Tuần 5
Tiết 9
Ngày soạn 14/09/2018
Ngày dạy 17/09/2018
Bài 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH RUỘT KHOANG
I. MỤC TIÊUBÀI HỌC: Học xong bài nay HS phải:
1. Kiến thức:
- Nêu được những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang
- Nêu được vai trò của ngành ruột khoang đối với đời sống con người và sinh giới.
2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng quan sát so sánh phân tích tổng hợp và hoạt động nhóm
3. Thái độ: Giáo dục ý thức học tập bộ môn và bảo vệ động vật qúi có giá trị
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Tranh hình 10.1 trang 37 SGK
2. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ và Kẻ bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang,
chuẩn bị tranh ảnh về san hơ.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1:
7A2:
7A3:
7A4:
7A5:
7A6:
2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Vì sao nói ruột khoang rất đa dạng và phong phú?
3. Hoạt động dạy hoc:
* Mở bài: Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang, chúng có những đặc điểm gì chung
và có giá trị như thế nào? Để trả lời câu hỏi này ta học bài hơm nay.
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh: Nhớ lại kiến thức cũ, - Cá nhân quan sát hình 10.1 nhớ lại kiến thức đã học
quan sát hình 10.1 trang 37 SGK, hoàn
về sứa, thủy tức, hải quỳ, san hô.
thành bảng “Đặc điểm chung của một số
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến để hồn thành bảng.
đại diện ngành ruột khoang”
Yêu cầu:
- Kẻ sẵn bảng để học sinh chữa bài
+ Kiểu đối xứng
- Quan sát họat động của các nhóm giúp đỡ + Cấu tạo thành cơ thể
nhóm học yếu và động viên nhóm học khá. + Cách bắt mồi dinh dưỡng
+ Lối sống
- Gọi đại diện các nhóm lên chữa bài
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào từng nội dung
- Ghi ý kiến bổ sung của các nhóm để cả
- Nhóm khác nhận xết bổ sung
lớp theo dõi.
- HS theo dõi và tự sữa chữa nếu cần
- Cho học sinh xem bảng kiến thức chuẩn
Bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TT
1
2
3
4
5
6
7
Đại diện
Đặc điểm
Kiểu đối xứng
Cách di chuyển
Cách dinh dưỡng
Cách tự vệ
Số lớp TB của thành cơ thể
Kiểu ruột
Sống đơn độc, tập đồn
Thủy tức
Sứa
Tỏa trịn
Lộn đầu, sâu đo
Dị dưỡng
Nhờ tế bào gai
2
Ruột túi
Đơn độc
Tỏa trịn
Lộn đầu co bóp dù
Dị dưỡng
Nhờ tế bào gai di chuyển
2
Ruột túi
Đơn độc
San hơ
Toả trịn
Khơng di chuyển
Dị dưỡng
Nhờ tế bào gai
2
Ruột túi
Tập đoàn
- Yêu cầu HS từ kết quả của bảng trên cho
- Tìm những đặc điểm cơ bản như: đối xứng, thành
biết đặc điểm chung của ngành ruột khoang? cơ thể, cấu tạo ruột
- Cho học sinh tự rút ra kết kuận về đặc điểm
chung.
*Tiểu kết: Thủy tức, Sứa, San hô đều thuộc ngành ruột khoang có chung đặc điểm: Đối xứng toả
tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào và đều có tế bào gai để tự vệ và tấn cơng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của ngành ruột khoang
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh đọc SGK thảo luận nhóm - Cá nhân đọc thong tin trang 38 SGK kết hợp với
trả lời câu hỏi:
tranh ảnh sưu tầm ghi nhớ kiến thức
- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến
Yêu cầu nêu được:
+ Ruột khoang có vai trị như thế nào trong
+ Lợi ích: Làm thức ăn, trang trí …
tự nhiên và trong đời sống con người?
+ Nêu rõ tác hại của ruột khoang?
+ Tác hại: Gây đắm tàu…
- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác bổ
sung
*Tiểu kết: Ngành ruột khoang có vai trị:
- Trong tự nhiên: Tạo vẻ đẹp thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái đối với biển
- Đối với đời sống con người:
+ Làm đồ trang trí, trang sức: San hơ
+ Cung cấp nguyên liệu cho xây dựng: San hô
+ Làm thực phẩm có giá trị: Sứa
+ Hố thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa chất
- Tác hại:
+ Một số loài gây độc, ngứa cho người: Sứa
+ Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thơng
IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:
1. Cũng cố: GV goi 1 HS đọc kết luận trong SGK
a. Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì chung?
b. Em hãy kể tên các đại diện ruột khoang có thể gặp ở địa phương em?
c. Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành ruột khoang phải có phương tiện gì?
d. San hơ có lợi hay có hại? Biển nước ta có giàu san hơ khơng?
2. Dặn dò:
- Học bài và trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc mục “Em có biết”
- Kẻ phiếu học tập vào vở
Đặc điểm Cấu tạo
Di chuyển
Sinh sản
Thích nghi
Địa diện
Sán lơng
Sán lá gan