TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG
MƠN : TIẾNG VIỆT
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Quế,, ngày 16 tháng 11 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 2
KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG- NĂM HỌC 2021 – 2022
Tuần
CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA
Chủ đề
Tên bài học
Nội dung
Thời lượng
điều chỉnh,
bổ sung
(nếu có)
19
Vẻ đẹp
quanh
em
Bài 1: Chuyện bốn mùa
4 tiết
Đọc: Chuyện bốn mùa
Tiết
181,182
Tập viết: Chữ hoa Q
Tiết 183
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
Tiết 184
Bài 2: Mùa nước nổi
6 tiết
Đọc: Mùa nước nổi
Tiết
185,186
Nghe- viết: Mùa nước nổi
Tiết 187
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các
mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Tiết 188
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật
Tiết
189,190
Bài 3: Họa mi hót
4 tiết
Đọc: Họa mi hót
Tiết
191,192
Viết: Chữ hoa R
Tiết 193
Ghi
chú
20
21
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây
Tiết 194
Bài 4: Tết đến rồi
6 tiết
Đọc: Tết đến rồi
Tiết
195,196
Nghe – viết: Tết đến rồi
Tiết 197
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về ngày Tết;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Tiết 198
Luyện viết đoạn văn: Viết thiệp chúc tết
Tiết
199,200
Bài 5: Giọt nước và biển lớn
4 tiết
Đọc: Giọt nước và biển lớn
Tiết
201,202
Tập viết: Chữ hoa S
Tiết 203
Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
Tiết 204
Bài 6: Mùa vàng.
6 tiết
Đọc: Mùa vàng.
Tiết
205,206
Nghe – viết: Mùa vàng.
Tiết 207
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về cây cối
Tiết 208
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc
chăm sóc cây cối.
Tiết
209,210
Bài 7: Hạt thóc.
4 tiết
Đọc: Hạt thóc
Tiết 211,
212
Tập viết: Chữ hoa T
Tiết 213
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai
lang
Tiết 214
Bài 8: Lũy tre
6 tiết
22
Hành
trình
xanh
của em
23
Đọc: Lũy tre
Tiết 215,
216
Nghe- viết: Lũy tre
Tiết 217
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên;
Câu nêu đặc điểm
Tiết 218
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự
việc đã chứng kiến hoặc tham gia
Tiết 219,
220
Bài 9: Vè chim
3 tiết
Đọc: Vè chim
Tiết 221
Viết: Chữ hoa U,Ư
Tiết 222
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi
Tiết 223
Bài 10: Khủng long
6 tiết
Đọc: Khủng long
Tiết
224,225
Nghe – viết: Khủng long
Tiết 226
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về muông thú;
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Tiết 227
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu
tranh ảnh về một con vật
Tiết 228
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu
tranh ảnh về một con vật
Tiết 229
Bài 11: Sự tích cây thì là
4 tiết
Đọc: Sự tích cây thì là
Tiết 230,
231
Viết: Chữ hoa V
Tiết 232
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là.
Tiết 233
Bài 12: Bờ tre đón khách
6 tiết
Đọc: Bờ tre đón khách
Tiết
234,235
1 tiết
Nghe- viết: Bờ tre đón khách
Tiết 236
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về vật nuôi;
Câu nêu đặc điểm của các loài vật
Tiết 237
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt
động của con vật
Tiết 238,
239
Bài 13: Tiếng chổi tre
3 tiết
Đọc: Tiếng chổi tre
Tiết 240
Viết: Chữ hoa X
Tiết 241
Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ
Tiết 242
Bài 14: Cỏ non cười rồi
6 tiết
Đọc: Cỏ non cười rồi
24
Tiết
244
243,
Nghe – viết: Cỏ non cười rồi
Tiết 245
Luyện Tập: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi
trường; Dấu phẩy
Tiết 246
Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi
Tiết 247,
248
Bài 15: Những con sao biển
4 tiết
Đọc: Những con sao biển
Tiết 249,
250
Viết: Chữ hoa Y
Tiết 251
Nói và nghe: Bảo vệ môi trường
Tiết 252
Bài 16: Tạm biệt cánh cam
6 tiết
Đọc: Tạm biệt cánh cam
Tiết 253,
254
Nghe – viết: Tạm biệt cánh cam
Tiết 255
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về các loài vật
Tiết 256
Giảm 1 tiết
nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
25
Giao tiếp và
kết nối
26
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc
làm để bảo vệ môi trường
Tiết 257,
258
Bài 17: Những cách chào độc đáo
4 tiết
Đọc: Những cách chào độc đáo
Tiết 259,
260
Viết: : Chữ hoa A( kiểu 2)
Tiết 261
Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư
Tiết 262
Bài 18: Thư viện biết đi
6 tiết
Đọc: Thư viện biết đi
Tiết 263,
264
Nghe- viết: Thư viện biết đi
Tiết 265
Luyện tập: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu
chấm , dấu chấm than, dấu phẩy
Tiết 266
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một
đồ dùng học tập
Tiết
267,268
Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
4 tiết
Đọc: Cảm ơn anh hà mã
Tiết 269,
270
Chữ hoa M, N( kiểu 2)
Tiết 271
Gộp tiết Tập
viết
Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã
Tiết 272
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét
6 tiết
Đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét
Tiết 273,
274
Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net
Tiết 275
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết
nối; Dấu chấm, dấu phẩy
Tiết 276
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ
dùng trong gia đình
Tiết
277,278
Bài 21: Mai An Tiêm
3 tiết
Đọc: Mai An Tiêm
Tiết 279,
280
Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm
Tiết 281
Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
6 tiết
Đọc: Thư gửi bố ngoài đảo
Tiết 282,
283
Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo
Tiết 284
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
Tiết 285
Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ
đội hải quân
Tiết 286,
287
Bài 23: Bóp nát quả cam
4 tiết
Đọc: Bóp nát quả cam
Tiết 288
Đọc: Bóp nát quả cam
Tiết 289
Chữ hoa Q
Tiết 290
Con
Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam
Tiết 291
người
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
6 tiết
Việt
Đọc: Chiếc rễ đa tròn
Tiết
292,293
Nam
Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn
Tiết 294
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và
nhân dân
Tiết 295
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự
việc
Tiết
296,297
Bài 25: Đất nước chúng mình
4 tiết
Đọc: Đất nước chúng mình
Tiết 298,
299
Viết: Chữ hoa V( kiểu 2)
Tiết 300
27
28
29
Việt
Nam
quê
hương
em
30
Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng
Tiết 301
Bài 26: Trên các miền đất nước
6 tiết
Trên các miền đất nước
Tiết
302,303
Nghe- viết: trên các miền đất nước
Tiết 304
Luyện tập: Mở rộng vốn từ về sản phẩm
truyền thống của đất nước; Câu giới thiệu/
Tiết 305
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một
đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ
Tiết
306,307
Bài 27: Chuyện quả bầu
3 tiết
Đọc: Chuyện quả bầu
Tiết 308,
309
Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/
Tiết 310
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
6 Tiết
Đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Tiết 311,
312
Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường
Sa
Tiết 313
Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển;
Dấu chấm, dấu phẩy
Tiết 314
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một
buổi đi chơi
Tiết 315,
316
Bài 29: Hồ Gươm
4 tiết
Đọc: Hồ Gươm
Tiết 317,
318
Viết: Ôn chữ hoa Q,V( kiểu 2)
Tiết 319
Nói và nghe: Nói về quê hương, đất nước
em
Tiết 320
Bài 30: Cánh đồng quê em
6 tiết
Cánh đồng quê em
Tiết 321,
Bỏ 1 tiết TV
Bỏ 1 tiet
322
Nghe- viết: Cánh đồng quê em
Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
31
Tiết 323
Tiết 324
Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về cơng
việc của một người
Tiết 325,
326
Tập đọc: Ơn tập và kiểm tra CHKII T1+
T2
Tiết 327,
328
Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3
Tiết 329
Nói và nghe: Ơn tập và kiểm tra CHKII
T4
Tiết 330
Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+
T6
Tiết 331,
332
Chính tả: Ơn tập và kiểm tra CHKII T7+
T8
Tiết 333
Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII
( Phần Đọc- hiểu)/
Tiết 334
Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII
( Phần viết)
Tiết 335,
336
Tiết