hình HS tìm xem trong lớp học TLCH.
tạo cùng hình
vng,
những đồ vật nào có dạng
vng, hình trịn,
hình trịn, hình vng, hình CN, hình
hình chữ nhật,
hình chữ trịn, hình tam giác.
hình tam giác”
nhật, hình - Cho HS quan sát H3.1
- HS quan sát.
tam giác”
sách học MT ( Tr 12)
- Cho HS
+ Thảo luận nhóm và trả
- Các nhóm lên
quan sát
lời câu hỏi:
trình bày phần thảo
H3.1 sách
+ Nêu tên các hình ảnh
luận của nhóm
học MT
trong tranh ?
mình, nhóm khác

( Tr 12)
+ Các hình ảnh đó có dạng bổ sung.
+ Thảo
hình gì ?
luận nhóm * GV nhận xét.
- HS theo giỏi.
và trả lời
* GV chốt: đánh giá.
- HS lắng nghe.
câu hỏi:
- Quan sát các sản phấm
- HS quan sát.
+ Nêu tên
MT trong H3.2 và TLCH:
các hình
+ Em nhận ra hình ảnh
- HS trả lời.
ảnh trong
gì ?
tranh ?
+ Các hình ảnh đó được
- HS trả lời.
+ Các hình tạo nên bởi các hình gì ?
ảnh đó có
* GV nhận xét.
- HS theo dõi.
dạng hình
* GV: Xung quanh ta có
- HS lắng nghe.



gì ?

Thời lượng
(35 phút)

……*…….
Nội dung 2
(Tiết 2)
- Cho HS
thực hành
cá nhân.
- u cầu
HS tạo các
hình
vng,
hình CN,
hình trịn,
hình tam
giác ( nhiều
cỡ to,nhỏ ).

nhiều đồ vật có dạng hình
vng, hình chữ nhật, hình
trịn và hình tam giác.
Chúng ta vẽ các hình này
rồi ghép lại để bước đầu
luyện tập cách tạo hình
đơn giản.
* Cách thực hiện.

- HS quan sát H3.3 để
tham khảo cách thực hiện
sản phẩm MT từ hình
vng, hình trịn, hình chữ
nhật, hình tam giác.
* GV vẽ lên bảng ( nhiều
cỡ to, nhỏ) để
HS quan sát và HD cách
vẽ.
- Quan sát các sản phẩm
trong H3.4
- GVHD làm mẫu các
bước:
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.
……………*…………….
2/HĐ 2: Thực hành.
- Cho HS thực hành cá
nhân.
- u cầu HS tạo các hình
vng, hình CN, hình
trịn, hình tam giác ( nhiều
cỡ to,nhỏ ).
- Lựa chọn và sắp xếp các
hình đó để tạo sản phẩm
theo ý thích.
* GVtheo dõi và gợi ý
thêm cho HS tìm ý tưởng
sáng tạo.
* Trưng bày, giới thiệu


- HS quan sát.

- HS theo dõi.
- Học sinh lắng
nghe.

- HS lắng nghe.
…………*………. ………*…………
NLRB2
- HS thực hành.
- Cho HS thực
hành cá nhân.
- HS thực hành bài - u cầu HS tạo
vẽ.
các hình vng,
hình CN, hình trịn,
hình tam giác
- HS thực hành.
( nhiều cỡ to,nhỏ ).
- Lựa chọn và sắp
xếp các hình đó để
tạo sản phẩm theo
ý thích.


- Lựa chọn
và sắp xếp
các hình đó
để tạo sản

phẩm theo
ý thích.

sản phẩm.
- Hướng dẫn HS trưng bày - HS trưng bày sản
sản phẩm.
phẩm.
- Hướng dẫn HS thuyết
- HS lần lượt lên
trình về sản phẩm của
thuyết trình về sản.
mình. Gợi ý HS cùng
phẩm của mình,
tham gia đặt câu hỏi để tự cùng chia sẻ, bổ
đánh giá, chia sẻ, trình bày sung sản phẩm của
cảm xúc lẫn nhau:
bạn.
+ Em có thấy vui khi thể
hiện ý tưởng sáng tạo của - HS trả lời.
mình khơng ?
- HS trả lời.
+ Em thích bài nào nhất
của các bạn trong lớp ?
- HS lắng nghe ?
* GV chôt: đánh giá
- HS tự đánh giá
+Yêu cầu HS tự đánh giá vào ơ hồn thành
bài học của mình vào sách hay chưa hoàn
học MT (Tr 15)
thành.

- Tuyên dương HS tích
- HS lắng nghe ?
cực, động viên khuyến
khích HS chưa hoàn
thành.
* Gợi ý cho HS thực hiện
phần : Vận dụng - Sáng
tạo và chuẩn bị cho tiết
học sau.
IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...

Nội dung
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)



* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….

GIÁO ÁN MĨ THUẬT
Khối lớp: 1

Định hướng - Phát triển - Năng lực
Học kỳ 1

Môn: Mĩ Thuật Đan Mạch

Lớp: 1

Ngày soạn: 00/00/2010 Tel: 0905 225088
Ngày dạy: 00/00/2010 đến 00/00/2010
00/00/2010 đến 00/00/2010
00/00/2010 đến 00/00/2010

Tuần: 00 đến 00
Tiết: 00 đến 00

Tên bài dạy:
Bài 4 : Chủ đề : NHỮNG CON CÁ ĐÁNG YÊU
Thời lượng 3 tiết)
I. MỤC TIÊU: (Chung cho cả bài bài dạy)
1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng.

1.1: Kiến thức: Nhận ra và nêu được đặc điểm chung về hình dáng của cá.
1.2: Kỹ năng: Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và màu sắc đã học để
trang trí con cá theo ý thích.


1.3: Thái độ: Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm
mình, nhóm bạn.
2. Mục tiêu phát triển năng lực: Biết vẽ con cá và sử dụng được các nét và
màu sắc đã học để trang trí con cá theo ý thích.
2.1. Định hướng các năng lực được hình thành.
- NL 1: Năng lực quan sát.
- NL 2: Năng lực tìm hiểu về chủ đề: “Những con cá đáng yêu”
- NL 3: Năng lực thực hành và vận dụng vào thực tiển.
2.2. Bảng mô tả các năng lực được hình thành.
Nhóm năng lực
Năng lực thành phần
Mơ tả mức độ thực hiện trong bài học
Nhóm NL chung
NLR B1
Năng lực quan sát.
- HS biết cách quan sát trong bài học.
NLR B2
Năng lực tìm hiểu.
- HS biết tìm hiểu về chủ đề: “Những
con cá đáng yêu”
NLR B3
Năng lực thực hành
- HS hiểu bài. Vận dụng - Sáng tạo và
và vận dụng vào thực làm được các sản phẩm cá nhân, hoặc
tiển.

theo nhóm.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh ảnh về những loại cá khác nhau.
- Tranh sản phẩm các đề tài của học sinh năm trước.
- PHT 1 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
- PHT 2 (Nội dung phiếu học tập…………………….)
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo, đất nặn.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức.
2. Cả lớp hát đầu giờ.
3. Kiểm tra bài cũ: Nội dung kiểm tra, câu hỏi? phương pháp kiểm tra.
4. Kiểm tra đồ dùng học tâp.
5. Bài mới: Giới thiệu chủ đề : “Những con cá đáng yêu”
TT NDDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Năng lực được
Hình thành
Nội dung 1 / HĐ 1: Tìm hiểu .
NLRB1
1
- Giới thiệu chủ đề “Những
- HS lắng mghe.
- HS hiểu được
(Tiết 1) con cá đáng yêu”.
chủ đề: “Những
* Yêu cầu HS quan sát tranh * HS quan sát .
con cá đáng
- Giới

ảnh về các loại cá.
yêu”.Và làm
thiệu chủ - Con cá có hình dáng như thế - Dài, trịn, tam
được các sản
đề
nào ?
giác,hình quả
phẩm về các


( Những
- Con cá có những bộ phận
con cá
nào ?
đáng yêu ) - Màu sắc con cá như thế
nào ?
* Yêu cầu
HS quan
sát tranh
ảnh về các - Có những đường nét nào
loại cá.
trên hình con cá?
- Con cá
có hình
* Y/c HS quan sát các bài vẽ
dáng như cá hình 4.2
thế nào ?
- Nêu những đường nét trang
- Con cá
trí trên con cá ?

có những
bộ phận
- Nêu những màu đậm, màu
nào ?
nhạt trên con cá ?
- Màu sắc - Con cá được trang trí bằng
con cá như các đường nét nào ?
thế nào ?

- Có
những
đường nét
nào trên
hình con
cá?

* GV chốt ý :
* Cách thực hiện.
1 / B1: Vẽ hình dáng chung
của con cá.

Thời
lượng (35 2 / B2: Vẽ các bộ phận của
phút)
con cá, trang trí…

trứng…
- Đầu, mình,đi,
mắt, miệng, vây,
vẩy…

- Nhiều màu khác
nhau.
- Có nhiều nét cong
kết hợp với nét
thẳng, nét nghiêng.
* HS thảo luận
theo nhóm 4.
- Nét cong, nét
nghiêng, nét
thẳng…
+ Đậm: màu xanh,
màu đen, màu cam
+ Nhạt: màu hồng,
vàng, xanh lá…
+ Nhiều loại nét
khác nhau.
- HS trả lời ? Nhiều
loại nét khác nhau.
- HS nêu lại câu
hỏi ?
- HS thực hiện bài
vẽ.
* Quan sát hình 43
tham khảo cách vẽ.
1 / B1: Vẽ hình
dáng chung của
con cá.
2 / B2:Vẽ các bộ
phận của con cá,
trang trí…


loại cá.


.......*.......
Nội dung
2
(Tiết 2)
- Biết vẽ
con cá và
sử dụng
được các
nét và màu
sắc đã học
để trang trí
con cá
theo ý
thích.

3 / B3: Vẽ màu con cá theo ý
thích.
* Có thể xé dán con cá theo
các bước
trên.
* Cũng cố dặn dò :
- Chuẩn bị tiết sau.
………………*…………….
2/ HĐ 2: CáchThực hành.
- Yêu cầu HS vẽ và trang trí
con cá theo ý thích.


* Nhắc nhở HS:
- Vẽ hình cá khơng q to,
khơng q nhỏ so với khổ
giấy.
- Vẽ các nét trang trí và màu
sắc có đậm nhạt.
-Y/c HS cắt con cá rời khỏi
giấy.
Thời
lượng (35 - Có thể thêm các hình ảnh
phụ bằng cách vẽ hoặc xé dán
phút)
vào bức tranh của nhóm.
* Y/c HS cùng các bạn trong
......*........ nhóm dán cá lên khổ giấy to.
Nội dung3
(Tiết 3)
* Cũng cố dặn dò:

- HS lắng nghe.
…………*…........

………*………
NLRB2
- HS vẽ con cá theo - Biết vẽ con cá
ý thích vào phần
và sử dụng được
giấy.
các nét và màu

- HS chú ý.
sắc đã học để
- HS thực hiện bài trang trí con cá
vẽ.
theo ý thích.
- HS thực hiện bài
vẽ.
- Cắt con cá vừa vẽ
ra khỏi giấy.
- Có thể vẽ hoặc
dán thêm hình ảnh
phụ vào bức tranh.
* Cùng các bạn
trong nhóm tạo nên
một bức tranh về
đàn cá.
- Học sinh lắng
nghe.
…………*………. ………*………
- HS giới thiệu chia
NLRB3


- Hướng
dẫn HS
trưng bày,
yêu cầu
HS giới
thiệu sản
phẩm của

mình.

- Chuẩn bị tiết sau.

sẻ về sản phẩm của - HS hiểu bài.
mình.
Vận dụng ………………*…………….
Sáng tạo và làm
3/HĐ 3: Trưng bày, giới
được các sản
thiệu sản phẩm.
phẩm cá nhân,
- HS tự đánh giá và hoặc theo nhóm.
- Hướng dẫn HS trưng bày,
quan sát hình 4.8
yêu cầu HS giới thiệu sản
và tự thực hiện bức - Dùng các sản
phẩm của mình.
tranh về cá theo ý
* Đánh giá:
phẩm vừa tạo
- Đánh giá - Đánh giá sản phẩm của HS. mình.
được để trang trí
- HS trang trí theo lớp học.
sản phẩm * Vận dụng sáng tạo :
của HS.
- Em hãy dùng giấy màu, đất hướng dẫn của GV.
* Vận
nặn để sang tạo một bức tranh - Lắng nghe GV
dặn dị.

dụng sáng về cá theo ý thích.
tạo :
- Học sinh lắng
nghe.
- Em sử dụng các sản phẩm
vừa tạo được để trang trí lớp
học.
* Cũng cố dặn dị:
- Chuẩn bị bài sau.

IV. CÂU HỎI BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC H/S:
- Câu hỏi 1: …………………………………………………..
- Câu hỏi 2:…………………………………………………...
- Câu hỏi 3:…………………………………………………...
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Nội dung
(Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
cần đạt)
Nội dung 1.1
Nội dung 2.1
Nội dung 3.1
* Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….



×