Ngày soạn: 16 / 8 / 2018
Ngày dạy : 23/ 8 / 2018
Chương I - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUễNG
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS nhận biết được cỏc cặp tam giỏc vuụng đồng dạng trong
hỡnh 1.
Biết thiết lập cỏc hệ thức b2 = ab’ , c2 = ac’ , h2 = b’c’. Biết vận
dụng cỏc hệ thức trờn để giải bài tập.
2.Kĩ năng: HS biết vận dụng cỏc hệ thức trờn vào giải bài tập
3.Thỏi độ: HS tự giỏc tớch cực chủ động trong học tập, sự say mờ trong học
tập.
4. Phẩm chất, năng lực
a) Phẩm chất: sống tự chủ và sống trỏch nhiệm.
b) Năng lực: năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sỏng tạo, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tớnh toỏn, năng lực cụng nghệ thụng
tin và truyền thụng.
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn:
* Đồ dựng, Phương tiện: Thước kẻ , eke, thước đo gúc, com pa, phấn màu,
mỏy tớnh bỏ tỳi. Bảng phụ kẻ cỏc hỡnh BT1, BT2, tranh vẽ hỡnh 2
* Phương phỏp, kĩ thuật: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, đàm thoại,
hợp tỏc, đặt cőu hỏi.
2. Học sinh: Thước kẻ, eke, com pa, bỳt chỡ, mỏy tớnh bỏ tỳi. ễn cỏc trường
hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng
III. Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
A. Hoạt động khởi động
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
Năng lực
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc
? Tỡm cỏc cặp tam giỏc đồng dạng
trờn hỡnh vẽ?
A
c
b
h
c
B
b
'
GV giới thiệu cỏc kớ hiệu về độ dài
+ HS quan sỏt hỡnh vẽ vàa nghe CGV
của cạnh và đường cao, hỡnh chiếu của thiệu
cỏc cạnh gúc vuụng trờn cạnh huyền
trong hỡnh 1.
GV : Để biết sự liờn hệ giữa cạnh gúc
vuụng và hỡnh chiếu của nú trờn cạnh
huyền ta xột định lớ sau.
H'
A
c
b
h
B
c
'
a
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học, vẽ
hỡnh. Năn
lực tớnh
toỏn.
b
H'
C
B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
1) Hệ thức giữa cạnh gúc vuụng và
hỡnh chiếu của nú trờn cạnh
huyền
GV : Để biết sự liờn hệ giữa cạnh gúc
vuụng và hỡnh chiếu của nú trờn cạnh
huyền ta xột định lớ sau.
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
GV cho HS đọc định lớ 1.
HS đọc định lớ 1
GT : ABC, A
= 900, AH BC.
KL : AC2 = BC.HC ; AB2 = BC.HB
GV hướng dẫn HS phõn tớch chứng
minh định lớ.
AC2 = BC.HC
HC AC
AC BC
AHC BAC
A
90 0
H
GV : Với kớ hiệu như trong hỡnh 1,
; gúc nhọn C chung.
theo định lớ 1 ta cú thể viết cỏc hệ thức
ntn ?
HS : b2 = ab’; c2 = ac’
(1)
2
2
GV yờu cầu HS tớnh b + c từ (1).
HS: b2 + c2 = ab’ + ac’ = a(b’ + c’)
GV : Như vậy từ định lớ 1 ta cũng suy
ra được định lớ Pi-ta-go.
= a.a = a2 (do b’ + c’ = a).
+ Yờu cầu HS nờu định lớ 2
2) Một số hệ thức liờn quan đến
đường cao .
Vậy b2 + c2 = a2.
+ HS nờu định lớ 2 và GT/KL.
học, vẽ
hỡnh. Năn
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
GT: ABC, A
= 900, AH BC.
KL: AH2 = HC.HB
C. Hoạt động luyện tập
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
GV yờu cầu HS làm ?2.
HS làm ?2. Xột hai tam giỏc vuụng
HAB và HCA cú B HAC
(cựng phụ
với C ). Do đú hai tam giỏc HAB và
HCA đồng dạng
HA HC
HA 2 HC.HB
HB HA
? Qua kết quả bài ?2 em rỳt ra kết luận
gỡ ?
GV : Trong thực tế ta thường sử dụng
cỏc hệ thức này để tớnh toỏn. Ta xột
vớ dụ 2.
Hay h2 = b’c’ (đpcm).
(2)
HS: Đọc đề bài vớ dụ 2.
GV đưa tranh vẽ vớ dụ 2 và hướng dẫn 1 HS trỡnh bày miệng lời giải.
HS giải bài toỏn.
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học, vẽ
hỡnh. Năn
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
D. Hoạt động vận dụng
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
GV đưa bảng phụ hỡnh 4 (bài tập 1).
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
toỏn, vẽ
? Muốn tớnh x, y cần tớnh đoạn nào
trước?
HS: Dựa vào định lớ Pi-ta-go trong
tam giỏc vuụng ABC.
1HS lờn bảng chữa bài:
? Muốn tớnh BC ta làm ntn?
GV gọi 1 HS lờn bảng chữa bài.
a) Theo định lớ Pi-ta-go trong tam
giỏc vuụng ABC: BC2 = AB2 + AC2
BC =
62 82 100 10 .
ỏp dụng định lớ 1 (tr65)
AB2 = BC.BH BH =
AB 2 62
3, 6
x = 3,6.
BC 10
hỡnh. Năn
lực hợp tỏc
y = HC = BC - HB = 10 - 3,6 = 6,4.
Tương tự GV cho HS làm bài tập 2
(SGK tr68)
GV: Trong cỏc hệ thức (1) và (2) nếu
biết 2 trong 3 đại lượng ta luụn tỡm
được đại lượng cũn lại.
Bài tập 2: (SGK tr68)
Đ/S: x = 5 ; y = 20 .
E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng và hướng dẫn về nhà
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
* Hoạt động tỡm tũi mở rộng
+GV treo bảng phụ vẽ hỡnh BT 3 SBT
? Trờn hỡnh vẽ ta đó biết yếu tố nào
? Nờu cỏch tớnh AB, AC
? Ta cần tỡm yếu tố nào
+ GV gọi 1HS lờn bảng làm, dưới lớp
+ HS quan sỏt hỡnh vẽ ở bảng phụ
+ 1 HS lờn bảng trỡnh bầy
Ta cú : AB =
BC.2 14
AC =
BC.5 35
Năng lực
giao tiếp.
Năng lực
tớnh toỏn,
vẽ hỡnh.
Năng lực
sử dụng
CNTT
Hs trỡnh bầy vào vở
+ GV sửa chữa và cho điểm
Tỡm hiểu thờm cỏc bài toỏn hệ thức về
cạnh và đường cao trong tam giỏc
vuụng trờn mạng, trờn giải toỏn
violimpic
* Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc cỏc định lớ 1 và định lớ 2.
- Làm bài tập 1b (SGK tr68) và bài 1; 2
(SBT tr89).
- Xem trước định lớ 3, định lớ 4.
+ HS Tỡm hiểu thờm cỏc bài toỏn
hệ thức về cạnh và đường cao trong
tam giỏc vuụng trờn mạng, trờn giải
toỏn violimpic
Ngày soạn: 23 /8/2018
Ngày dạy : 30/ 8/2018
Tiết 2: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUễNG (tiếp)
I. Mục tiờu:
1
1 1
2 2
2
1. Kiến thức: HS biết lập hệ thức bc = ah ; h b c từ cỏc kiến thức đó
học.
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng cỏc hệ thức trờn vào giải bài tập
3. Thỏi độ: HS tự giỏc tớch cực chủ động trong học tập. Rốn tớnh cẩn thận
và kĩ năng tớnh toỏn cho HS
4. Phẩm chất, năng lực
a) Phẩm chất: sống tự chủ và sống trỏch nhiệm.
b) Năng lực: năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sỏng tạo, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tớnh toỏn, năng lực cụng nghệ thụng
tin và truyền thụng.
II. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn:
* Đồ dựng, Phương tiện: Thước kẻ , eke, thước đo gúc, com pa, phấn màu,
mỏy tớnh bỏ tỳi. bảng phụ vẽ sẵn hỡnh 3, 4 SGK.
* Phương phỏp, kĩ thuật: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, đàm thoại,
hợp tỏc, đặt cőu hỏi.
2. Học sinh: Thước kẻ, eke, com pa, bỳt chỡ, mỏy tớnh bỏ tỳi.
III. Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Năng lực
A. Hoạt động khởi động
HS1: Phỏt biểu cỏc định lớ về hệ thức b 2 a.b '
lượng trong tam giỏc vuụng viết CTTQ c 2 a.c '
Chữa bài 2a (SBT tr89)
HS2:Phỏt biểu cỏc định lớ về hệ thức
h 2 b '.c '
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
lượng trong tam giỏc vuụng viết CTTQ HS1: Đ/S: x= 4, y = 48 .
Chữa bài 2b (SBT tr89)
HS2: Đ/S: x= 4.
học, vẽ
hỡnh. Năn
lực tớnh
toỏn.
B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
? Hóy viết cụng thức tớnh diện tớch
tam giỏc vuụng ABC trong hỡnh vẽ
trờn ?
? Từ cỏc cụng thức tớnh diện tớch của
tam giỏc vuụng ta suy ra điều gỡ ?
? Từ (3) ta cú thể phỏt biểu kết luận
này ntn ?
GV yờu cầu HS làm ?2.
1
HS : S = 2 bc;
1
S = 2 ah
HS : ah = bc (3)
HS nờu định lớ 3 (SGK tr66).
HS làm ?2.
Xột hai tam giỏc vuụng ABC và
HBA cú gúc nhọn B chung. Suy ra
hai tam giỏc vuụng ABC và HBA
đồng dạng.
AC HA
AC.AB BC.AH
BC BA
Hay bc = ah
(đpcm).
HS đọc định lớ 4 (SGK tr67)
GV yờu cầu HS đọc định lớ 4.
HS chứng minh :
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học, vẽ
hỡnh. Năn
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
Gợi ý HS phõn tớch tỡm cỏch chứng
minh.
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ chứng minh
định lớ 4.
Từ bc = ah b2c2 = a2h2 h2 =
b 2 c2
b 2 c2
1 c2 b 2
2 2
a 2 h2 = b 2 c 2 h 2
bc
1
1 1
2 2
2
h
b
c (đpcm)
(4).
C. Hoạt động luyện tập
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
GV : Như vậy từ hệ thức (3), nhờ định HS xột vớ dụ 3:
lớ Pi-ta-go ta cú thể suy ra 1 hệ thức
giữa đường cao ứng với cạnh huyền và
2 cạnh gúc vuụng.
GV cho HS xột vớ dụ 3.
Để tớnh h trờn hỡnh vẽ ta làm ntn ?
HS: Ta ỏp dụng định
lớ 4.
6
1
1 1
2 2
2
Ta cú: h b c
h
8
1
1 1
36.64
2 2 h2
2
h
6 8
100 h 4,8 cm
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học, vẽ
hỡnh. Năn
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
D. Hoạt động vận dụng
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
Bài 3 (SGK tr69)
Bài 3 (SGK tr69)
Áp dụng định lớ Pi-ta-go:
y2 = 52 + 72 = 74 y = 74
Áp dụng định lớ 3:xy = 5.7
35
x = 35: y =
5
7
x
y
74 .
Năng lực t
y
2
1
x
Bài 4 (SGK tr69)
Bài 4 (SGK tr69)
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
toỏn, vẽ
hỡnh. Năn
lực hợp tỏc
Áp dụng định lớ 2 ta cú:
22 = 1.x x = 4
Áp dụng định lớ Pi-ta-go
y2 = 22 + 42 = 4 + 16 = 20
y=
20 .
E.Hoạt động tỡm tũi mở rộng và hướng dẫn về nhà
- Phương phỏp dạy học : Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, hợp tỏc.
- Kĩ thuật : Đặt cőu hỏi, hợp tỏc.
* Hoạt động tỡm tũi mở rộng
Năng lực
giao tiếp.
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ
hỡnh và ghi GT , KL của bài toỏn .
Năng lực
tớnh toỏn.
Năng lực
sử dụng
CNTT
- Gợi ý : Tớnh BC theo Pitago .
- Để tớnh AH ta dựa theo hệ thức nào ?
- Hóy viết hệ thức sau đú thay số để
tớnh AH ( x)
- Gợi ý : AH . BC = ?
- GV gọi HS lờn bảng trỡnh bày lời
giải
* Hướng dẫn về nhà
Tỡm hiểu thờm cỏc bài toỏn về hệ thức
về cạnh và đường cao trong tam giỏc
vuụng trờn mạng, trờn giải toỏn
violimpic
- Học thuộc cỏc định lớ và hệ thức.
- Làm tiếp cỏc bài 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 (SGK
Ta cú: BC2 = AB2 + AC2 (Pytago)
y2 = 72 + 92 = 130 y =
Cú : AB . AC = BC . AH
AB.AC
7 .9
63
130
130
AH = BC
63
x=
130
130
tr69 ; 70) và cỏc bài 3; 4; 5 (SBT tr90).
Ngày soạn: 28 /8 /2017
Ngày dạy: 04 / 9 /2017
Tiết 3: LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS củng cố cỏc hệ thức b2 = ab’ , c2 = ac’, ah = bc và
1
1 1
2 2
2
h
b
c thụng qua việc giải cỏc bài tập.
2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải bài tập tớnh toỏn cú vận dụng cỏc hệ thức trờn.
Rốn khả năng phõn tớch tỡm lời giải cho bài toỏn.
3.Thỏi độ: HS tự giỏc tớch cực chủ động trong học tập. Rốn tớnh cẩn thận
và kĩ năng tớnh toỏn cho HS
4. Phẩm chất, năng lực
a) Phẩm chất: sống tự chủ và sống trỏch nhiệm.
b) Năng lực: năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sỏng tạo, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tớnh toỏn, năng lực cụng nghệ thụng
tin và truyền thụng.
B. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn:
* Đồ dựng, Phương tiện: Thước kẻ , eke, thước đo gúc, com pa, phấn màu,
mỏy tớnh bỏ tỳi. Bảng phụ vẽ hỡnh BT7, 8 – SGK
* Phương phỏp, kĩ thuật: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, đàm thoại,
hợp tỏc, đặt cőu hỏi.
2. Học sinh: Thước kẻ, eke, com pa, bỳt chỡ, mỏy tớnh bỏ tỳi.
C. Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Năng lực
b 2 a.b '
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
A. Hoạt động khởi động
HS Phỏt biểu cỏc định lớ về hệ thức
lượng trong tam giỏc vuụng viết
c 2 a.c '
h 2 b '.c '
b.c a.h ;
1
1
1
2 2
2
h
b
c
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
toỏn.
B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Bài 7 (SGK tr69)
+ GV yờu cầu HS đọc đề bài
+ 1HS đọc đầu bài.
+ GV đưa bảng phụ vẽ hỡnh bài 7.
+ HS quan sỏt hỡnh vẽ trờn bảng
phụ
A
x
B
a
H
O
b
C
? Em cú nhận xột gỡ về tam giỏc
ABC?
? Tam giỏc ABC vuụng tại A thỡ ta
suy ra hệ thức ntn liờn quan đến x, a,
b?
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
+HS:Tam giỏc ABC cú đường trung
tuyến AO ứng với cạnh BC bằng
một nửa cạnh BC.Do đú tam giỏc
ABC vuụng tại A.
+ HS: Ta cú AH2 = HB.HC
hay x2 = ab
C. Hoạt động luyện tập
Bài 8 (SGK tr70)
+ GV yờu cầu HS đọc đề bài và quan
sỏt hỡnh vẽ trờn bảng phụ
+ GV đưa bảng phụ bài 8 và gọi 3 HS
lờn bảng chữa bài, mỗi HS làm một
phần.
+ 1HS đọc đầu bài.
+ HS quan sỏt hỡnh vẽ trờn bảng
phụ
+ 3 HS lờn bảng chữa bài
* HS1 chữa phần a)
ỏp dụng hệ thức h2 = b’c’
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
+ GV yờu cầu HS dưới lớp làm làn
lượt vào vở sau đú nhận xột
x2 = 4.9 x2 = 36 x = 6.
* HS2 chữa phần b)
Do cỏc tam giỏc tạo thành đều là cỏc
tam giỏc vuụng cõn nờn
x = 2 và y = 2 2 .
+ GV nhận xột, sửa chữa và cho điểm
* HS3 chữa phần c)
ỏp dụng hệ thức h2 = b’c’
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
122 = 16x x = 144:16 = 9 .
Theo định lớ Pi-ta-go ta cú:
y2 = 122 + x2 y2 = 122 + 92 = 152
y = 15.
D. Hoạt động vận dụng
Bài 9 (SGK tr70)
+GV gọi 1 HS đọc đề bài và lờn bảng
vẽ hỡnh ghi GT-KL.
+ GV gợi ý HS phõn tớch tỡm cỏch
chứng minh:
+ 1HS đọc đề bài
sau đú lờn bảng vẽ hỡnh
+ HS theo dừi GV HD
chứng minh theo sơ đồ
DIL cõn
DI = DL
ADI = CDL
0
CDL
AD = CD; A C 90 ; ADI
.
+ GV gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày
phần a)
+1HS chữa phần a)
Xột hai tam giỏc ADI và CDL cú :
0
AD = CD (giả thiết) ; A C 90 (giả
CDL
thiết); ADI
(cựng phụ với gúc
CDI)
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
ADI = CDL (g.c.g)
DI = DL (hai cạnh tương ứng)
DIL cõn tại D.
+ GV nhận xột, sửa chữa và cho điểm
E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng và hướng dẫn về nhà
* Hoạt động tỡm tũi mở rộng
Bài 9b (SGK tr70)
b) HS : Ta chứng minh tổng trờn
bằng một tổng khụng đổi.
1
1
2
2
? Để chứng minh DI DK khụng đổi
1
1
1
1
2
2
2
2
HS : DI DK = DL DK (DI=
ta làm ntn?
DL)
? Em cú nhận xột gỡ về tổng
1
1
1
1
2
2
2
DI
DK và tổng DL DK 2 ?
HS : Xột tam giỏc vuụng DKL cú
1
1
1
2
2
DL DK = DC 2 (theo định lớ 4).
1
1
2
2
? Hóy chứng minh tổng DL DK
khụng đổi?
* Hướng dẫn về nhà
Tỡm hiểu thờm cỏc bài toỏn về hệ thức
về cạnh và đường cao trong tam giỏc
vuụng trờn mạng, trờn giải toỏn
violimpic
- Học thuộc cỏc hệ thức liờn hệ giữa
cạnh và đường cao trong tam giỏc
vuụng .
- Xem lại cỏc bài tập đó chữa vận dụng
tương tự vào giải cỏc bài tập cũn lại
trong SBT: 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 (tr90 ; 91).
1
2
Do DC khụng đổi nờn DC khụng
Năng lực
giao tiếp.
Năng lực
1
1
tớnh toỏn.
2
2
đổi DL DK khụng đổi.
Năng lực
1
1
sử dụng
2
2
Mà DI = DL DI DK khụng đổi. CNTT
Ngày soạn: 30/8/2017
Ngày dạy : 06/9/2017
Tiết 4: LUYỆN TẬP
A. Mục tiờu:
1. Kiến thức: HS củng cố cỏc hệ thức b2 = ab’ , c2 = ac’, ah = bc và
1
1 1
2 2
2
h
b
c thụng qua việc giải cỏc bài tập.
2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải bài tập tớnh toỏn cú vận dụng cỏc hệ thức trờn.
Rốn khả năng phõn tớch tỡm lời giải cho bài toỏn.
3.Thỏi độ: HS tự giỏc tớch cực chủ động trong học tập. Rốn tớnh cẩn thận
và kĩ năng tớnh toỏn cho HS. Giỏo dục tớnh cẩn thận trong tớnh toỏn
4. Phẩm chất, năng lực
a) Phẩm chất: sống tự chủ và sống trỏch nhiệm.
b) Năng lực: năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề và sỏng tạo, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tớnh toỏn, năng lực cụng nghệ thụng
tin và truyền thụng.
B. Chuẩn bị
1. Giỏo viờn:
* Đồ dựng, Phương tiện: Thước kẻ , eke, thước đo gúc, com pa, phấn màu,
mỏy tớnh bỏ tỳi.
* Phương phỏp, kĩ thuật: Nờu và giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, đàm thoại,
hợp tỏc, đặt cőu hỏi.
2. Học sinh: Thước kẻ, eke, com pa, bỳt chỡ, mỏy tớnh bỏ tỳi.
C. Tiến trỡnh dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Năng lực
b 2 a.b '
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
A. Hoạt động khởi động
HS Phỏt biểu cỏc định lớ về hệ thức
lượng trong tam giỏc vuụng viết
c 2 a.c '
h 2 b '.c '
b.c a.h ;
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
toỏn.
1
1
1
2 2
2
h
b
c
B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
Bài 5(SBT tr90)
+ GV cho HS đọc đề bài và yờu cầu
HS vẽ hỡnh vào vở
+ HS đọc đề bài - vẽ hỡnh minh hoạ
A
B
+ GV cho HS suy nghĩ cỏch tớnh, sau
đú GV gọi 1 HS lờn bảng tớnh.
H
C
+ 1HS lờn bảng tớnh:
Cú AB2 = AH2 + BH2 = 162 + 252 =
881
AB 29,68
AH2 = BH.CH CH = AH2 : BH
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học. Năng
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
= 162 : 25 = 10,24.
+ GV nhận xột, sửa chữa và cho điểm
AB2 = BH.BC BC = AB2 : BH
= 881 : 25 = 35,24.
AC2 = BC2 - AB2 = (35,24)2 - 881
AC 18,996 19.
C. Hoạt động luyện tập
Bài 17 (SBT tr91)
+ GV yờu cầu HS đọc đề bài và vẽ
hỡnh minh hoạ.
+ 1HS đọc đề bài, HS cả lớp vẽ hỡnh
vào vở.
Năng lực t
giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
học. Năng
+ GV: Biết AI và CI ta tớnh được đoạn HS: Ta tớnh được AC = AI + CI =
nào?
10 (m)
+ GV gợi ý : Để tớnh được AB và BC
cỏc em chỳ ý rằng BI là phõn giỏc của
gúc ABC. Vậy ta ỏp dụng định lớ
nào ?
+ HS : Ta sẽ ỏp dụng định lớ đường
phõn giỏc trong tam giỏc.
Vỡ BI là phõn giỏc của gúc ABC
nờn
AB BC
AB 2 BC 2
2
AI IC
AI 2
IC
+ GV gợi ý HS cỏch tớnh (nếu HS
khụng làm được).
lực tớnh
toỏn. Năng
lực hợp tỏc
AB 2 BC 2 AB 2 BC 2
AC 2
AI 2
IC 2
AI 2 IC 2
AI 2 IC 2
AB 2 BC 2 100
2 2
402
30
50
AB2 = 64 AB = 8 (m)
BC2= 36 BC = 6 (m).
D. Hoạt động vận dụng
Bài 20 (SBT tr92)
+ GV cho HS đọc đề bài GV HD vẽ
hỡnh
Năng lực t
+ HS đọc đề bài và vẽ hỡnh theo HD giải quyết
vấn đề và
sỏng tạo.
Năng lực t
A
học. Năng
E
lực tớnh
F
toỏn. Năng
M
lực hợp tỏc
B
D
C
+ GV cho HS suy nghĩ rồi yờu cầu HS + HS suy nghĩ và nờu cỏch chứng
nờu cỏch chứng minh.
minh :
Theo định lớ Pi-ta-go, ta cú :
+ GV cú thể gợi ý HS nối MA, MB,
MC và sử dụng định lớ Pi-ta-go.
BD2 = BM2- MD2
CE2 = CM2 - ME2
AF2 = AM2 - MF2
BD2+ CE2 + AF2 = BM2- MD2 +
CM2 - ME2 + AM2 - MF2 = (CM2 MD2) + (AM2 - ME2) + (BM2 - MF2)
= DC2+ EA2 + FB2 (đpcm).
E. Hoạt động tỡm tũi mở rộng và hướng dẫn về nhà
* Hoạt động tỡm tũi mở rộng
Tỡm hiểu thờm cỏc bài toỏn về hệ thức + HS Tỡm hiểu thờm cỏc bài toỏn về
trong tam giỏc vuụng trờn mạng, trờn hệ thức trong tam giỏc vuụng trờn
Năng lực
giải toỏn violimpic
mạng, trờn giải toỏn violimpic
giao tiếp.
* Hướng dẫn về nhà
Năng lực
Bài tập 18, 19 (SBT tr92).
tớnh toỏn.
- ễn lại cỏc kiến thức về hệ thức
Năng lực
trong tam giỏc vuụng, chuẩn bị
sử dụng
MTBT.
CNTT
- Xem trước bài : Tỉ số lượng giỏc
của gúc nhọn.