TUẦN 4
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2018
Tiết: 29, 30
Môn : Học vần
BÀI 13 : n - m SGK trang 28
Thời gian dự kiến: 70 phút
A. Mục tiêu :
- Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH,bảng con
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1/ HĐ1. Kiểm tra bài cũ: i -a
- 4 Học sinh đọc, viết các âm, từ bài 12
- 1 em đọc câu ứng dụng SGK / 27
2/ HĐ2. Dạy bài mới :
Tiết :1
a. Dạy âm mới :
*Âm n :
- Giáo viên viết âm : n lên bảng .
- Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh .
- Học sinh tìm ghép âm n trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép âm n trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân .
- Ghép tiếng nơ : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận
xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép tiếng nơ: trên đồ dùng dạy học .
- Học sinh phân tích, đánh vần , đọc trơn, phân tích .
- Giảng tranh từ nơ - Học sinh đọc cá nhân .
- Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
* Âm m : Tương tự
* So sánh 2 âm : n – m.
b.Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng:
– Nhận diện tiếng có âm vừa học .
- Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân .
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con : n, m, nơ, me .
Tiết 2
đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1:
- Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh
e. Đọc câu ứng dụng:
- Xem tranh rút ra câu ứng dụng, ghi bảng.
- Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng
- Học sinh cá nhân, đồng thanh .
g .Đọc bài trong SGK : Học sinh đọc cá nhân .
h.Thư giãn :
i. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết..
k.Luyện nói:
- Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: bố mẹ, ba má .
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đơi dựa vào
câu hỏi gợi ý của giáo viên
3. Củng cố dặn dị:
- Tìm tiếng mới ngồi bài có âm vừa học.
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
___________________________________
Tiết: 10
Luyện viết
TGDK: 35 P
LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI: N - M
A/ Mục tiêu: - HS đọc và viết đúng âm n, m và các tiếng, từ, câu ứng dụng chứa n,
m.
B/ ĐDDH: - Thẻ từ, bộ chữ.
- Sgk, bảng con, bộ chữ.
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Đọc bài trong Sgk
- Hình thức đọc: nhóm đơi, nhóm lớn, cá nhân.
- HS đọc bài – GV theo dõi, nhắc nhở và kèm HS đọc cịn yếu.
- Đọc thi giữa các nhóm, cá nhân. N/x, tuyên dương.
2/ HĐ2: Thi tìm ghép tiếng chứa n, m
- Tổ chức cho hs thi theo nhóm. N/x, tuyên dương
3/ HĐ3: Luyện viết bảng con và viết vào vở trắng
- GV theo dõi và giúp đỡ hs viết còn yếu.
4/ Nhận xét, dặn dò.
_____________________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2018
Tiết : 13
Môn : Toán
BẰNG NHAU, DẤU = SGK trang 22
Thời gian dự kiến: 35 phút
A. Mục tiêu : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số ln bằng chính nó.
Biết sử dụng từ “bằng nhau, dấu =” khi so sánh các số.
- Bài tập cần làm : bài 1, bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : 3 lọ hoa và 3 bông hoa, 4 cái cốc và 4 cái thìa, Bảng phụ
- Học sinh: 3 hình trịn màu xanh và 3 hình trịn màu đỏ
C. Các hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs so sánh 5 và 4; 4 và 5; 2 và 3; 3 và 2.
- Giáo viên nhận xét
2. Hoạt động 2: Nhận biết quan hệ bằng nhau .
a/ Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3
- Giáo viên đưa trực quan 3 lọ hoa, 3 bông hoa và gọi một hs lên cắm mỗi lọ một
bông hoa.
-Yêu cầu học sinh quan sát, so sánh số lọ hoa và số hoa và nêu: 3 lọ hoa bằng 3
bông hoa.
-Yêu cầu học sinh lấy 3 hình trịn xanh, 3 hình trịn đỏ rồi so sánh và nêu:
3 hình trịn xanh bằng 3 hình trịn đỏ.
- Giaó viên kết luận: “ ba bằng ba”.
- Giáo viên hướng dẫn hs cách viết: 3 = 3 và giới thiệu dấu =
- Học sinh viết bảng con: 3 = 3
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh ( ba bằng ba).
- Giáo viên chỉnh sửa, giúp đỡ hs yếu.
b/ Hướng dẫn nhận biết 4 = 4. Tương tự như trên
- Học sinh đọc, viết: 4 = 4 (bốn bằng bốn)
- Giáo viên hỏi: Hãy so sánh 2 và 2
5 và 5
1 và 1
+ Học sinh trả lời: 2 = 2; 5 = 5; 1 = 1
- Em có nhận xét gì về những kết quả trên?
+ Mỗi số ln bằng chính nó.
- Giáo viên kết luận: Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại (cá nhân, lớp).
3. Hoạt động 3:Luyện tập.
Bài 1: Viết dấu =
+ Học sinh viết vào vở bài tập.
+ Giáo viên quan sát, nhận xét.
Bài 2: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng và biết sử dụng dấu = để so sánh các
số
- Giáo viên nêu yêu cầu và gợi ý, hs nhận xét và nêu cách làm.
- Học sinh tự làm bài vào vở . Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Học sinh nêu miệng kết quả. Giáo viên, hs nhận xét.
Bài 3: Vận dụng dấu bằng để so sánh 2 số.
- Giáo viên nêu yêu cầu, hs tự làm bài. Giáo viên quan sát giúp đỡ hs yếu.
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dị:
- GV đính mơ hình, HS viết và so sánh trên bảng con
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
__________________________________
Tiết : 31, 32 Môn : Học vần
BÀI 14 : d - đ SGK trang 30 ,31
Thời gian dự kiến: 70 phút
A. Mục tiêu :
- Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đị
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV : Sử dụng tranh minh hoạ, thẻ từ khoá , Bộ ĐDDH, bảng con.
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
C.Các hoạt động dạy học :
1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ: n-m
- 4 học sinh đọc và viết các âm từ bài 13
- 1 HS đọc câu ứng dụng SGK / 29
2/ HĐ2. Dạy bài mới :
Tiết 1.
a. Dạy âm mới:
*Âm d :Giáo viên viết âm : d lên bảng .
- Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân, đồng thanh .
- Học sinh tìm ghép âm d trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép âm d trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân .
- Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép tiếng dê trên đồ dùng dạy học .
- Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Giảng tranh từ dê - Học sinh đọc cá nhân .
- Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
* Âm đ : Tương tự.
* So sánh 2 âm : d – đ.
- Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
b.Thư giãn :
c. Đọc từ ứng dụng:
– Nhận diện tiếng có âm vừa học .
- Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân .
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con : d , đ , dê , đò .
Tiết 2
đ. Luyện đọc: Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1: cá nhân, đồng thanh .
e. Đọc câu ứng dụng:
- Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
- Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng
- Học sinh cá nhân, đồng thanh .
g. Đọc bài trong SGK : Giáo viên đọc mẫu – Học sinh cá nhân .
h .Thư giãn :
i.Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
k. Luyện nói:
- Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: dế,cá cờ, bi ve,lá đa .
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đơi dựa vào
câu hỏi gợi ý của giáo viên .
3. Củng cố dặn dò:
- Tìm tiếng mới ngồi bài có âm vừa học.
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Chiều
Tiết: 13
TViệt (BS) TGDK: 35 phút
ÔN BÀI :d -đ
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các âm, tiếng, từ, trong bài d, đ . Tìm ghép
được các tiếng chứa d,đ.
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS chưa biết đọc.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghep tiếng chứa d, đ
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết.
- Thu chấm, nhận xét.
__________________________________
Tiết: 14
Toán ( BS ) TGDK: 35 Phút
LUYỆN TẬP VỀ CÁC DẤU >, <, =
A/ Mục tiêu: - Biết sử dụng các dấu >, <, = để so sánh các số.
B/ ĐDDH: - Bp chép sẵn btập
- Bộ đồ dùng học toán
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Làm bảng con
- Cho hs làm lần lượt các bài tập điền dấu >, < , = vào ô trống.
- Cả lớp làm vào bảng con, gọi 1 số em lên bảng làm. GV theo dõi và giúp đỡ thêm
cho hs yếu.
2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh hơn
- HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương
3/ HĐ3: Làm btập vào vở
- GV viết btập lên bảng. HS nhìn bảng viết vào vở làm.
- Dạng bài tập: Điền dấu >, <, = vào ô trống
- HS làm bài. GV theo dõi hd thêm cho hs yếu. Thu bài chấm, nhận xét – tuyên
dương
4/ HĐ4: Nhận xét, dặn dò
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2018
Tiết : 33, 34
Học vần
BÀI 15: t – th
SGK /32, 33 Thời gian dự kiến: 70 phút
A. Mục tiêu :
- Đọc được : t, th, tổ, thỏ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t, th, tổ, thỏLuyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ,tổ.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sử dụng tranh minh hoạ,các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói, bảng
con
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ:
d-đ
- Học sinh đọ, viết các âm,từ trong bài 14
- 1 HS đọc câu ứng dụng / SGK 31
2/ HĐ2. Dạy học bài mới :
Tiết :1
a. Dạy âm mới :
*Âm t :
- Giáo viên viết âm : t lên bảng .
- Hướng dẫn phát âm: học sinh cá nhân – đồng thanh .
- Học sinh tìm ghép âm t trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép âm : t trên đồ dùng dạy học - Học sinh đọc cá nhân .
- Ghép tiếng tổ : Học sinh tìm ghép trong bộ đồ dùng học tập → Giáo viên nhận
xét, sửa sai .
- Giáo viên ghép tiếng tổ: trên đồ dùng dạy học .
- Học sinh phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Giảng tranh từ tổ- Học sinh đọc cá nhân .
- Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
* Âm th : Tương tự
* So sánh 2 âm : t – th .
- Đọc bài trên bảng : Đọc từ trên xuống và đọc từ dưới lên .
b.Thư giãn :
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
– Nhận diện tiếng có âm vừa học .
- Học sinh đánh vần tiếng, đọc từ : cá nhân .
- Học sinh đọc đồng thanh toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con : t, th, tồ, thỏ.
Tiết :2
đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1:
- Học sinh đọc lại bài ở tiêt 1- Học sinh cá nhân, đồng thanh .
e. Đọc câu ứng dụng :
- Xem tranh rút ra câu ứng dụng ghi bảng.
- Đọc tiếng từ, cụm từ câu ứng dụng - Học sinh cá nhân, đồng thanh .
g. Đọc bài trong SGK : Học sinh cá nhân .
h.Thư giãn :
i.Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh: Làm vở bài tập .
k.Luyện nói:
- Yêu cầu học sinh đọc tên chủ đề luyện nói: ổ , tổ
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và luyện nói theo nhóm đơi dựa vào
câu hỏi gợi ý của giáo viên .
3. Củng cố dặn dị:
- Tìm tiếng mới ngồi bài có âm vừa học.
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………….................................................................................
Tiết : 14
___________________________________
Mơn : Tốn
Tên bài : LUYỆN TẬP
SGK trang 24
Thời gian dự kiến: 32
phút
A. Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , >,
để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm : bài 1 , bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1/ HĐ1 . Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh so sánh điền dấu :>,< ,= vào chỗ chấm :
5…4
3 …2
3…5
5…3
5…5
- Học sinh làm bảng con.
→ Nhận xét.
2. Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh các số
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài – Giáo viên nhận xét, sửa sai. Học sinh đổi chéo
vở kiểm tra.
Bài 2: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh quan hệ các nhóm đồ vật và các số
- Hướng dẫn quan sát tranh và nêu cách làm – Học sinh làm bài vào vở - Gọi học
sinh đọc chữa bài: 4 <
5, 5> 4, 3 = 3, 5 = 5.
Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu)
-Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách làm
-Học sinh làm bài vào vở bài tập -Gọi 1 hs lên làm bảng phụ - nhận xét sửa sai .
3. Hoạt động 3: Củng cố
- Giaó viên nêu: Trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Hỏi: 5 lớn hơn những số nào ? 1 bé hơn những số nào ?
* Giáo viên nhận xét tiết học.
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………….................................................................................
-------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2018
Mơn:Họcvần
Tiết 35, 36
Bài 16: Ơn tập
(SGK/ 34, 35) TGDK:70 phút
A. Mục tiêu:
- Đọc được : i, a , n , m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài
16.
- Viết được :i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
+ HS khá – giỏi : Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh như SGK, bảng con, bảng phụ
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1/ HĐ1. Bài cũ: Bài 15: t - th
- 4 HS đọc và viết các âm, từ bài 15
- 1HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 33
→ GV nhận xét
TIỀT 1
2/ HĐ2. Bài mới:.
a. Ôn tập các âm đã học
- GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng âm đã học trong tuần. Giáo viên kẻ
bảng.
- Hs đọc các âm
- GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo tiếng.
- Phân tích cấu tạo của từng tiếng.
- HS đánh vần ,đọc trơn các tiếng được ghép
- GV YCHS ghép âm ở hàng dọc với dấu ở hàng ngang để tạo tiếng.
- HS đánh vần, đọc trơn các tiếng được ghép.
b.Thư giãn.
c. Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên viết từ: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Học sinh tìm tiếng cóâm đã học trong tuần.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ (cá nhân, nhóm, dãy…).
- Giảng từ: lá mạ.
d. Luyện viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: tổ cò, lá mạ.
- Học sinh luyện viết (trên không, bảng con…).
TIỀT 2
đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1: Học sinh đọc lại toàn bài.
e. Đọc câu ừng dụng:
- Cho học sinh xem tranh, rút ra câu khố:
- HS tìm tiếng có vần được ôn.
- Học sinh đọc tiếng, từ, cả câu
g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn
h.Thư giãn
i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết
k.Kể chuyện:
cò đi lị dị
- Giáo viên kể tồn bộ câu chuyện.
- Nhìn tranh kể lại lần 2.
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua câu hỏi
3. Củng cố - dặn dị: Trị chơi: Nồi từ
*NX, DD:
D. Bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.
Chiều:
Tiết : 15
Mơn : Toán
Tên bài : LUYỆN TẬP CHUNG SGK / 25
Thời gian dự kiến: 30
phút
A. Mục tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =,<,>, để so sánh các
số trong phạm vi 5.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng phụ.
- Học sinh : Bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1/ HĐ1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh so sánh vào bảng con: 5… 3
2… 4
3… 5
4… 4
→ Giáo viên nhận xét.
2/ HĐ2. Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau ( bằng 2 cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt )
- Giáo viên hướng dẫn hs nắm vững yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Gọi hs đọc chữa bài.
→Giáo viên củng cố về bằng nhau.
* Vận dụng các dấu =,<,>, để so sánh các số trong phạm vi 5.
Bài 2: Gv gợi ý cho HS nối ô trống với số thích hợp.
- Học sinh làm bài. GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Gọi hs lên bảng chữa bài. GV, hs nhận xét.
Bài 3: Giáo viên chọn 2 đội chơi ( mỗi đội 5 em), thi tiếp sức nhóm nào nối nhanh
đúng thì thắng.
- Học sinh chơi. GV nhận xét.
* Giáo viên nhận xét tiết học:
D.Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
________________________________
Toán (bs)
Tên bài : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, < , >,
để so sánh các số trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
. Hoạt động : Luyện tập
Bài 1: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh các số
Bài 2: Vận dụng dấu >, <, = để so sánh quan hệ các nhóm đồ vật và các số
Bài 3: Làm cho bằng nhau
3. Hoạt động 3: Củng cố
D.Bổ sung:
…………………………………………………………………………………
___________________________________
Tiết 16:
Tốn (bs)
Ơn tập
___________________________________
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018
Mơn: Tốn
Số 6
SGK/26, 27
Thời gian dự kiến:35/
A. Mục tiêu :
- Biết 5 thếm 1 được 6, viết số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; biết so sánh các số
trong phạm vi 6; biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, Bảng phụ
- HS: Bộ thực hành Toán, bảng con
C. Các hoạt động dạy học :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
* Lập số 6
- Gv yêu cầu học sinh lấy 5 que tính thêm 1 que tính nữa.
- GV nêu : 5 que tính thêm 1 que tính nữa là 6 que tính – HS nêu lại.
+ Gv yêu cầu học sinh lấy 6 đồ vật tùy ý trong bộ đồ dùng.
- Cả lớp kiểm tra, nhận xét.
- Hướng dẫn để hs rút ra các nhóm mẫu vật đó đều có số lượng là sáu
* Giới thiệu chữ số 6 in, viết
- Giáo viên gắn lên bảng chữ số 6 in, hs quan sát nhận xét.
+ Học sinh lấy số 6 trong bộ đồ dùng→ GV nhận xét.
- Giáo viên viết mẫu giới thiệu cách viết số 6. HS viết vào bảng con
+ Giáo viên nhận xét.
- Hướng dẫn hs cách đọc: “sáu”
+ Học sinh HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
* Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- Giáo viên dùng mơ hình trực quan: u cầu HS đếm số que tính.
+ Học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 6, GV kết hợp ghi dãy số lên bảng.
- Học sinh quan sát dãy số và nêu: 6 đứng sau 5
- Giáo viên chốt lại: 6 lớn hơn: 1, 2, 3, 4, 5.
2.Hoạt động 2: luyện tập
Bài 1: Viết được 1 dòng số 6.
- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở HS viết đúng mẫu.
Bài 2: Đếm số lượng đồ vật và viết số thích hợp vào ơ trống.
- Học sinh tự làm bài - Gọi 3 hs đọc số.
- Giáo viên, hs cùng nhận xét.
Bài 3: Viết được dãy sồ các số từ 1 đến 6.
- Học sinh làm bài – 4 hs làm bảng phụ, nhận xét, sửa bài.
3. Củng cố :
- HS đếm từ 1 đến 6, đếm từ 6 đến 1.
Hỏi : + Số 6 đứng liền sau số nào ?
+ Số nào đứng liền trước số 6 ?
D / Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
______________________________
Tập viết
lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ
A.Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ,do, ta, thơ, thợ mỏ ; kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
+ HS khá, giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Khung bảng, mẫu chữ cái, bảng con
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1/ HĐ1. Bài cũ:
- GV kiểm tra vở tập viết của HS
- 3 HS lên viết bảng lớp - Nhận xét
2/ HĐ2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.HDHS viết bảng con:
- GV viết mẫu lên bảng lớp
- HS luyện viết bảng con
- GV nhận xét sửa chữa.
c. HDHS cách viết
- S đọc, phân tích các tiếng
- GV HDHS cách viết, độ cao, cách nối nét, chỉnh sửa tư thế ngồi viết.
d.Thư giãn:
e. HS thực hành viết
- GVYCHS xem vở mẫu, nhắc nhở HS cách cầm bút, đặt vở
- HS viết bài— GV theo dõi,hướng dẫn thêm.
g. GV thu vở chấm bài, nhận xét bài viềt
3.Củng cố: HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng.
*NX-DD:
D. Bồ sung:
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
----------------------------------Tiết 4:
Sinh hoạt tập thể
TGDK: 35 Phút
Tổng kết tuần
- Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu những ưu và khuyết
điểm).
- Tuyên dương những học sinh hoạt động tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt.
- Bầu học sinh xuất sắc trong tuần.
- Yêu cầu học sinh thực hiện các nề nếp tốt hơn ở tuần tới.
*GV lồng ghép tư tưởng Hồ Chí Minh vào tiết sinh hoạt.Chủ đề:Tấm gương
học
tập của Bác (Liên hệ)
Nội dung tích hợp: Động cơ , ý thức học tập và rèn luyện để trở thành công
dân tốt
**********************************