Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.99 KB, 93 trang )

Tuần 1:

Ngày soạn: 17/ 08/2009

Tieỏt :1
08/2009

Ngaứy daùy: 20/

PHẦN I

LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ 1945 ĐẾN NAY
Chương I:

LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH
THẾ GIỚI THỨ HAI
Bài 1:

LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA
NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỶ XX
I- LIÊN XÔ:

Tiết 1:

A- Mục tiêu bài học: Giúp học sinh nắm được:
1/ Kiến thức:
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết thương
chiến tranh, khơi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của
CNXH.
- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau 1945: Giành
thắng lợi trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, thiết lập chế độ dân chủ nhân dân, tiến hành công


cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- Sự hình thành hệ thế XHCN thế giới.
2/ Tư tưởng: - Hình thành cho học sinh quá trình hình thành CNXH trên thế giới. Tin tin tưởng
vào con đường xây dựng CNXH ở nước ta
3/ Rèn luyện : Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch sử.
B. Phửụng tieọn dáy - hóc
- Giáo aựn, SGK, SGV.
- Bản đồ: Liên Xô và các nước Châu Âu từ sau 1945
C- Tiến trình dáy-hóc:
I. Ổn định tổ chức.
II.Bài mới:

1/ G.thiệu bài.
2/ Nội Dung.
1- Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945-1950):

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung

? Sau chiến tranh thế giới 2 Liên Xô gặp phải những - Khó khăn: Chịu nhiều tổn thất nặng nề.
khó khăn gì ? (Đứng trước hồn cảnh nào ?)
? Cụ thể đó là gì ? (Gọi h/s đọc phần chữ nhỏ Trang 3 SGK).


? Để khắc phục những khó khăn đó đảng và Nhà - 1946 đề ra kế hoạch khôi phục và phát
nước Liên Xơ đã làm gì ?
triển kinh tế đất nước.
? Cụ thể là gì ? (thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ …)
? Với khí thế của người chiến thắng nhân dân Liên - Kết quả:

Xô đã làm gì và thu được kết quả ra sao ?
+ Hồn thành kế hoạch 5 năm trước 9
tháng.
? Ngoài thành tựu về kinh tế, nền khoa học kỹ thuật + Các chỉ tiêu cơ bản đều vượt mức.
Xơ Viết có sự phát triển gì ?
- KHKT: 1949 chế tạo bom nguyên tử.
? Thành cơng này có ý nghĩa như thế nào ?
2- Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH
(từ năm 1950 đến đầu những năm 1970 của thế kỷ XX):
? Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế, - Xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của
hàn gắn vết thương chiến tranh Liên Xô tiếp tục làm chủ nghĩa xã hội.
gì ?
- Bieọn phaựp: thửùc hieọn caực keỏ
?... Bằng biện pháp nào ? (Thực hiện các kế hoạch ...) hoaùch daứi haùn ( 5 naờm, 7 naờm )
? Phương hướng của các kế hoạch này là gì ? Tại sao - Phửụng hửụựng:
phải ưu tiên phát triển công nghiệp nặng ?
+ Công nghiệp: Ưu tiên phát triển công
nghiệp nặng.
+ Nông nghiệp: Thâm canh.
+ Đẩy mạnh khoa học, tăng cường quốc
phòng.
? Trong công cuộc xây dựng CNXH từ 1950 đến đầu * Kết quả: Kinh tế Liên Xô trở thành
những năm 1970 Liên Xô đã đạt được những thành cường quốc cơng nghiệp.
tựu gì ?
- KHKT: 1957 phóng vệ tinh nhân tạo.
? Em có nhận xét gì vê Liên Xơ trong đầu những năm 1961 phóng tàu Phương Đơng vịng
1970 ? (Đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quanh trái đất.
quân sự nói chung và sức mạnh về lực lượng hạt
nhân nói riêng với Mĩ và các nước Phương Tây).
- ẹoỏi noọi:hồ bình, hữu nghị, hụùp taực

? Sau chiến tranh Liên Xơ đã có những chính sách về với tất cả các nước. Tích cực ủng hộ
đối ngoại như thế nào ?
phong trào cách mạng thế giới.
4/ Củng cố:
Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã
hội từ 1950 đến đầu những năm 1970 ?
5/ Daởn dị:
HS ơn tập bài các câu hỏi SGK, đọc trước bài và sưu tầm những tài liệu về các nước
Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
Tuần 2:
Tieỏt 2:

Ngày soạn: 24/08/2009
Ngaứy daùy: 27/08/2009


Bài 1

LIÊN XÔ VAỉ CÁC NệễÙC ẹÔNG ÂU Tệỉ NAấM

1945
ẹẾN GIệếA NHệếNG NAấM 70 CỦA THẾ KỶ XX
(Tiếp)
Tiết 2:

II- ĐƠNG ÂU

A- Mục đích yêu cầu
1/ Kiến thức: HS cần hiểu rõ
- Hồn cảnh và q trình ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu từ 1945 đến

1949, các nước Đơng Âu đã hồn thành thắng lợi cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
- Công cuộc XD CNXH các nước Đông Âu (từ 1950 đến đầu những năm 70 của TK XX
đạt nhiều thành tựu to lớn)
- Sự hình thành hệ thống XHCN trên thế giới
2/ Tư tưởng:
- HS cần thấy rõ những thành tựu to lớn của nhân dân các nước Đông Âu trong công cuộc
XD CNXH
- Quan hệ truyền thống giữa Việt Nam với các nước Đơng Âu, nắm bắt được tình hình thế
giới hiện nay
3/ Kĩ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các sự kiện lịch sử và
kỹ năng sử dụng bản đồ.
B- Phửụng tieọn dáy-hóc
- Giáo aựn, SGK, SGV.
- Lược đồ các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu.
C- Tiến trình dáy-hóc
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra: Công cuộc khôi phục nền kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh ở Liên Xô đã
diễn ra và đạt được kết quả như thế nào ?
III. Bài mới:

1/ G.thiệu bài.
2/ Nội Dung.
1- Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu

Hoạt động của thầy và trị

Nội dung

? Các nước dân chủ nhân dân Đơng Âu ra đời -Hoaứn caỷnh: + Hồng quân Liên Xô tiến vào
trong hồn cảnh nào ?

Đơng Âu truy kích qn Đức, nhân dân nổi dậy
? Tại sao gọi là Nhà nước dân chủ nhân dân ? khởi nghĩa vũ trang tiêu diệt Đức giành chính
quyền.
? Sự ra đời của nước Đức diễn ra khác với 7
+1944-1946: Thành lập Nhà nước dân chủ nhân
nước Đông Âu như thế nào ? (H/s Thảo luận)
dân (8 nước).
GV: gọi HS xác định vị trí các nước Đông Âu
trên bản đồ
? Từ 1945-1949 các nước Đơng Âu đã làm gì - Nhieọm vú:


để hoàn thành những nhiệm vụ cách mạng dân + Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ nhân
chủ nhân dân ?
dân.
+ Cải cách ruộng đất.
+ Quốc hữu hóa các xí nghiệp lớn.
+ Thực hiện quyền tự do dân chủ.
? Sự thành lập các nước dân chủ nhân dân - yự nghúa:XHCNvửụùt ra khoỷi phám vi moọt
Đơng Âu có ý nghĩa như thế nào ?
nửụực, baột ủaàu hỡnh thaứnh 1 heọ thoỏng
treõn theỏ giụựi.
2- Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (Từ 1950 đến đầu những năm 1970):
? Để Xây dựng CNXH nhân dân Đông Âu đã - Nhieọm vú:
tiến hành thực hiện những nhiệm vụ nào ?
+ Xóa bỏ bóc lột.
HS tra lời theo nội dung SGK.
+ Đưa nông dân vào làm ăn tập thể.
+ Tiến hành công nghiệp hóa.
+ Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của

? Trong công cuộc Xây dựng CNXH nhân dân CNXH.
Đơng Âu đã đạt được những thành tựu gì ?
* Thành tựu: Đầu những năm 1970 các nước
? Em hãy nêu sự thay đổi ở một số nước dân Đông Âu đã trở thành những nước công - nông
chủ nhân dân mà em biết ?
nghiệp. Kinh tế - xã hội thay đổi căn bản.
III/ Sửù Hỡnh Thaứnh Heọ Thoỏng XHCN
? Heọ thoỏng XHCN ra ủụứi trong hoaứn
- Hoaứn caỷnh:+ caực nửụực ủõng u cần
caỷnh naứo?
sửù giuựp ủụừ nhiều hụn cuỷa Liẽn Xõ
? Cơ sở của sự hợp tác giữa Liên Xơ và các
+ Coự sửù phãn cõng hoựa
nước Đơng Âu là gì ?
trong SX
? Trên cơ cở đó Hội đồng tương trợ kinh tế ra - Thaứnh laọp:
+ 8/1/1949 Hội đồng tương trợ
đời vào thời gian nào ? Nhằm mục đích gì ?
kinh tế (SEV) thành lập.
? Trong thời gian họat động SEV đã đạt được
+ 5/1955 thành lập tổ chức Hiệp
những thành tựu gì ? (Học sinh thảo luận)
ước Vácsava.
? Trước tình hình căng thẳng của Mĩ và khối
NATO, Liên Xô và các nước Đông Âu đã làm - Mục đích - tác dụng: + Đẩy mạnh sự hợp tác,
giúp đỡ nhau, hình thành hệ thống XHCN.
gì ?
? Tổ chức này ra đời nhằm mục đích gì ?

+ Bảo vệ cơng cuộc xây

dựng CNXH, duy trì nền hịa bình của châu Âu
và thế giới.

4/ Củng cố: Hệ thống XHCN ra đời trong H/c nào ? mục đích của nó ?
5/ Dặn dò: - Học bài, làm bài tập theo sách giáo khoa.
- Đọc và chuẩn bị bài 2.
Tuần 3:

Ngày soạn: 07/09/2009

Tiết 3:

Ngaứy daùy: 10/09/2009


Bài 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG

NĂM 70 ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỶ XX
A- Mục tiêu bài học:
1/ Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm được những nét chính của q trình khủng hoảng và tan rã của chế độ
XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
2/ Tư tưởng:
- HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp, sai lầm trong cơng cuộc XD CNXH ở Liên Xô
và Đông Âu. Tin tưởng vào con đường mà Đảng ta đã chọn.
3/ Kỹ năng:
- Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích, nhận định và so sánh các vấn đề lịch sử.
B- Phửụng tieọn dáy-hóc
- Giáo aựn, SGK, SGV.
- Tranh aỷnh Hình 3 (SGK)

- Lược đồ các nước SNG.
C- Tiến trình dáy-hóc
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra baứi cuừ:
Hãy trình bày mục đích ra đời và những thành tích của Hội đồng trương trợ kinh tế trong
những năm 1951-1973 ?
III. Bài mới:

1/ G.thiệu bài.
2/ Nội Dung.
I- Sự khủng hoảng và tan rã của Liên bang Xô Viết:
1. Nguyên nhân:

? Năm 1973 thế giới có sự biến động gì ?

- 1973 khủng hoảng dầu mỏ.

? Cuộc khủng hoảng này đã có ảnh hưởng gì ? - Đòi hỏi các nước phải tiến hành cải cách cho
? Đứng trước tình hình đó u cầu các quốc phù hợp.
gia phải làm gì ?

- Liên Xơ khơng tiến hành cải tổ.

? Trước bối cảnh đó tình hình Liên Xơ như - Lâm vào khủng hoảng tồn diện.
thế nào ?
2. Diễn Biến
? Tới đầu những năm 1980 tình hình mọi mặt - 3/1985 Gooc-Ba-chơp đề ra đường lối cải tổ.
của Liên Xô ra sao ?
- Chuẩn bị không chu đáo, nội dung cải tổ chưa
? Trước bối cảnh đó ĐCS đã (tiến hành)làm chuẩn bị được gì

gì ?
? Công cuộc cải tổ đã diễn ra như thế nào ?
? Kết quả ra sao ?

3. Kết quả:

- Đất nước lún sâu vào khủng hoảng và rối
(Giáo viên: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu - loại.
Hình 3 - SGK).
- 21/12/1991: coọng ủoàng caực quoỏc ra độc


lập ( SNG ) ra ủụứi.
Giáo viên: Gọi học sinh quan sát bản đồ và - 25/12/1991 Goóc-Ba-Chốp từ chức, chế độ
đọc tên - chỉ vị trí của 11 quốc gia độc lập XHCN ụỷ Liẽn Bang Xõ Vieỏt tan raừ
(SNG).
- Nguyẽn nhãn súp ủoồ: + Xây dựng mơ hình
? Vì sao CNXH ở Liên Xơ bị sụp đổ ?
chưa phù hợp, maộc nhiều thiếu sót, sai lầm,
+ Chậm sửa đổi, khi sửa đổi lại thieỏu đường lối
và biện pháp.
+ Moọt soỏ nhaứ laừnh ủaùo thoaựi hoaự bieỏn
chaỏt.
+Sửù choỏng phaự cuỷa các thế lực phản động
trong vaứ ngoaứi nước
II- Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu:
? Sự khủng hoảng của XHCN ở các nước - Đầu những năm 1980 các nước Đông Âu khủng
Đông Âu đã diễn ra như thế nào ?
hoảng gay gắt.
- Cuối 1988 khủng hoảng lên tới đỉnh cao ở Ba Lan

và 1 loạt các nước khác.
? Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Đơng Âu * Hình thức:
diễn ra dưới hình thức nào?
- Đấu tranh chính trị (Địi đa ngun, đa Đảng ...).
? Tiếp đó các nước Đơng Âu cịn gắp phải - Tiến hành bầu cử tự do.
những khó khăn gì ?
? Kết quả ra sao ?

- Kết quả: Các thế lực chống XHCN giành được
chính quyền.
- 28/6/1991 (SEV) ngừng họat động.
- 1/7/1991 tổ chức hiệp ước Vácsava giải thể.

? Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của - Nguyẽn nhãn súp ủoồ:
CNXH ở các nước Đông Âu ?
+ Xây dựng CNXH một cách dập khn khơng sát
GV liẽn heọ vụựi VN.
với tình hình của nước mình.
+ Sai lầm của các nhà lãnh đạo.
+ Sửù chống phá của các thế lực phản ủoọng trong
vaứ ngoaứi nửụực.
IV. Củng cố:
- Quá trình khủng hoảng và tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
- Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự sịp đổ trên
V. Dặn dò: - Học và đọc theo SGK.
- Đọc và chuẩn bị bài 3.
Tuần 4:

Ngày soán:14/09/2009


Tieỏt 4:

Ngày dạy: 17/09/2009


Chửụng II :

NAY
Bài 3:

CÁC NƯỚC Á, PHI, MỸ LA TINH TỪ 1945 ĐẾN

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHĨNG
DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA.

A- Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh nắm được:
1/ Kiến thức: Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống
thuộc địa ở Châu Á, Phi và Mĩ La Tinh. Những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn và khó
khăn trong cơng cuộc xây dựng đất nước ở các nước này.
2/ Tư tưởng: H/s thấy:
- Quá trình đấu tranh anh dũng , kiên cường GPDT ở Châu Á, Phi và Mĩ La Tinh.
- Tinh thần đoàn kết của các nước để chống kẻ thù chung là CN đế quốc.
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc, lòng yêu nướccho h/s.
3/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ.
- Phương pháp tư duy logic, tổng hợp, phân tích.
B- Phửụng tieọn dáy-hóc
- Giáo aựn,SGK,SGV.
- Bản đồ thế giới, châu Á, Phi, Mỹ La Tinh.
C- Tiến trình dáy-hóc:
I. Ổn định tổ chức.

II.Kiểm tra: Quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu đã
diễn ra như thế nào ?
III. Bài mới: 1/ G.thiệu bài.
2/ Nội Dung.
I- Giai đoạn từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỷ XX:
Giáo viên: Giới thiệu vị trí Châu Á, Phi trên bản đồ.
? Tin Nhật đầu hàng, nhân dân các nước - Các nước khởi nghĩa vũ trang thành lập chính
Đơng Nam Á đã làm gì ?
quyền cách mạng.
? Tiêu biểu là các nước nào ?

- Lan sang Nam Á và Bắc Phi và Mĩ La Tinh.

Gọi học sinh nhận biết các nước này trên bản - 01/01/1959 cách mạng Cu Ba giành thắng lợi.
đồ.
- 1960: 17 nước Châu Phi độc lập  Năm Châu
? PT đấu tranh lan nhanh sang các châu nào ? Phi.
? Với phong trào đấu tranh sôi nổi của nhân => 1960 hệ thống thuộc địa cơ bản đã bị sụp đổ.
dân tới giữa những năm 1960 hệ thống thuộc
địa của chủ nghĩa đế quốc như thế nào ?
II- Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX:
Giáo viên: Sử dụng bản đồ giới thiệu vị trí Châu Phi.
? Từ giữa những năm 60 đến giữa những - Nhân dân Ăng-Gơ-La, Mơ-Dăm-Bích và Ghinăm 70 phong trào đấu tranh của nhân dân Nê-Bít-Xao lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha.


các nước Châu Phi đã diễn ra như thế nào ?
Giáo viên: Hướng dẫn học sinh chỉ vị trí 3 - YÙ nghúa: Là thắng lợi quan trọng của phong
nước này trên bản đồ.
trào giải phóng dân tộc ở Châu phi.
? Các thuộc địa của Bồ Đào Nha ở Châu Phi

tan rã có ý nghĩa gì ?
III- Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của thế kỷ
XX:
? Từ cuối những năm 70 chủ nghĩa thực dân - Chế độ phân biệt chủng tộc (A-Pác-Thai) tập
tồn tại dưới hình thức nào ?
trung ở miền Nam Châu Phi.
Giáo viên: Em hiểu chế độ phân biệt chủng
tộc như thế nào ?
Giáo viên: Gọi học sinh chỉ 3 nước trên bản
đồ Châu Phi.

- Nhân dân đứng lên đấu tranh.
? Sau nhiều năm đấu tranh bền bỉ người da
- Kết quả: Chính quyền của người da đen đươc
đen đã giành được thắng lợi gì ?
thành lập.
? Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc địa
của CNẹQ trong giai đoạn từ 1945 đến giữa *Tóm lại: Từ 1945-1990 hệ thống thuộc địa của
chủ nghĩa đế quốc bị sụp đổ hoàn toàn.
những năm 90 của thế kỷ XX ?
? Sau khi giành được độc lập nhân dân các - Nhân dân củng cố độc lập, xây dựng và phát
triển đất nước.
nước này đã làm gì ?
Giáo viên: Nêu khái quát phong trào đấu
tranh của nhân dân Việt Nam qua 2 cuộc
kháng chiến.
4/ Củng cố: Giáo viên khái quát lại một số nét chính.
5/Dặn dị: Học + Đọc bài mới theo sách giáo khoa.

Tuaàn 5:


Ngày soạn: 20/09/2009

Tieỏt 5:

Ngày dạy: 24/09/2009

Bài 4:

CÁC NƯỚC CHÂU Á


A- Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh nắm được:
1/ Kiến thức: - Khái quát tình hình các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ 2.
- Sự ra đời của các nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
- Các giai đoạn phát triển của nước CHND Trung Hoa từ sau năm 1949 đến nay.
2/ Tư tưởng: GD h/s : Tinh thần đoàn kết quốc tế, các nước trong khu vực để cùng XDCNXH
giàu, đẹp, văn minh........
3/ Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng tổng hợp, phân tích , kỹ năng sử dụng bản đồ .
B- Phửụng tieọn dáy-hóc:
- Giáo aựn,SGK,SGV.
- Bản đồ thế giới + Bản đồ châu Á.
C- Tiến trình dáy-hóc:
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra: Hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào giải phóng dân tộc từ sau 1945 và
một số sự kiện lịch sử qua mỗi giai đoạn ?
III. Bài mới:

1/ G.thiệu bài.
2/ Nội Dung.


I- TÌNH HÌNH CHUNG:
Giáo viên: Giới thiệu vị trí châu Á 1/ Chớnh trũ:
trên bản đồ.
- Trước 1945: ủeàu laứ thuoọc ủũa, nửỷa thuoọc ủũa
? Trước 1945 tình hình châu Á như ( trửứ Thaựi Lan )
thế nào ?
-Sau 1945: PTGPDT noồ ra maùnh meừ vaứ ủaừ giaứnh
? Sau 1945 tỡnh hỡnh châu Á ntn ?
ủửụùc ủoọc laọp
? Từ nửa sau T.kỷXX tình hình châu -Nửỷa sau T.Kyỷ XX C.Á bũ CNẹQ XL trụỷ lái,
Á ntn ?
chieỏm giửừ caực vũ trớ quan troùng vaứ ngaờn caỷn
?Tỡnh hỡnh C. Á sau chieỏn tranh PTCM trong khu vửùc.
laùnh ntn?

- Sau C.tranh lánh: tranh chaỏp biẽn giụựi, laừnh thoồ,
? Hãy nêu thành tựu phát triển về kinh PT li khai noồ ra.
tế ?
2/ Kinh teỏ: - Một số nước tăng trưởng nhanh: Nhật,
? Sau khi giành độc lập Ấn Độ đã có Hàn, Trung Quốc ... tiẽu bieồu laứ Aỏn ẹoọ
những biện pháp gì để phát triển kinh
tế ?

II- TRUNG QUỐC:
1- Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa:
?CHẹCN Trung Hoa ra ủụứi trong hoaứn - Hoaứn caỷnh:+1946-1949 nội chiến kéo dài.
caỷnh naứo?
+ Tưởng thua chay ra Đài Loan.
Giáo viên: Hướng dẫn học sinh khai thác -Thaứnh laọp: + 01/10/1949 Cộng hịa nhân dân

lược đồ (Hình 6).
Trung Hoa ra ủụứi.
? Sự ra đời của Cộng hòa nhân dân Trung (SGK
Hoa có ý nghĩa gì


2- Mửụứi naờm xaõy dửùng cheỏ ủoọ mụựi (19491959):
? Sau khi thành lập nước Cộng hòa nhân * Nhiệm vụ: Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc
dân Trung Hoa, nhân dân Trung Quốc hậu. Phát triển kinh tế - xã hội.
thực hiện những nhiệm vụ gì ?
* Thực hiện: + Khôi phục kinh tế.
? Để tiến hành thực hiện nhiệm vụ đó
+ Thực hiện kế hoạch 5 năm.
Trung Quốc đã làm gì ?
- Kết quả: Bộ mặt đất nước thay đổi rõ rệt.
? Những thành tựu của ndTrung Quốc sau
- ẹoỏi ngoái: hịa bình, hửừu nghũ hụùp taực, uỷng
khi thực hiện kế hoạch 5 năm lần 1 ?
hoọ vaứ giuựp ủụừ phong trào cách mạng thế giới.
? Đối ngoại TQ đã thực hiện C/s gì ?
3- Đất nước trong thời kỳ biến động (1959-1978):
? Trong thời kỳ này tình hình Trung Quốc - Nguyẽn nhãn: + Thực hiện “3 ngọn cờ hồng”.
như thế nào ?
+ “ ẹaùi CM vaờn hoaự voõ saỷn ”
? Việc đề ra đường lối “3 ngọn cờ hồng” -Hậu quả: + Kinh tế giảm sút, nhân dân điêu đứng.
nhằm mục đích gì ?
+ Đất nước hỗn loạn, gây thảm họa
?Hãy nêu hậu quả của đường lối này ?
nghiêm trọng trong đời sống nhân dân.
? Trung Quốc thực hiện c/s đối ngoại ntn ? * Đối ngoại: Chống Liên Xô và Việt Nam.

4- Công cuộc cải cách - mở cửa (1978 đến nay):
? Trong giai đoạn này Trung Quốc đã - 12/1978 thực hiện đướng lối cải cách-mở cửa.
đề ra đường lối gì ?
- ND:+ XDCNXH mang mầu saộc Trung Quoỏc
? ND cuỷa cõng cuoọc ủoồi mụựi + Laỏy phaựt trieồn KT laứm trung taõm, thửùc hieọn
ntn ?
caỷi caựch mụỷ cửỷa.
? Kết quả ?

+ T.hieọn CN hoaự, hieọn ủaùi hoaự ủaỏt nửụực.

Giáo viên: Hướng dẫn học sinh khai - Kết quả: + KT taờng trửụỷngcao nhaỏt TG ( 9,6% ).
thác (Hình 7 - SGK).
+ KT ủửựng haứng thửự 7 TG
? Chớnh saựch đối ngoại của Trung
+ ẹ/s nd ủửụùc caỷi thieọn roừ reọt.
Quốc?
- Đối ngoại: + bỡnh thửụứng hoaự quan heọ vụựi VN,
L.Xõ
+ Thu hồi Hồng Kõng vaứ Ma Cao
IV/ Củng cố: Giáo viên tóm tắt nét nổi bật của Trung Quốc từ 1945 đến nay ?
V/ Dặn dị: Học và đọc bài theo SGK.
Tuần 6:

Ngày soạn: 27/9/2009

Tieỏt 6:

Ngày dạy: 01/10/2009


Bài 5:

CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

A- Mục tiêu baứi hoùc: Giúp học sinh nắm được:
1/ Kiến Thức: - Tình hình Đơng Nam Á trước và sau 1945.


- Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á-ASEAN và vai trị của nó đối
với sự phát triển của các nước trong khu vực.
2/ Tư tưởng: GD h/s: - Tự hào về thành tựu của ND ta và các nước ĐNA.
- Đoàn kết hợp tác phát triển giữa các DT trong khu vực.
3/ Kỹ Năng: - Rèn kỹ năng phân tích khái quát, tổng hợp sự kiện lịch sử và kỹ năng sử dụng bản
đồ cho học sinh.
B- Phửụng tieọn dáy-hóc:
- Giáo aựn,SGK,SGV.
- Bản đồ Đơng Nam Á và bản đồ thế giới.
- Một số tài liệu về các nước Đơng Nam Á và ASEAN.
C- Tiến trình dáy-hóc:
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra baứi cuừ: 1/ Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của Châu Á từ sau 1945 đến
nay ?
2/ Nêu những thành tựu của công cuộc cách mạng mở cửa của TQ (1978 đến nay) ?
III.Bài mới:

1/ G.thiệu bài.
2/ Nội Dung.
I- TÌNH HÌNH ĐƠNG NAM Á TRƯỚC VÀ SAU 1945:

? Đơng Nam Á bao gồm bao nhiêu

nước ? Là những nước nào ?
GV duứng lửụùc ủoà caực nửụực - Trước 1945: Hầu hết đều là thuộc địa của đế quốc (trừ
ẹNA ủeồ giụựi thieọu.
Thái Lan).
? Trửụực 1945 tỡnh hỡnh các nước - Sau 1945: Ptgpdt phaựt trieồn mánh meừ vaứ ủaừ
Đơng Nam Á ntn ?
giaứnh ủửụùc chính quyền (Inđơnêsia, VN, Lào).
? Sau 1945 tình hình ĐNÁ ra sao ?

- Ngay sau ủoự nd caực nửụực ẹNA phaỷi caàm suựng
? Sau khi một số nước giành độc lập, choỏng CN Đế quốc xâm lược trở lại,
tình hình khu vực này ra sao ?
=>Giữa những năm 1950 các nước ĐNÁ đều giaứnh độc
? Tửứ giửừa nhửừng naờm 50 -> lập.
nhửừng naờm 90 cuỷa theỏ kyỷ XX - Đông Nam Á căng thẳng do sửù can thieọp cuỷa Mú
tỡnh hỡnh ẹNA ntn?
- 9/1954 Mĩ thành lập khối qn sự Đơng Nam Á
?Mú can thiẽùp vaứo ẹNA baống (SEATO) và gây chiến tranh xâm lược.
caựch naứo ?
* Mục đích: - Ngăn chặn XHCN.
? Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ
- Đẩy lùi phong trào đấu tranh giải phóng
XX đường lối đối ngoại của Đơng
dân tộc.
Nam Á có gì thay đổi ?
- ẹoỏi ngoái: coự sửù phãn hoaự
II- SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ CHỨC ASEAN:

? Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn a- Hoàn cảnh thành lập:
cảnh ?

+ Coự nhu caàu hụùp taực vaứ phát triển kinh tế xã hội.
+ Haùn cheỏ sửù aỷnh hửụỷng cuỷa CNẹQ


- Thaứnh laọp: 8/8/1967 hieọp hoọi caực nửụực ẹNA
(ASEAN) ra đời
? Mục tiêu hoạt động của ASEAN là b- Mục tiêu hoạt động:
gì ?
- Phát triển kinh tế, văn hố.
* Nguyên tắc:
? Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ - Tơn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ, khơng can
ASEAN là gì ?
thiệp vào nội bộ của nhau.
- Giải quyết mọi tranh chấp bằng phương pháp hồ bình.
- Hợp tác và phát triển.
* Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN:
? Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN - Trước 1991 là quan hệ “Đối đầu”.
như thế nào ?
- Sau 1991 là quan hệ “Đối thoại” hợp tác cùng tồn tại,
hoà bình và phát triển.
III- TỪ “ASEAN 6” PHÁT TRIỂN THÀNH “ASEAN 10”:

? Tổ chức ASEAN đã phát triển như *Quaự trỡnh: - Tháng 1/1984 Brunây gia nhập ASEAN.
thế nào ?
- 7/1995 Việt Nam.
- 9/1997 Lào và Myanma.
- 4/1999 Căm phu chia.
? Hoạt động chủ yếu của ASEAN là
gì ?


Hiện nay ASEAN có 10 nước.

* Hoạt động:
? Những hoạt động của ASEAN trong
- Hợp tác kinh tế, xây dựng Đông Nam Á hồ bình, ổn
thập kỷ 90 có những nét gì mới ?
định phát triển phồn vinh.
GV: Hướng dẫn học sinh xem Hình
11  Thể hiện sự hợp tác hữu nghị, - 1992 khu vực mậu dịch chung Đông Nam Á ra đời.
giúp đỡ nhau cùng phát triển.
=> Lịch sử Đông Nam Á bước sang thời kỳ mới.
4/ Củng cố: Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với VN ?
5/ Dặn dò: - Họcbài và LBT.
- đọc và chuẩn bị bài 6.
Tuaàn 7:

Ngaứy soaùn: 04/10/09

Tieỏt 7:

Ngaứy daùy: 08/10/09
Bài 6:

Các Nước Châu Phi

A- Mục tiêu bài học: Giúp học sinh nắm được:
- Tình hình chung của các nước châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai: cuộc đấu tranh
giành độc lập và sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi.
- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng lược đồ châu Phi.

B- Phửụng tieọn dáy-hóc:


- Giáo aựn,SGK,SGV
- lược đồ châu Phi.
C- Tiến trình:
I. Ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra: Trình bày hồn cảnh ra đời và mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN ?
III. Bài mới:

1/ G.thiệu bài.
2/ Nội Dung.

I- Tình hình chung:
Giáo viên: Giới thiệu các nước châu Phi trên lược Giáo viên: Châu Phi đứng thứ 3 thế giới về
đồ.
diện tích, đứng thứ 4 thế giới về dân số.
Giáo viên: Trước chiến tranh hầu hết các nước
châu Phi đều là thuộc địa của đế quốc thực dân.
? Sau chiến tranh phong trào đấu tranh của khu - Sau chiến tranh 1945 phong trào đấu tranh
chống chủ nghĩa thực dân diễn ra sôi nổi
vực này phát triển ra sao ?
? Tại sao phong trào nổ ra sớm nhất lại ở Bắc sớm nhất ở Bắc Phi. Tiẽu bieồu laứ
Phi ? (Nơi có trình độ phát triển cao hơn các vùng AiCaọp ,Angiẽri
khác).

- 1960 có 17 nước giành độc lập.

? Em hãy nêu những thắng lợi tiêu biểu của nhân =>Hệ thống thuộc địa lần lượt tan rã ,các
quốc gia chaõu phi giaứnh độc lập vaứ chuỷ

dân châu Phi ?
? Em có nhận xét gì về hệ thống thuộc địa của đế quyền.
- Các nước: Xây dựng đất nước phát triển
? Sau khi giành được độc lập các nước châu Phi kinh tế - xã hội.
- Keỏt quaỷ: thu nhiều thành tích, nhửng
tiếp tục làm gì ? kết quả ?
? Tửứ nhửừng naờm 80 cuỷa Tkyỷ XX tỡnh hỡnh vaón naốm tronh tỡnh traùng ủoựi ngheứo. .
quốc ở châu Phi ?

C.phi ntn ?

- Xung đột, nội chiến xaỷy ra nhieàu nụi.

? Nguyên nhân nào dẫn đến những khó khăn đó ? => Haọu quaỷ:ẹoựi ngheứo,nụù nửụực
(Tàn phá của chiến tranh, bệnh dịch, chi phí cho ngoaứi,dũch beọnh hoaứnh haứnh.
vũ khí, nhu cầu quân sự ...).
? Trửụực tỡnh hỡnh ủoự các nước châu Phi đã có - Chuỷ trửụng: + Liên minh khu vực thành
những giải pháp gì để khắc phục những khó khăn lập tổ chức thống nhất châu Phi (AU).
đó ?
+ Giaỷi quyeỏt xung ủoọt,
? Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh của nhân khaộc phúc khoự khaờn về kinh teỏ
dân châu Phi xố đói giảm nghèo ?
Sau khi giành độc lập (Gian khổ hơn cuộc đấu
tranh giành độc lập, tự do).
II- Cộng hồ Nam
Phi:
Giáo viên: Giới thiệu vị trí của Nam Phi trên - Hoaứn caỷnh:
lược đồ.
+1662 là thuộc địa của Hà Lan.
? Cộng hoà Nam Phi ra ủụứi trong hoaứn + Đầu thế kỷ XIX là thuộc địa Anh.

caỷnh naứo?


? Trong hơn 3 thế kỷ chính quyền thực dân da
trắng đã có chính sách gì đối với người da đen
và da màu ở Nam Phi. ?
Giáo viên: Kể tên một số đạo luật.

+ 1910 Liên bang Nam Phi thành lập.
=> 1961 thành lập Cộng hồ Nam Phi.
- Nguyẽn nhãn: Ngửụứi da trắng thi hành chính
sách phân biệt chủng tộc cực kỳ tàn bạo.

? Trước những đạo luật đó người da đen và - Dieón bieỏn: Nhân dân bền bỉ đấu tranh thủ tiêu
da màu phải laứm gỡ ? keỏt quaỷ ra sao ?
chế độ phân biệt chủng tộc.
? Em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh - Keỏt quaỷ: Năm 1993 chế độ Apácthai bũ xoaự
của người da đen (Đấu tranh bất khuất, quả boỷ.
cảm).
+Tháng 4/1994 tiến hành bầu cử.
? Sau khi giành được tự do nhân dân Nam
+ Tháng 5/1994 Nenxơnmanđêla đã
Phi đã làm gì ?
trúng cử Tổng thống.
- Ý nghĩa: Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ
? Việc Nenxơnmanđêla trúng cử Tổng thống sau hơn 3 thế kỷ tồn tại.
có ý nghĩa gì ?
- Kinh teỏ: + Tháng 6/1996 chính quyền mới đưa
? Chính quyền mới của Nam Phi đã làm gì để ra chiến lược kinh tế vĩ mô.
xây dựng đất nước ?

+Nam Phi là nước có thu nhập trung
? Việc đưa ra chiến lược này nhằm mục đích bình trên thế giới.
gì ? Kết quả ?
IV/ Cuỷng coỏ:
1/ Trình bày những nét chính về sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi sau 1945 ?
2/ Menxơnmanđêla có vai trị như thế nào trong phong trào chống chế độ Apácthai ? (Ơng là
nhà hoạt động chính trị, là lãnh tụ của ANC, là anh hùng chống chế độ phân biệt chủng tộc).
V/ Daởn dò: - Học bài và LBT.
- Đọc và chuẩn bị bài 7 + Tìm một số tranh ảnh về châu Phi + châu Mĩ.

Tuaàn 8:

Ngày soạn: 10/10/09

Tiết 8:

Ngaứy daùy: 15/10/09

Bài 7:

Các Nước Mỹ- La- Tinh

A- Mục Tiẽu Baứi Hóc: học sinh nắm được:
1/ Kieỏn thửực: - Những nét khái quát về tình hình Mĩ La Tinh.
- Cu ộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cu-Ba và những
thành tựu mà nhân dân đã đạt được.
2/ Tử tửụỷng: - Giáo dục tinh thần đoàn kết và ủng hộ phong trào cách mạng của các
nước Mĩ La Tinh.
3/ Reứn luyeọn: - Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích và so sánh (Đặc
điểm của Mĩ La Tinh với châu Á và châu Phi).

B Phửụng Tieọn Dáy- Hóc


+ Bản đồ phong trào giải phóng dân tộc của châu Á, Phi, Mĩ La Tinh.
+ Lược đồ khu vực Mĩ La Tinh.
C- Tieỏn Trỡnh Dáy – Hóc :
1/- ổn định tổ chức.
2/- Kiểm tra baứi cuừ: Trình bày những nét chính về phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc ở châu Phi (1945 đến nay) ?
3/- Bài mới:
I- NHệếNG NEÙT CHUNG:

Giáo viên: Giới thiệu một số nước Mĩ La Tinh
trên bản đồ.
? Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa tình - Từ những thập niên đầu thế kỷ XIX caực nước
hình châu á - Phi - Mĩ La Tinh ?
Mú La Tinh ủaừ giành được độc lập sau ủoự trở
Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định những thành “ sân sau ” cuỷa Mú
nước đã dành được độc lập trên lược đồ.
- Từ sau chiến tranh PTCM buứng noồ mạnh
? Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình hình mở đầu là cách mạng Cu-Ba (1959.)
cách mạng Mĩ La Tinh phát triển ntn ?
- Tửứ 1960 -> 1980: Mú La Tinh goùi laứ
? Tại sao tửứ1960 -> 1980 một cao trào cách “Luùc dũa buứng chaựy “
mạng bùng nổ maùnh meừ ?
- Kết quả: + Chính quyền độc tài ở những nước
?Các PT đấu tranh này đã thu được kết quả gì ? bị lật đổ, Chính quyền dân chủ được thiết lập.
Giáo viên: Yêu cầu học sinh xác định vị trí 2
nước: Chi Lê và Nicaragoa trên bản đồ.
? Em hãy trình bày cụ thể những thay đổi của - Nhieọm vuù: XD ủaỏt nửụực vaứ phaựt trieồn

CM Chi Lê và Nicaragoa trong thời gian này? KT
? Sau khi giaứnh C.quyeàn Mú LaTinh laứm - Thành tựu:
gỡ?
+ Củng cố độc lập, chủ quyền.
? Trong công cuộc xây dựng và phát triển đất
nước các nước Mĩ La Tinh đã thu được những + Dân chủ hố chính trị, Cải cách kinh tế.
thành tựu gì ?
+ Thành lập các tổ chức liên minh khu vực.
? Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX tình - Tửứ nhửừng naờm 90 cuỷa T.Kyỷ XX tỡnh
hình các nước Mĩ La Tinh có sự biến đổi gì ?
hỡnh KT-CT khoự khaờn, caờng thaỳng,hieọn
nay hoù ủang tỡm caựch khaộc phúc vaứ ủi
lẽn.
II- CU BA – HOỉN ẹẢO ANH
HUỉẽNG:
GV: Giới thiệu vị trí Cu-Ba trên lược đồ.
? Sau chiến tranh TG thứ 2 Mĩ đã làm gì để - N. Nhaõn: Tháng 3/1952 Mĩ điều khiển
đàn áp PT đấu tranh của nhân dân Cu-Ba ?
Batixta đảo chính thiết lập chế độ độc tài qn
sự.
?Trước tình hình đó N.dân Cu-Ba đã làm gì ?
? Cuộc tấn cơng thất bại nhưng nó có ý nghĩa - Dieón bieỏn: Nhân dân Cu Ba tiến hành đấu
tranh. Ngày 26/7/1953 tấn cơng trại lính
gì ? (Mở đầu phong trào đấu tranh vũ trang).
Môncađa  thất bại.
? Phong trào đấu tranh của nhân dân Cu-Ba


tiếp tục diễn ra như thế nào ?
? Phong trào đã thu được kết quả gì ?


- Tháng 11/1956 Phiđen và các đồng chí kiên
cường chiến đấu.
- Cuối 1958 liên tiếp mở các cuộc tấn công.

? Sau khi CM thắng lợi Chính phủ Cu-Ba đã - Keỏt quaỷ: 01/01/1959 chế độ độc tài Batixta
làm gì để xây dựng đất nước ?(Để thiết lập chế bị lật đổ  Cách mạng thắng lợi.
độ mới).
- Chuỷ trửụng: + Cải cách ruộng đất.
? Sau khi chớnh quyền mụựi ủửụùc thaứnh
+ Quốc hữu hố các xí nghiệp của
laọp Mú coự thaựi ủoọ ntn ?
tư bản nước ngoài.
? Hiện nay Mĩ vẫn đang thực hiện âm mưu gì
đối với Cu-Ba ? (Cấm vận, bao vây kinh tế).

+ Xây dựng C/q\ CM các cấp.
+ Tháng 4/1961 tiến lên CNXH.

? Nhân dân Cu-Ba đã đạt được những thành - Thành tựu: + Xây dựng CN cơ cấu hợp lí.
tựu gì trong cơng cuộc xây dựng CNXH ?
+ Nông nghiệp đa dạng.
? Quan heọ VN vaứ CuBa ntn ? N0
+ Phát triển VH, giáo dục, y tế.
GV: Sau khi Liên Xô tan rã. Cu-Ba trải qua
T.kỳ đặc biệt K2 nhưng Chính phủ đã thực hiện
cải cách điều chỉnh, KT vẫn tiếp tục đi lên.
IV/ Củng cố: 1/ Em hãy nêu những nét nổi bật của tình hình Mĩ La Tinh từ 1945 đến nay ?
2/ Theo em tình hình CM Mĩ La Tinh có gì khác với PTCM châu á và châu Phi ?
- Châu á: Hầu hết là thuộc địa, cuối thế kỷ XIX nhiều nước châu á giành độc lập.

- Châu Phi: Sau 1945 phong trào cách mạng bủng nổ phát triển không đều. Hiện nay châu
Phi nghèo nhất.
- Mĩ La Tinh: Đầu thế kỷ XIX giành độc lập, Mĩ Thống trị, kinh tế phát triển hơn châu á, Phi.
V/ Daởn dò: + Học bài và ơn tập chuẩn bị KT 1 tiết.
Tuần: 9

Ngày soán:19/10/09

Tiết: 9

Ngày dạy: 20/10/09

KIỂM TRA VIẾT: 1 TIẾT
A- Mục tiêu bài dạy:
1- Kieỏn thửực: Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá học sinh về môn lịch sử ở các bài đã học
. 2- Kyừ naờng: Giúp học sinh biết đánh giá, phân tích sự kiện lịch sử.
3- Reứn luyeọn: GD h/s ý thức tự giác làm bài, biết vận dụng kiến thức đã học vào bài làm.
B- Chuẩn bị:
- Giáo viên: ẹeà + ẹaựp aựn
- Học sinh: Giaỏy + Bút.
C- Tiến trình:
- Ổn định tổ chức.
- Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.
D- ẹeà baứi : KT theo đề chung của nhà trường.


E- Củng cố: Thu bài, Giáo viên khái quát ý chính của bài kiểm tra.
F- Daởn dị: Tiếp tục ơn tập và đọc bài 8.

Tuaàn :10


Ngày soạn: 26/10/09

Tieỏt : 10

Ngaứy dáy: 29/10/09

CHệễNG III:

Mể – NHẬT BẢN – TÂY ÂU
Tệỉ NAấM 1945 ẹEÁN NAY

Bài 8:

NƯỚC MĨ

A- Mục tiêu bài học: Giúp học sinh nắm được:
1/ Kieỏn thửực:
- Sau chiến tranh TG thứ hai, KT Mĩ có bước phát triển nhảy vọt,trong hệ thống các
nướcTB
- Trong thời kỳ này nước Mĩ thực hiện chính sách đối nội phản động, đối ngoại bành trướng
với mưu đồ bá chủ TG, nhưng trong hơn nửa thế kỷ qua, Mĩ đã vấp phải nhiều thất bại nặng nề.
2/ Tử tửụỷng:
- H/S thaỏy c/s ủoỏi ngoaùi cuỷa Mú vaứ quan heọ VN vụựi Mú (KT: hụùp taực, phaựt
trieồn. C.trũ : phaỷn ủoỏi vaứ choỏng laùi )
3/ Kyừ naờng:Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá , vaứ sử dụng bản đồ.
B- Phửụng tieọn dáy- hóc
- G. Aựn, SGK, SGV
- Bản đồ thế giới ( Nửụực Mú ) vaứ tranh aỷnh về nửụực Mú.
C- Tiến trình dáy- hóc:

1/- Ổn định tổ chức.
2/- Kiểm tra: Trình bày những nét chính về cách mạng Cu-Ba (1945 đến nay) ?
3/- Bài mới:
I- TÌNH HÌNH KINH TẾ NƯỚC MĨ SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ
HAI:
G.v: Giới thiệu nước Mĩ trên bản đồ.
GV giụựi thieọu KT Mú phaựt trieồn a/ Giai ủoaùn tửứ 1945 -> 1973:- Mĩ giàu mạnh nhất TG,
qua 2 giai ủoaùn
chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt:
? Em có nhận xét gì về nước Mĩ sau - Nguyẽn nhãn: + Khơng bị chiến tranh tàn phá.
chiến tranh thế giới thứ 2 ?
+ Giàu tài nguyên.
? Vì sao Mĩ giàu lên nhanh chóng như
+ Thừa hưởng các thành quả khoa học kỹ
vậy ?
thuật của thế giới.
? Em hãy nêu những thành tựu kinh
+ Thu lụùi nhieàu trong chieỏn tranh
tế Mĩ sau chiến tranh ?
* Thành tựu:


- CN: Chiếm hơn 1/2 SLCN thế giới. ( 56,47% )
Giáo viên: Mĩ chiếm 50% tàu trên - N2 : Gấp 2 lần (Anh + Pháp + Đức + Ý + Nhật Bản).
biển.
- Nắm 3/4 trữ lượng vàng thế giới.
- Laứ chuỷ nụù duy nhaỏt trẽn TG.
? Em có nhận xét gì kinh tế Mĩ trong b/ Giai ủoán tửứ 1973 -> nay
thế giới này ? (Trung tâm kinh tế tồn
- Khơng cịn ưu thế tuyệt đối như trước: Cơng nghiệp

thế giới).
giảm, Dự trữ vàng giảm.
? Từ 1973 đến nay kinh tế Mĩ như
* Nguyên nhân suy giảm:
thế nào ?
? Vì sao nền kinh tế Mĩ từ 1973 trở đi - Nhận bản và Tây Âu cạnh tranh ráo riết.
lại suy giảm ?
- KT thường xuyên khủng hoảng dẫn đến suy thối.
- Chi phí qn sự lớn.
Giáo viên: Năm 1972 chi 352 tỷ USD - Chênh lệch giàu nghèo quá lớn.
cho qn sự.
II- Sệẽ PHÁT TRIỂN VỀ KH – KT CỦA Mể SAU CHIẾN
TRANH:
? Sau chiến tranh nền khoa học - kỹ - Là nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật
thuật của Mĩ như thế nào
lần thứ 2 của tồn nhân loại.
? Tái sao Mú lái laứ quoỏc gia * Thành tựu:
khụỷi ủaàu cho cuoọc CM KH- KT + Sáng chế cơng cụ mới.
lần thửự 2 ?
+ Năng lượng mới.
? Em hãy kể những thành tựu về
+ Vật liệu mới.
KHKT?
Giáo viên: Tháng 7/1969 đưa con + “Cách mạng xanh” trong noõng nghieọp.
người lên mặt trăng
+ CM trong Giao thông và thông tin liên lạc.
Gv:Cho h/s quan saựt hình 16 - SGK. + Chinh phục vũ trụ.
? Em có nhận xét gì về khoa học kỹ + Sản xuất vũ khí hiện đại.
thuật của mĩ qua hình ảnh này ? (Biểu
hiện sự tiến bộ vượt bậc khoa học kỹ

thuật của Mĩ).
III- CHÍNH SÁCH ẹỐI NỘI – ẹỐI NGOAẽI CỦA Mể SAU CHIẾN
TRANH:
? Về đối nội Mĩ thực hiện C/s gì ?

a/ ẹoỏi noọi: Ban hành một loạt đạo luật phản động:

? Thái độ của nhân dân Mĩ với những + Cấm Đảng cộng sản hoạt động.
chính sách của Chính phủ ra sao ?
+ Loại bỏ những người tiến bộ ra khỏi Chính phủ.
? Sau chiến tranh Mĩ đã có những - ẹaứn aựp phong trào cõng nhãn.
chính sách đối ngoại gì ?
- Thực hiện chính sách phân biệt chủng tộc.
? Mĩ đề ra chiến lược toàn cầu nhằm
b/ ẹoỏi ngoái:
mục đích gì ?
- Đề ra “Chiến lược tồn cầu” laứm baự chuỷ TG.
? Vì sao Mĩ lại tiến hành viện trợ ?
? Mĩ thành lập các khối quân sự nhằm - Chống các nước xã hội chủ nghĩa.


mục đích gì ?

- Ngaờn caỷn phong trào giải phóng dân tộc.

? Tuy đã thực hiện 1 số mưu đồ nhưng - Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới.
Mĩ cũng đã vấp phải những thất bại - Tiến hành viện trợ.
gì ?
- Thành lập các khối quân sự.
? Từ 1991 trở lại đây Mĩ đã tiến hành

nhiều chính sách, biện pháp để nhằm - Tửứ 1991-> Mú xác lập trật tự thế giới “Đơn cực”.
mục đích gì ?
IV/Củng cố: Em hãy nêu những nét chính về C/s đối nội, đối ngoại của Mĩ (Từ 1945 đến nay) ?
V/ Dặn dị: Học + Đọc bài mới.
Tuần : 11

Ngày soạn: 01/11/09

Tieỏt : 11

Ngày dạy: 05/11/09

Bài 9:

NHẬT BẢN

A- Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh nắm được:
1/ Kieỏn thửực: - Nhật bản là nước phát xít bại trận, kinh tế Nhật bị tàn phá nặng nề.
- Sau chiến tranh thế giới thứ hai - Nhật Bản đã thực hiện những cải cách dân
chủ và vay vốn nước ngồi để khơi phục và phát triển kinh tế. Nhật Bản đã vươn lên nhanh chóng
trở thành siêu cường quốc, đứng thứ 2 thế giới.
2/ Tử tửụỷng: - GD yự chớ tửù vửụn leõn, lủ heỏt mỡnh, tõn tróng kyỷ luaọt.
3/ Kyừ naờng: - Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ và phân tích , so sánh, liên hệ với thực tế.
B- Phửụng tieọn dáy – hóc :
- Giáo Aựn, SGK, SGV.
- Bản đồ chính trị thế giới….
C- Tiến trình dáy - hóc:
1/- Ổn định tổ chức.
2/- Kiểm tra: Trình bày những thành tựu to lớn về kinh tế và khoa học kỹ thuật của Mĩ ?
Nguyên nhân sự phát triển nhảy vọt của kinh tế Mĩ ?

3/- Bài mới:
I- TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH:
Giáo viên: Giới thiệu nước Nhật…

a/ Khoự khaờn:

? Sau chiến tranh thế giới thứ 2 tình -C.Trũ: Là nước bại trận, Bị Mĩ chiếm đóng, mất hết
hình nước Nhật như thế nào ?
thuộc địa
- Kinh tế: + bị tàn phá nặng nề.
+ Naùn thất nghiệp , lạm phát taờng.
+ Thiếu lương thực, thực phẩm.
? Sau chiến tranh Nhật đã thực hiện b/ Chuỷ trửụng:- 1946 ban hành Hiến pháp mới.
những cải cách dân chủ như thế nào ? - 1946-1949 thực hiện cải cách ruộng đất.


- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Thanh lọc Chính phủ.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền.
? Những cải cách đó có ý nghĩa gì ?

* Ý nghĩa: Nhân dân phấn khởi  giúp Nhật vươn lên.

II- NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH:
? Trong công cuộc khôi phục và phát * Thuận lợi: Mĩ xâm lược Triều Tiên (6/1950), vaứ Vieọt
triển kinh tế Mĩ đã gặp những thuận Nam (1960 )
lợi gì ?

 Mĩ đặt hàng  Kinh tế Nhaọt phát triển thần kỳ đứng
Giáo viên: 1945-1950 phát triển thứ 2 thế giới.
chậm, phụ thuộc Mĩ.
* Thành tựu: - Toồng thu nhaọp quoỏc daõn taờng nhanh
? Em hãy nêu những thành tựu về
kinh tế của Nhật Bản (từ 1950-1970 TG
của thế kỷ XX) ?

- Bỡnh quãn ủầu ngửụứi ủửựng thửự 2
- Cơng nghiệp: Tăng trưởng nhanh.
- Nông nghiệp: Tự túc 80% lương thực.

- Đánh cá đứng thứ 2 thế giới.
? Em có nhận xét gì về nền kinh tế
của Nhật Bản trong những năm 70  Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính
của thế giới.
của thế kỷ XX ?
? Vì sao sau chiến tranh thế giới 2 * Nguyên nhân:
nền kinh tế của Nhật Bản lại phát - Truyền thống văn hoá, giáo dục lâu đời.
triển nhanh như vậy ?
- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả.
- Nhà nước ủeà ra chieỏn lửụùc ủuựng naộm ủửụùc thụứi
cụ.
- Người Nhật ủửụùc ủaứo taùo chu ủaựo, kyỷ luaọt cao,
? Bên cạnh những thuận lợi, thành caàn cuứ, tieỏt kieọm,có truyền thống tự cường.
tựu trên; Nhật cịn gặp phải những - Thửứa hửụỷng thaứnh tửùu KH- KT,vaứ lụùi dúng
hạn chế ?
voỏn ủầu tử nửụực ngoaứi.
* Hạn chế: - Nghèo tài nguyên.
- Bị Mú vaứ Tay Aõu cạnh tranh, chèn ép.

- KT tửứ 1990-> 2000 bị khuỷng hoaỷng, suy thối .
III- CHÍNH SÁCH ẹỐI NỘI- ẹỐI NGOAẽI CỦA NHẬT BẢN SAU
TRANH:
? Em hãy trình bày những chính sách đối * Đối nội:
nội của Nhật từ sau chiến tranh thế giới - Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.
thứ 2 đến nay ?
- Các Đảng hoạt động công khai .
? Em đánh giá thế nào về việc đảng LDP
mất quyền lập Chính phủ (Biểu hiện tình



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×