BÀI 2; BÀI 3
Câu 1: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm
điều đó cho thấy:
A. Nơng nghiệp khơng cịn giữ vai trị quan trọng trong kinh tế.
B. Nông nghiệp đang được da dạng hóa.
C. Nước ta đang thốt khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.
D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực.
Câu 28: Thuận lợi của khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm nước ta là:
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B. Tình trạng khơ hạn thường xun diễn ra vào các mùa khơ nóng.
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.
D. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.
Câu 3: Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân
chủ yếu là:
A. Nước ta đất hẹp người đông nên chăn ni khó phát triển.
B. Ít có nhiều đồng cỏ rộng, nguồn thức ăn còn thiếu.
C. Cơ sở vật chất cho chăn nuôi đã được cải thiện nhiều.
D. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến
hành đổi mới:
A. Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
C. Những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
D. Sự phân hoá giàu nghèo và tình trạng vẫn cịn các xã nghèo, vùng nghèo.
Câu 5: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là:
A. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, BìnhThuận
C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.
Câu 6: Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và BắcTrung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và
Tây Nguyên
C. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ
Câu 7: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng:
A. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.
B. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
C. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
D. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
Câu 8: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta
vì:
A. Nguồn nước phân bố khơng đồng đều trong năm.
B. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
D. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
Câu 9: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là:
A. Phía Bắc, miềnTrung và phía Nam.
B. Bắc Bộ, miềnTrung và phía Nam.
C. Đồng bằng sơng Hồng, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.
D. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.
Câu 10: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 11: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:
A. Các đồng bằng ở duyên hải MiềnTrung. B. Các vùng trung du và miền núi.
C. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12: Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở:
A. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
Câu 13: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện:
A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành
phần kinh tế.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế. D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
Câu 14: Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây cơng nghiệp:
A. Diện tích đất trồng bị thu hẹp.
B. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.
C. Đã đảm bảo được lương thực thực phẩm.
D. Công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm.
Câu 15: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 16: Loại rừng nào có thế tiến hành khai thác gỗ đi đơi với trồng mới?
A. Rừng phịng hộ.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Tất cả các loại rừng trên.
Câu 17: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:
A. Vùng trồng cây lương thực
B. Các đồng cỏ tươi tốt
C. Vùng trồng cây công nghiệp
D. Vùng trồng cây ăn quả
Câu 18: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở:
A. Hình thành các khu trung tâm cơng nghiệp, vùng công nghiệp mới.
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngồi vào nước ta.
D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
Câu 19: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh
thổ?
A. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chun canh.
B. Cơng nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 20: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt
của nước ta:
A. Cây lương thực
B. Cây công nghiệp
C. Cây hoa màu
D. Cây ăn quả và rau đậu
Câu 21: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nơng nghiệp vì:
A. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
B. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
C. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
D. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
Câu 22: Hiện nay nhà nước đang khuyến khích:
A. Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.
B. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.
C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
D. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
Câu 23: Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
A. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
C. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dụng cụ bắt cá.
D. Tăng người lao động có tay nghề.
Câu 24: Do trồng nhiều giống lúa mới nên:
A. Đã hình thành được hai vùng trọng điểm lúa. B. Lúa được trồng rộng rãi trên
khắp cả nước.
C. Cơ cấu mùa vụ đã thay đổi nhiều.
D. Cơ cấu ngành trồng trọt ngày càng đa
dạng.
Câu 25: Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở:
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc
Trung Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Đơng Nam Bộ.
D. Trung du miền núi phía Bắc,
BắcTrung Bộ.
Câu 26: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là:
A. Rừng nguyên sinh B. Rừng sản xuất
C. Rừng đặc dụng
D. Rừng phòng hộ
Câu 27: Hạn chế của tài nguyên nước ở nước ta là:
A. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
B. Khó khai thác để phục vụ nơng nghiệp vì hệ thống đê ven sơng.
C. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm khơng có.
D. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
Câu 28: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai
trị:
A. Giữ gìn mơi trường sinh thái.
B. Thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
D. Bảo vệ con người và động vật.
Câu 29: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành
phần kinh tế:
A. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều
thành phần.
B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miềnTrung và phía Nam.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
D. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.
Câu 30: Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến
hành đổi mới:
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực.
B. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
D. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.
Câu 31: Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng ?
A. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công
nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông
nghiệp và khu vực dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công
nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây
dựng và nông nghiệp.
Câu 32: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,…thuộc
loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng phòng hộ. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng sản xuất.
Câu 33: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nơng nghiệp là:
A. Nước
B. Đất đai
C. Sinh vật
D. Khí hậu
Câu 34: Nước ta có điều kiện thuận lợi để ni trồng thủy sản nước mặn là do:
A. Có nhiều sơng, hồ, suối, ao…
B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá
C. Nước ta có nhiều cửa sơng rộng lớn
D. Có nhiều đảo, vũng, vịnh
Câu 35: Mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố
nơng nghiệp:
A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
B. Khuyến khích nơng dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.
C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.
D. Thu hẹp sản xuất, chun mơn hóa sản phẩm nông nghiệp
Câu 36: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
B. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
C. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
D. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 37: Cho biểu đồ sau: Nhận định nào sau đây đúng:
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2002
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu
vực công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp –
xây dựng. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng. Khu
vực nông lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nghiệp khu vực công nghiệp – xây dựng. Tăng tỉ trọng nông
lâm ngư. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
Câu 38: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong mơt năm là nhờ:
A. Có nguồn sinh vật phong phú.
B. Có nhiều diện tích đất phù sa.
C. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có mạng lưới sơng ngịi, ao, hồ dày
đặc.
Câu 39: Cơng cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:
A. 1986
B. 1981
C. 1975
D. 1996
Câu 40: Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì:
A. Lượng mưa phân bố khơng đều trong năm.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
C. Nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới đến cây cận nhiệt và ôn đới.
D. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
---------------- Hết --------------BÀI 4; BÀI 5
Câu 1: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm dệt may lớn nhất
của nước ta là:
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hịa, Thủ Dầu Một.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phịng, Thủ Dầu Một.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Đà Nẵng.
Câu 2: Nước ta hòa mạng internet năm:
A. 1997
B. 1995
C. 1998
D. 1996
Câu 3: Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hố bằng loại hình giao thông vận
tải nào thấp nhất?
A. Đường sông
B. Đường sắt
C. Đường bộ
D. Đường biển.
Câu 4: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố cơng
nghiệp của nước ta là:
A. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng
C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.
D. Dân cư và lao động.
Câu 5: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố cơng
nghiệp là:
A. Vị trí địa lý
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Khống sản
Câu 6: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thơng vận tải:
A. 7 loại hình
B. 6 loại hình
C. 4 loại hình
D. 5 loại hình
Câu 7: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở
nước ta không biểu hiện ở đặc điểm:
A. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước
B. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta
C. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước