PHÒNG GD&ĐT KRƠNG NĂNG
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
Số 04/KH –THCS-QT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh – Phúc
Krơng Năng, Ngày 06 tháng 09 năm 2018.
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHUN MƠN
NĂM HỌC 2018 – 2019.
I. CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
- Căn cứ vào quyết định 1771/ QĐ - BGDĐ ngày 02/8/2018 của bộ giáo dục &
đào tạo ban hành khung kế hoạch và thời gian năm học 2018-2019.
- Căn cứ công văn số ….. / SGDĐT – GDTrH ngày ../../2018 của Sở Giáo dục và
Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2018-2019.
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học số ..../ PGD & ĐT Krông Năng
ngày .../9/2018.
- Chuyên môn trường THCS Quang Trung xây dựng kế hoạch hoạt động năm
học 2018-2019 như sau:
Phần 1 : Thuận lợi – Khó khăn:
1.Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của PGD & ĐT, các đồng nghiệp nên cơng tác giảng dạy được nâng
cao.
- Đội ngũ GV trẻ, nhiệt tình, được đào tạo chính quy, GV có trình độ chuyên môn khá
vững vàng, GV được phân công giảng dạy các lớp phù hợp, đúng chuyên môn không vượt
so với số tiết quy định nên tạo điều kiện thuận lợi cho giảng dạy và sinh hoạt chuyên môn.
- Nhân sự các tổ bộ mơn đủ đảm bảo giảng dạy.
- Được sự chỉ đạo của chi bộ và sự tư vấn chuyên môn kịp thời nên hoạt động bộ môn khá
thuận lợi, nắm bắt kịp thời việc thi cử,kiểm tra, ôn tập học sinh yếu kém.
2/. Khó khăn
-Do phòng học còn thếu.
-Đa số là học sinh nghèo, dân tộc Eđê chiếm 44% ,sống ơ ûvùng nông thôn ,cha mẹ đi làm
thuê để kiếm sống từ đó việc học của các em giao phó cho nhà trường , cho GVCN.
-Chưa được sự quan tâm đúng mức của một số PHHS.
-HS chưa ý thức cao trong việc học tập ở nhà như chuẩn bị sách giáo khoa, đồ dùng học tập còn
hạn chế.
Phần 2 : Kết quả thực hiện kế hoạch năm học 2017 – 2018
1. Thành tích thi đua
- Giáo viên : Cấp trường : 24 đ/c , Cấp huyện : không tổ chức, Cấp tỉnh : Không tổ chức.
- Số lượng giáo viên lao động tiên tiến : 24/25 đ/c
- Số lượng GV đạt SKKN cấp Trường : 02 đ/c
- Số lượng GV đạt SKKN cấp Huyện : 01 đ/c
- Số lượng GV đạt SKKN cấp Tỉnh : 0 đ/c
- Số lượng GV đạt ĐDDH cấp trường : 02 đ/c
- Số lượng GV đạt GVCN giỏi cấp trường : 05 đ/c
- Số lượng GV đạt GVCN giỏi cấp huyện : 03 đ/c
* Tổ TOÁN – LÝ – TIN – ANH : Gồm : 09 Đ/c
- Lao động tiên tiến : 9 đ/c.
- Hoàn thành nhiệm vụ : 0 đ/c
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ : 0 đ/c
* Tổ VĂN- SỬ - ĐỊA : Gồm : 09 Đ/vc
- Lao động tiên tiến : 07 đ/c.
- Hoàn thành nhiệm vụ : 01 đ/c
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ : 0 đ/c
* Tổ SỬ - ĐỊA – NHẠC – HỌA: Gồm : 06 Đ/c
- Lao động tiên tiến : 6 đ/c.
- Hoàn thành nhiệm vụ : 0 đ/c
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ : 0 đ/c
* Tổ HÓA – SINH – THỂ DỤC: Gồm 07 Đ/c
- Lao động tiên tiến : 06 đ/c.
- Hoàn thành nhiệm vụ : 0 đ/c
- Chưa hoàn thành nhiệm vụ : 0 đ/c
2. Kết quả học tập bộ môn: TIẾNG ANH
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
HS
SL TL
SL
TL
SL
TL
94
21
22,34
36
38,3
36
38,3
6
82
7
8,54
20
24,39
49
59,76
7
82
14
17,07
28
34,15
36
43,9
8
86
12
13.95
21
24,42
52
60,47
9
Toàn
344
54
15,7
105
30,52
173
50,29
trường
Kết quả học tập bộ môn: THỂ DỤC
Đạt
Khối
Tổng số HS
SL
TL
94
94
100
6
82
82
100
7
82
82
100
8
86
86
100
9
Toàn
344
344
100
trường
Kết quả học tập bộ môn: NHẠC
Đạt
Khối
Tổng số HS
SL
94
94
6
82
82
7
82
82
8
86
86
9
Toàn
344
344
trường
Kết quả học tập bộ môn: MỸ THUẬT
Đạt
Khối
Tổng số HS
TL
Yếu
SL TL
Kém
SL
TL
1
6
4
1
1,06
7,32
4,88
1,16
0
0
0
0
0
0
0
0
12
3,49
0
0
Chưa Đạt
SL
TL
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Chưa Đạt
SL
TL
100
100
100
100
0
0
0
0
0
0
0
0
100
0
0
Chưa Đạt
SL
TL
SL
TL
94
94
100
0
0
6
82
82
100
0
0
7
82
82
100
0
0
8
86
86
100
0
0
9
Toàn
344
344
100
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: NGỮ VĂN
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
94
1
1,06
25
26,6
65
69,15
3
3,19
0
0
6
82
4
4,88
18
21,95
59
71,95
1
1,22
0
0
7
82
11
13,41
30
36,59
41
50
0
0
0
0
8
86
3
3,49
33
38,37
50
58,14
0
0
0
0
9
Toàn
344
19
5,52
106
30,81
215
62,5
4
1,16
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Lịch Sử
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
94
7
7,45
35
37,23
51
54,26
1
1,06
0
0
6
82
17
20,73
30
36,59
35
42,68
0
0
0
0
7
82
26
31,71
33
40,24
23
28,05
0
0
0
0
8
86
12
13,95
37
43,02
37
43,02
0
0
0
0
9
Toàn
344
62
18,02
135 39,24
146
42,44
1
0,29
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Địa Ly
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
94
8
8,51
25
26,6
55
58,51
6
6,38
0
0
6
82
5
6,1
32
39,02
43
52,44
2
2,44
0
0
7
82
10
12,2
21
25,61
47
57,32
4
4,88
0
0
8
86
13
15,12
36
41,86
36
41,86
1
1,16
0
0
9
Toàn
344
36
10,47
114 33,14
181
52,62
13
3,78
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: GDCD
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
94
25
26,6
39
41,49
30
31,91
0
0
0
0
6
82
21
25,61
30
36,59
31
37,8
0
0
0
0
7
82
6
7,32
28
34,15
37
45,12
11
13,41
0
0
8
86
9
10,47
51
59,3
26
30,23
0
0
0
0
9
Toàn
344
61
17,73
148 43,02
124
36,05
11
3,2
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Cơng Nghê
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL TL
SL
TL
94
15
15,96
37
39,36
42
44,68
0
0
0
0
6
82
24
29,27
33
40,24
25
30,49
0
0
0
0
7
82
14
17,07
38
46,34
30
36,59
0
0
0
0
8
86
37
43,02
43
50
6
6,98
0
0
0
0
9
Toàn
344
90
26,16
151
43,9
103
29,94
0
0
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Tốn
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL TL
94
5
5,32
27
28,72
59
62,77
3
3,19
0
0
6
82
12
14,63
28
34,15
37
45,12
5
6,1
0
0
7
82
14
17,07
19
23,17
46
56,1
3
3,66
0
0
8
86
17
19,77
33
38,37
36
41,86
0
0
0
0
9
Toàn
344
48
13,95
107
31,1
178
51,74
11
3,2
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Ly
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
94
13
13,83
36
38,3
44
46,81
1
1,06
0
0
6
82
15
18,29
34
41,46
29
35,37
4
4,88
0
0
7
82
13
15,85
25
30,49
39
47,56
5
6,1
0
0
8
86
22
25,58
29
33,72
33
38,37
2
2,33
0
0
9
Toàn
344
63
18,31
124 36,05
145
42,15
12
3,49
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Hóa
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
82
13
15,85
20
24,39
47
57,32
2
2,44
0
0
8
86
23
26,74
30
34,88
33
38,37
0
0
0
0
9
Toàn
168
36
21,43
50
29,76
80
47,62
2
1,19
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Sinh Học
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
94
12
12,77
36
38,3
43
45,74
3
3,19
0
0
6
82
11
13,41
33
40,24
37
45,12
1
1,22
0
0
7
82
5
6,1
38
46,34
37
45,12
2
2,44
0
0
8
86
15
17,44
40
46,51
31
36,05
0
0
0
0
9
Toàn
344
43
12,5
147
42,73 148
43,02
6
1,74
0
0
trường
Kết quả học tập bộ môn: Tin
Khối
Tổng số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
HS
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
94
11
11.7
41
43.62
41
43.62
1
1.06
0
0
6
82
20
24.39
35
42.68
27
32.93
0
0
0
0
7
82
11
13.41
24
29.27
47
57.32
0
0
0
0
8
9
Toàn
trường
86
18
20.93
43
50
25
29.07
0
0
0
0
344
60
17.44
143
41.57
140
40.7
1
0.29
0
0
3. KẾT QUẢ CHẤT LƯỢNG 2 MẶT TỒN TRƯỜNG NĂM HỌC 2017-2018
Học lực
Tổng số
LỚP
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
HS
SL TL
SL
TL
SL
TL
SL TL
SL
TL
6
7
8
9
TC
LỚP
6
7
8
9
TC
95
3
3.16
38
40.00
52
54.74
2
2.11
0
0.00
83
7
8.43
34
40.96
39
46.99
3
3.61
0
0.00
83
9
10.84
28
33.73
44
53.01
2
2.41
0
0.00
86
10
10.53
39
41.05
37
38.95
0
0.00
0
0.00
347
29
30.53
139
146.32
172
181.05
7
7.37
0
0.00
Tổng số
HS
Tốt
Hạnh kiểm
Khá
TB
SL
TL
SL
TL
SL
Yếu
TL
SL
TL
95
86
90.526
9
9.474
0
0.00
0
0.00
83
79
95.18
4
4.82
0
0.00
0
0.00
83
77
92.77
6
7.23
0
0.00
0
0.00
86
83
96.51
3
3.16
0
0.00
0
0.00
347
325
93.66
22
23.16
0
0.00
0
0.00
4.Thành tích học sinh giỏi :
- Thành tích học sinh giỏi:
+ Cấp trường : 13 em :
+ Cấp huyên : văn hóa 07 em :
+ HKPĐ Cấp huyên : 9 em
+ HKPĐ Cấp tỉnh : 2 em
5/. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm qua :
a) Ưu điểm :
- Trong năm qua trường đã thực hiện tốt các chỉ tiêu đề ra: Như chỉ tiêu bộ môn đảm bảo
chất lượng, số lượng học sinh giỏi cấp trường : 13 em, cấp huyên 07 em, Cấp tỉnh không. TN lớp 9
100%. Xét tuyển vào lớp 10 THPT PBC đạt 100%.
- Nghỉ hộ sản 0 đ/c
- Hồn thành nhiêm vụ 03 đ/c
- Lên lớp có giáo án đầy đủ và soạn giảng theo phương pháp mới, phát huy tính tích cực của
học sinh.
- Tự bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn
- Thường xuyên quan tâm, giúp đỡ học sinh yếu, học sinh có hoàn cảnh khó khăn để có biện
pháp bồi dưỡng.
b/.Tồn tại:
- HSG Cấp Tỉnh, Hun các mơn văn hóa cịn ít.
- Phương pháp giảng dạy của GV các tổ chưa đồng đều.
- Đờ dùng dạy học cịn thiếu.
- Một sớ GV chưa có SKKN
- Vẫn cịn một sớ đờng chí soạn giáo án mang tính đới phó.
6. Tình hình tổ : ( giới thiệu cơ cấu , tổ chức, số lượng )
- Chuyên môn gồm 2 tổ , mỗi tổ có 1 tổ trưởng và 1 tổ phó điều hành tổ.
- Tổ KHTN : Gồm 13 đ/c ( nữ : 07 , nam : 06 ) , dân tộc : 0, đảng viên : 06
Trình độ chuyên môn : Đại học: 08, cao đẳng : 05, Giáo viên giỏi cấp tỉnh 05
- Tổ KHXH : Gồm 12 đ/c ( nữ : 07 , nam : 05 ) dân tộc 01, đảng viên 09
Trình độ chuyên môn : Đại học : 12, cao đẳng : 0, Giáo viên giỏi cấp tỉnh : 04
7. Tình hình giáo viên :
+ Tổ KHXH :
STT
1
Họ tên
Nguyễn Thị Hiên
Trình
độ
Chuyên Đảng,
đào
nghành Đoàn
tạo
Ngày vào
ngành
Đảng
01/09/1993 TT+ CTCĐ
Đảng
01/05/1989
BCHCĐ
Đoàn
11/11/2008
TT Tổ GT
Đảng
20/09/2001
Tổ phó
Đảng
10/01/2002
Giáo Viên
CĐ
2001
Giáo viên
CĐ
31/03/2007
Giáo viên
Đảng
Đảng
01/09/1996
01/10/2000
Giáo viên
T.Tra ND
Đảng
01/10/2005
TPTĐ
Đảng
01/10/2006
Chi ủy viên
Ngày sinh
Quê quán
12/02/1972
Hà Tĩnh
ĐHSP
Địa
1979
Thanh hóa
ĐHSP
Phạm Hữu Thọ
Trần Hữu Đôn
Phạm Thị Thanh
Thúy
15/10/1967
10/09/1978
Hà Tĩnh
Thái Bình
ĐHSP
ĐHSP
Anh
văn
Anh
Văn
Ngữ
Văn
Ngữ
Văn
Anh
văn
Ngữ
văn
Nhạc
Địa
1983
Thái bình
ĐHSP
Địa
11
Lê Văn Đồng
20/11/1978
Quảng Trị
ĐHSP
12
Đinh Lê Na
2
Hoàng Văn Duyên
15/08/1963
Cao Bằng
ĐHSP
3
Phan Thanh Chung
21/08/1975
Bình Định
ĐHSP
4
Thái Thị Bích
19/5/1977
Nghệ An
ĐHSP
5
Nguyễn Thị Phương
10/3/1979
Quảng
Nam
ĐHSP
6
Phan thị thùy Nga
7
Nguyễn Thị Hường
8
9
10
10/06/1978 QuảngNgãi ĐHSP
ĐHSP
NhạcHoạ
N.Văn
Đoàn
Chức vụ
hiện nay
Hợp đồng
+ Tổ KHTN :
STT
Họ tên
Ngày sinh
Q qn
1
Nguyễn Văn
Châu
30/11/1977
Thanh
Hố
16/5/1980
2
Trình
độ đào
tạo
ĐHSP
Chun
nghành
Đảng,
Đồn
Ngày vào
ngành
Chức vụ
hiện nay
Toán
Đảng
15/10/1999
Giáo viên
Bình
Định
ĐHSP
Toán
CĐ
10/09/2003
Giáo viên
20/3/1968
Nghệ An
CĐSP
Toán
CĐ
25/9/1997
Giáo viên
10/12/1985
Thái
Bình
ĐHSP
Tin học
Đảng
15/9/2007
Giáo viên
Lê Thị Tường Vy
3
Hồ Thị Ngân
4
Đỗ Sỹ Nguyên
8. Danh hiệu các cấp đã đạt được :
TT
HỌ VÀ TEÂN
1 Nguyễn Văn Châu
2 Phanh Thanh Chung
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Cấp trường
Phạm Thị Thanh Thúy
Trần Khắc Bằng
Hồng Dun
Trần Hữu Đơn
Lêê Văn Đồng
Nguyễn Thị Hiên
Phùng Thị Hiền
Ngô Đức Minh
Hồ Thị Ngân
Đỗ Sỹ Nguyên
Nguyễn Thị Hường
Ngô Thị Thu Hoàn
Phạm Hữu Thọ
Nguyễn Thị Thương Thương
Nguyễn Thị Minh
Lêê Thị Tường Vy
Nguyễn Thị Phương
Phan Thi Thúy Nga
Thái Thị Bích
Hồng Văn Nghị
Lưu Đình Hn
Đinh Thị Hồng
Đinh Lê Na
Phần III: Kế hoạch công tác
A.Căn cứ để xây dựng kế hoạch:
Cấp hun
X
Cấp tỉnh
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
năm học 2018 - 2019
-Căn cứ vào nhiệm vụ năm học của trường.
-Căn cứ vào kết quả của năm học trước.
-Căn cứ vào khả năng thực tế của các tổ.
B. KẾ HOẠCH CỤ THỂ :
1. Nhiệm vụ trọng tâm:
- Phải dạy đảm bảo đúng qui chế chuyên môn và theo ch̉n kiến thức kỹ năng.
- Phải đảm bảo được nề nếp tác phong khi lên lớp
- Giảng dạy phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của HS.
- Tham gia đầy đủ các lớp bồi dưỡng nghiêp vụ của giáo viên
- Xây dựng đoàn kết nội bộ, nâng cao chất lượng giảng dạy
- Họp tổ đúng quy định và phải bàn sâu về chuyên môn
- Thực hiện điểm số đúng và đủ theo thơng tư 58 .
-Tổ chức tốt các hoạt động ngoại khoá: Đố vui dưới cờ, làm báo tường…
- Thực hiên tớt hoạt động trải nghiêm sáng tạo và dạy học chương trình địa phương.
2. Nhiệm vụ cụ thể:
a.Thực hiện về quy chế chuyên môn. ( Theo quy chế chun mơn năm học
2018-2019 )
-Tất cảgiáo viên phải soạn giáo án soạn mới, soạn bằng tập hoặc giấy A 4 nhưng
phải có sơ mi lưu giữ.
- Phát huy tính tích cực chủ động, sáng tạo và khả năng tìm tòi tư duy của học sinh.
- Soạn giáo án bám vào chuẩn kiến thức.
- Đổi mới phương pháp dạy học.
- Thay đởi hình thức sinh hoạt tổ , mỗi tổ phải có bài dạy mẫu, mỗi giáo viên phải có
ít nhất 1 bài dạy mẫu trên năm.
- Dạy đúng đủ PPCT 37 tuần, không cắt xén dồn tiết, thông qua việc kiểm tra sổ
đầu bài.
-Thống nhất cột điểm thường xuyên và kế hoạch kiểm tra tuần, tháng. Bài kiểm
tra phải có lời phê của giáo viên ( Trả bài chậm nhất 1 tuần đối với bài kiểm tra 15
phút, 2 tuần đối với bài kiểm tra 1 tieát).
- Đề kiểm tra phải có ma trận lưu vào file có đáp án được duyêt qua tổ trưởng và gửi
Mail cho Chuyên Môn.
- Đề kiểm tra 1 tiết phải có phong bì để lưu .
-Giáo viên lên lớp phải sử dụng đồ dùng dạy học và làm thêm đồ dùng dạy học
phục vụ bộ môn.
-Giảng dạy lồng ghép dân số môi trường, tệ nạn xã hội, lờng ghép hoạt động trãi
nghiêm vào PPCT.
-Thực hiện đúng qui chế chuyên môn nhất khi lên lớp phải có bài soạn, sổ điểm cá
nhân, đồ dùng dạy học.
-Đẩy mạnh công tác dự giờ thường xuyên và dự giờ đột xuất (Giáo viên được dự ít
nhất 4 tiết/ HK và đi dự người khác 2 tiết/tháng , đới với giáo viên chưa đủ 3 năm dự
8 tiết/tháng - sau dự giờ có góp ý rút kinh nghiệm.)
- Đởi mới viêc đánh giá dự giờ theo hướng dẫn số 1471/SGDĐT-GDTrH ngày
20/10/2017 của SGD&ĐT Đăk Lăk.
-Tất cả giáo viên được kiểm tra chuyên đề.
- Kiểm tra toàn diện 04 GV trong 1 học kỳ.
- Tất cả GV tham gia các lớp bồi dưỡng, tự bồi dưỡng chuyên môn chu kỳ ( Tổ chức bồi
dưỡng vào tuần thứ tư hàng tháng, có ghi chép sổ tay cụ thể)
- Thực hiện nghiêm túc việc kiểm tra bài cũ đầu giờ và cho điểm công tâm, chính xác.
- Tất cả giáo viên tham gia trường học kết nới.
b.Thực hiện hội họp, nghỉ phép, Duyệt hồ sơ sổ sách.
-Hồ sơ sổ sách mỗi tháng duyệt một lần, giáo án duyệt vào các lần họp tổ và sổ
sách khác duyệt vào lần sinh hoạt chuyên môn. Kiểm tra việc ghi sổ đầu bài 2 lần/
tháng vào thứ hai trong tuần trước khi họp tổ.
- Lên lớp đúng giờ, đảm bảo giờ giấc, nghỉ phải xin phép trước, có người dạy
thay,không được xin qua điện thoại( Trừ đột xuất)
-Họp tổ 2 lần/ tháng .
c.Phụ đạo học sinh yếu kém.
-Thực hiện tốt việc phụ đạo học sinh yếu kém.
- GV thường xuyên nhắc nhở thái độ học tập của các em, đặc biệt quan tâm giúp
đỡ học sinh chậm tiến, HS yếu thường hay nghỉ nhiều và học sinh nghèo có hoàn
cảnh khó khăn.
-Cần chú trọng đến việc học tập của học sinh khối 9, thông qua theo dõi chất lượng
của các bài kiểm tra… để có biện pháp giáo dục hữu hiệu.
3. Chỉ tiêu phấn đấu : 2018 – 2019
1. Chỉ tiêu:
a. Mục tiêu:
- Thực hiên tốt kỷ cương toàn diên như nề nếp dạy và học.
- Dạy đúng theo phân phới chương trình của bộ Giáo dục và của sở Giáo dụcĐào tạo.
- Giờ dạy: Có đầu tư chuyên môn, tiếp tục đổi mới nội dung, phương pháp
giảng dạy, đẩy mạnh ứng dụng công nghê thông tin trong đổi mới phương pháp dạy
và học để có hiêu quả chất lượng cao. Phấn đấu mỗi giáo viên thực hiên một đổi mới
trong phương pháp giảng dạy, giới thiêu điển hình đởi mới phương pháp dạy học.
- Chấm điểm vào sổ đúng theo quy chế.
- Thực hiên tốt dự giờ trong nhóm, trong tổ, mỗi giáo viên dự 2 tiết/tháng. Đều
có góp y kiến đánh giá kịp thời.
- Đởi mới hình thức dự giờ và góp y dự giờ.
- Hồ sơ giáo án đạt từ khá trở lên: Đạt 100%
- Tổ chức và tham gia thi giáo viên giỏi cấp trường đạt kết quả tốt.
- 100 % thành viên tổ thực hiên tốt quy chế chuyên môn của bộ, ngành và của
trường, Điều lê trường trung học và các quy định khác của pháp luật hiên hành.
- Tạo sự chuyển biến mạnh trong kiểm tra, thi cử: Chống gian lận, thiếu khách
quan, công bằng, chấm bài vào điểm chính xác, sạch đẹp.
- Phới hợp chặt chẽ với BGH, các đồn thể, chỉ đạo cơng tác thi cử một cách
nghiêm túc, đánh giá thực chất chất lượng của học sinh theo đúng chủ trương "Nói
không với tiêu cực trong thi cử ", cương quyết không để HS ngồi sai lớp trong năm
học 2018 - 2019.
- Tiếp tục thực hiên tốt cuộc vận động "nói không với tiêu cực trong thi cử và
bênh thành tích trong giáo dục".
- Thi giáo viên dạy giỏi cấp huyên, tỉnh (nếu có).
- Tiếp tục thực hiên nghiêm túc cuộc vận động "Học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hờ Chí Minh".
- Xây dựng "Trường học thân thiên, học sinh tích cực"
- Xây dựng “Trường học an toàn về an ninh trật tự”
- Phấn đấu để mỗi thầy cô giáo là một tấm gương sáng về đạo đức và tự học
cho học sinh noi theo.
* Kiểm tra nội bộ toàn diện: 8 giáo viên.
- Đạt 100% từ khá trở lên
b. Xây dựng được đội ngũ giáo viên, giỏi chuyên môn, vững nghiệp vụ, tư
tưởng chính trị, đạo đức tác phong, phẩm chất đạo đức
- Đạt 100% khá trở lên, không có giáo viên yếu kém hoặc trung bình.
- Tham gia bời dưỡng thường xun năm 2018 – 2019.
- Tham gia các cuộc thi do cấp trên tổ chức ( Nếu có tổ chức ) .
- Tham gia gửi bài và sinh hoạt tổ chuyên môn trên trang web trường học kết
nối.
c.Chỉ tiêu học sinh :
+ TỔ KHXH :
* Thi học sinh giỏi cấp huyện , cấp Tỉnh
+ Môn ngữ văn:
- Khối 9: Phấn đấu từ 01 đến 02 em có giải cấp huyện.
+ Cấp tỉnh : Phấn đấu 01 em .
+. Môn Anh Văn:
- Phấn đấu 1 đến 2 HS được công nhận HSG cấp huyện .
+ Cấp tỉnh : Phấn đấu 01 em .
+ Môn Địa Lý:
- Khối 9: Phấn đấu từ 01 đến 02 em có giải cấp huyện.
+ Cấp tỉnh : Phấn đấu 01
+ Môn Sử:
- Khối 9: Phấn đấu từ 01 đến 02 em có giải cấp huyện.
- Cấp tỉnh : 0
+ Môn nhạc : 0
+ Môn Mỹ Thuật : 0
+ GDCD : 0
* Chỉ tiêu môn học :
- Ngữ Văn:
K6: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 98%
K7: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 98%
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 98%
K9: 100% đủ điều kiện tốt nghiệp
- AnhVăn:
K6: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 95%
K7: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 98%
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 98%
K9: 100% ĐĐKtốt nghiệp
-Nhạc:
K6: 98% đạt yêu cầu, sau thi lại >= 100%
K7: 98% đạt yêu cầu, sau thi lại >= 100%
K8: 98% đạt yêu cầu, sau thi lại >= 100%
K9: Trên 100% ĐĐKtốt nghiệp.
- Mỹ Thuật:
K6: 98% đạt yêu cầu, sau thi lại >= 100%
K7: 98% đạt yêu cầu, sau thi lại >= 100%
K8: 98% đạt yêu cầu, sau thi lại >= 100%
K9: 100% ĐĐKtốt nghiệp
-Địa Ly:
K6: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K7: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: 100% ĐĐK tốt nghiệp
-lịch Sử:
K6: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K7: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: 100% ĐĐKtốt nghiệp
- GDCD:
K6: 96% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K7: 96% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K8: 96% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: Trên 100% ĐĐKtốt nghiệp
+ TỔ KHTN :
* Thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp Tỉnh
+ Mơn tốn:
- Phấn đấu 1 em đạt cấp huyện.
+ Môn lý:
Phấn đấu 1 em đạt cấp huyện.
+ Môn tin :
- Không
d. Môn Thể dục:
+ Cấp huyện 10 HS trở lên đạt giải cấp huyện
+ Cấp tỉnh : 02 HS trở lên em
e. Môn hóa:
- Khối 9: Có 1 em được cơng nhận cấp huyện.
f. Môn sinh:
- Khối 9: Có từ 1 đến 2 được cơng nhận cấp huyện.
+ Có 01 em học sinh giỏi tỉnh
*.Chỉ tiêu mơn học:
- Tốn
K6: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 95%
K7: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 98%
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 98%
K9: 100% ĐĐK tốt nghiệp
- Ly:
K6: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K7: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: 100% ĐĐKtốt nghiệp
- Tin:
K6: 90% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K7: 90% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K8: 90% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: 100% ĐĐKtốt nghiệp
- Công Nghê :
K8 : 98% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
- Thể dục:
K6: 100% đạt yêu cầu sau khi thi lại
K7: 100% đạt yêu cầu sau khi thi lại
K8: 100% đạt yêu cầu sau khi thi lại
K9: 100% ĐĐK tốt nghiệp.
- Hóa:
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: 100% tốt nghiệp
- Sinh:
K6: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K7: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K8: 95% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: 100% ĐĐKtốt nghiệp
- Công nghệ:
K6: 98% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K7: 98% trung bình trở lên, sau thi lại >= 100%
K9: 100% ĐĐKtốt nghiệp
* Chỉ tiêu tồn trường :
+ HSG cấp huyện mơn văn hóa: Phấn đấu 8 em trở lên ( năm học 2017-2018 : 07
em)
+ HSG cấp Tỉnh môn văn hóa : Phấn đấu đạt từ 1 em trở lên.
+ HSG môn TD cấp huyện : Phấn đấu từ 7 em trở lên được công nhận .
+ HSG môn TD cấp Tỉnh : Phấn đấu từ 2 em trở lên .
* Có trên 30% số lớp học đạt danh hiệu lớp tiên tiến.
* Hạnh kiểm : Từ 95% học sinh trở lên đạt hạnh kiểm khá trở lên.
* Học lực khá, giỏi 45% trở lên , trong đó học lực giỏi đạt 7%.
* Hạn chế tỷ lệ học sinh có học lực yếu kém dưới 5%.
* Tỷ lệ lên lớp cuối năm đạt 98% trở lên sau khi thi lại.
* Tỷ lệ TNTHCS đạt 100% trở lên.
* Giảm tỉ lệ học sinh bỏ học dưới 1%.
+ NCKH : 01 giải cấp huyện trở lên ( Nếu có tổ chức )
+ Danh Hiệu : 2 CSTĐCS, 80% LĐTT
+ GVCN giỏi cấp trường : Từ 5 gv trở lên.
+ GVCN giỏi cấp Tỉnh : Từ 1 gv trở lên ( Nếu có tổ chức )
+ GVDG cấp trường : 22 gv ( cả đặc cách )
+ GVDG cấp huyện : 06
+ Tham gia làm ĐDDH dự thi cấp trường : mỡi tổ ít nhất 1 đồ dùng tự làm
+ Có ít nhất từ 01 ĐDDH tham gia dự thi cấp huyện ( Nếu có tổ chức )
4. Danh hiệu thi đua của giáo viên :
* Đăng ký danh hiệu thi đua cá nhân
- Lao động tiên tiến: 23/25 đờng chí
- HTNV
: 0 đờng chí
Nguyễn Thị Hiên
LĐTT
Phạm Hữu Thọ
LĐTT
Lê Văn Đờng
LĐTT
Thái Thị Bích
LĐTT
Nguyễn Thị Phương
LĐTT
Trần Hữu Đôn
LĐTT
Phạm Thị Thanh Thúy
LĐTT
Nguyễn Thị Hường
LĐTT
Phan Thanh Chung
LĐTT
Phan Thị Thùy Nga
LĐTT
Lưu Đình Hn
LĐTT
Ngơ Đức Minh
Ngơ Thị Thu Hồn
Phùng Thị Hiền
Hồng Văn Nghị
LĐTT
LĐTT
LĐTT
Trần Khắc Bằng
LĐTT
LĐTT
Đỗ Sỹ Ngun
LĐTT
Hờ Thị Ngân
LĐTT
Nguyễn Văn Châu
LĐTT
Lê Thị Tường Vy
LĐTT
Nguyễn Thị Thương Thương
HTNV
Nguyễn Thị Minh
LĐTT
Hoàng Văn Duyên
LĐTT
Đinh Thị Hồng
LĐTT
Đinh Lê Na
HTNV
* Đăng ký danh hiệu :
1. Tập thể:
+ Tổ đạt danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc": 01, 01 tổ tiên tiến.
+ 100% giáo viên tham gia các cuộc thi về chuyên môn do cấp trên phát động
khi được phân công.
+ Phấn đấu 100% giáo viên tham gia trường học kết nối.
2. Cá nhân:
+ Giáo viên dạy giỏi cấp huyện : 6 đồng chí trở lên ( nếu có tổ chức )
+ GV giỏi cấp Tỉnh : không tổ chức
+ Phấn đấu 05 đ/c trở lên đạt GVCN giỏi cấp huyện, cấp Tỉnh 01 ( nếu có tổ
chức )
+ Phấn đấu 02 đ/c đạt chiến sỹ thi đua cấp cơ sở.
5. Biện pháp thực hiện
- Giáo viên thực hiên nghiêm chỉnh qui chế chuyên môn .
- Xây dựng nền nếp soạn bài trước 1 tuần .
- Thực hiên đúng qui cách giáo án theo qui định của chun mơn.
- Thực hiên đúng theo khung chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo cũng
như PPCT của Sở giáo dục và Đào tạo Đăk Lăk và sự điều chỉnh chương trình của
PGD , từ đó nhà trường chủ động PPCT lồng ghép tiết hoạt động trãi nghiêm sang tạo
theo đã tập huấn năm 2018.
- Thực hiên chấm trả bài đúng hạn theo qui định, cập nhật điểm thường xuyên.
- Soạn bài kiểm tra có biểu điểm, đáp án rõ ràng. Bài kiểm tra của học sinh
phải có lời phê của giáo viên (Bắt buộc đối với bài kiểm tra một tiết). Chữa và ghi
điểm bằng mực đỏ theo qui định.
- Thực hiên đúng phân phới chương trình, xây dựng kế hoạch dạy 37 tuần,
khơng cắt xén chương trình. Phát huy các phịng học bộ mơn Tin học và thực hiên tốt
100% các tiết thực hành của các bộ môn khác. Sử dụng có hiêu quả các máy chiếu
trong giảng dạy...
- Tổ chức sinh hoạt tổ 2 tuần 1 lần. Trong sinh hoạt cùng nhau tháo gỡ những
vướng mắc của mỗi cá nhân trong tổ. Bàn và thống nhất nghị qút thực hiên.
- Đởi mới hình thức sinh hoạt Tổ, mỗi tổ phải có bài dạy mẫu, mỗi GV trong tở
phải có ít nhất một bài dạy mẫu trên năm.
- Tự bồi dưỡng chuyên môn nghiêp vụ, nắm vững kiến thức giáo khoa bốn
khối: 6, 7, 8, 9.
- Đẩy mạnh ứng dụng công nghê thông tin (tham khảo tài liệu, cập nhật kiến
thức trên mạng, tải về những bài giảng điện tử có hiệu quả cao).
- Thường xuyên trao đổi tổ, nhóm về chuyên môn, bài giảng khó. Xây dựng kế
hoạch đổi mới phương pháp dạy và học.
- Có kế hoạch bồi dưỡng giáo viên dạy giỏi cấp trường, cấp tỉnh, thiết kế bài
dạy có đầu tư, rút kinh nghiêm qua từng tiết dạy.
- Có kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên tăng cường dự giờ, tập trung vào viêc
nắm kiến thức, phương pháp giảng dạy, diễn đạt, trình bày bảng, phát huy thế mạnh,
hạn chế nhược điểm về các mặt.
- Hình thức sinh hoạt đa dạng, phong phú, có thể sinh hoạt cả tổ hoặc nhóm
chuyên môn, nhóm gần môn để sinh hoạt sát với yêu cầu nội dung cần bàn.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi khối 9.
- Thành lập đổi tuyển dự thi cấp huyên và cấp tỉnh ( Nếu có )
- Phân công các thành viên có năng lực, giàu kinh nghiêm, nhiêt tình để phụ
trách đội tuyển.
a. Xây dựng nề nếp dự giờ thăm lớp :
- GV dự đủ giờ qui định theo quy chế chuyên mơn .
- Đởi mới hình thức dự giờ và góp y dự giờ , chú trọng đến kết quả của học
sinh.
- Tổ chức dự giờ theo nhóm phân môn và gần môn để học tập lẫn nhau.
- Ghi chép đầy đủ trong sổ dự giờ, cho điểm , đánh giá xếp loại đúng hướng
dẫn.
b. Tổ chức hội giảng, hội học .
- Tham gia đầy đủ các chuyên đề của trường, huyên hoặc trường bạn tổ chức
để học hỏi kinh nghiêm.
- Tổ chức hội giảng :
+ Đợt 1 : Tháng 11/2018
+ Đợt 2 : Tháng 3/2019
Các tiết hội giảng có đầy đủ GV không có tiết tham gia dự giờ ; Sau tiết dạy và
sau khi hội giảng có nhận xét, rút kinh nghiêm.
6. Viết saùng kiến kinh nghiệm : ( Bổ sung nếu có cơng văn của cấp trên )
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Họ và Tên
Nguyễn Văn Châu
Phanh Thanh Chung
Trần Khắc Bằng
Lêê Thị Tường Vy
Hồng Dun
Trần Hữu Đơn
Lêê Văn Đồng
Nguyễn Thị Hiên
Phùng Thị Hiền
Ngơ Đức Minh
Hồ Thị Ngân
Đỡ Sỹ Ngun
Ngơ Thị Thu Hồn
Nguyễn Thị Hường
Phạm Hữu Thọ
Nguyễn Thị Thương Thương
Nguyễn Thị Minh
Phạm Thị Thanh Thúy
Nguyễn Thị Phương
Lưu Đình Hn
Thái Thị Bích
Sáng kiến kinh nghiệm
Cấp ñaït
22
23
24
25
Hoàng Văn Nghị
Đinh Thị Hồng
Phan Thị Thùy Nga
Đinh Lê Na
7.Đăng ky thi Giaùo viên Giỏi :
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Họ và Tên
Cấp đạt
Nguyễn Văn Châu
Phanh Thanh Chung
Trần Khắc Bằng
Lêê Thị Tường Vy
Hoàng Duyên
Cấp huyên
Trần Hữu Đôn
Lêê Văn Đồng
Nguyễn Thị Hiên
Phùng Thị Hiền
Ngô Đức Minh
Hồ Thị Ngân
Đỡ Sỹ Ngun
Ngơ Thị Thu Hồn
Cấp hun
Cấp hun
Nguyễn Thị Hường
Phạm Hữu Thọ
Nguyễn Thị Thương Thương
Nguyễn Thị Minh
Phạm Thị Thanh Thúy
Nguyễn Thị Phương
Cấp hun
Lưu Đình Hn
Thái Thị Bích
Hồng Văn Nghị
Đinh Thị Hồng
Phan Thị Thùy Nga
Đinh Lê Na
Cấp huyên
Cấp huyên
8. Tổ chức chun đề hội thảo :
TT
1
2
3
4
Họ và Tên
Tên chun đề
Thời gian
Tháng 1/2019
Tháng 3/2019
Tháng 12/2018
Tháng 4/2019
Lưu Đình Huân
Đỗ Sỹ Nguyên
Thái Thị Bích
Phan Thanh Chung
9. Tổ chức dạy mẫu :
TT
1
2
3
4
Họ và Tên
Hồng Văn Nghị
Nguyễn Thị Thương Thương
Nguyễn Thị Hiên
Lê Văn Đồng
Tên bài giảng
Thời gian
Tháng 1/2019
Tháng 1/2019
Tháng 12/2018
Tháng 3/2019
10. Các giải pháp để thực hiện kế hoạch:
-Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn của tổ:
+ Duyệt bài soạn vào các lần họp tổ và duyệt sổ sách khác vào các buổi sinh hoạt chuyên
môn.
+ Họp tổ phải đúng quy định và phải bàn sâu về chuyên môn nhất là bài khó để tìm ra
phương pháp giảng dạy hiệu quả.
+ Thực hiện thường xuyên việc dự giờ và rút kinh nghiệm
+ Thực hiện Tốt tiết thao giảng ở tổ để học hỏi, trao đổi về phương pháp và kinh
nghiệm giảng dạy nhằm mục đích nâng cao chất lượng giáo dục và giảng dạy.
+ Giáo viên lên lớp phải có đồ dùng dạy học.
+ Hướng dẫn cho học sinh về phương pháp học tập bộ môn.
+Thường xuyên kiểm tra bài cũ.
+ Khi kiểm tra 15 phút hay một tiết phải dặn trước và chấm trả đúng qui định.
+ Tham gia đầy đủ , nghiêm túc việc bồi dưỡng chuyên môn, chuyên đề do ngành tổ chức
+ GV phải thể hiện rõ đạo đức, tác phong sư phạm, tự rèn luyện và uốn nắn bản thân.
-Thực hiện tốt việc kiểm tra chuyên đề :
+Chuyên đề về phương pháp giảng dạy
+ Chuyên đề về soạn giảng
+Chuyên đề về sổ sách
+ Chuyên đề về điểm số
+ Chuyên đề về thực hiện chương trình.
+ Chun đề thực hiên trường học kết nới.
- Ban Giám Hiệu kiểm tra toàn diện : 8 GV vào tháng 11/2018 và tháng 3/2019.
CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG CHUN MƠN
NĂM HỌC 2018 - 2019
THÁNG
8/18
9/18
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
- Ổn định nề nếp
- Lên kế hoạch Chuyên môn
- Tuần sinh hoạt công dân học sinh đầu năm
- Thực dạy theo PPCT tuần 1 + 2
- Tham gia họp hội đồng
- Tựu trường ngày 15/8, ngày 20/8 thực hiên tuần 1
- Kỷ niệm QK 2/9
- Dự lễ Khai giảng năm học mới 2018-2019
- Lên kế hoạch Chun mơn trường, tở
-Thực dạy theo PPCT tuần 3,4,5,6
- Lên kế hoạch dự giờ thăm lớp
- Kiểm tra hờ sơ đợt 1
- Triễn khai HĐNGLL
-Hội nghị cán bộ công chức đầu năm
- Đại hội các đồn thể
- Họp CM + Tở
- Họp phụ huynh tồn trường và theo khới lớp
- Tở chức câu lạc bộ cầu lông tại trường
- Phát hiện và bồi dưỡng học sinh giỏi, giáo viên dạy
giỏi trường.
10/18
11/18
- Thực dạy theo PPCT tuần 7,8,9,10
- Dự giờ thăm lớp
- Kiểm tra 1 tiết 6,7,8,9
- Kiểm tra chuyên đề: Soạn giảng K6( 2đ/c )
-Thực hiện chuyên đề kiểm tra sổ đầu bài lần 1
- Họp CM + Tổ+Báo cáo
- Thao giảng chào mừng ngày 20/11
-Kỷniệm 20/11
-Thực dạy theo PPCT tuần 11, 12, 13,14
-Kiểm tra 1 tiết 6,7,8,9
- Nộp đề kiểm tra học kỳ 1 .
-Kiểm tra chuyên đề:Soạn giảng K8 ( 2đ/c )
THỰC HIỆN
Các tở
HP +TT
GVBM + PTĐ
Giáo viên
Giáo Viên
GV & HS
GVBM
Các tở
Các tở
HP+TT
Các tổ
HP+TT
GVBM
BGH + TT
BGH +GVCN
CBCNVC
BGH+TT+GV
GVCN
BGH + GVBM
GVBM
TT +BGH
BGH +TPTĐ
GV
TT
Các tở
Các tở
Các tở
TT+BGH
BGH+TT
ĐIỀU CHỈNH
Thực hiện quy chế chuyên môn( 3đ/c )
- Thanh tra tồn diên 2 GV
- Tham gia thi HSG mơn thể dục cấp trường
- Kiểm tra hồ sơ đợt 2
- Hoàn thành hồ sơ tự đánh giá chất lượng giáo dục
-Kieåm tra việc thực hiện chương trình.
-Kiểm tra việc SDĐDDH
- Tởng kết thao giảng chào mừng 20/11
-Kỷ niệm 22/12
-Thực dạy theo PPCT tuaàn 15, 16, 17,18
- Nộp PCCM & TKB cho PGD
12/18
- Tham gia thi KHKT cấp huyện cho HSTHCS
-Tham gia HSG giải tốn trên máy tính cầm tay lớp 9
( Nếu có )
-Kiểm tra việc dạy thêm học thêm.
-Tiếp tục dự giờ thăm lớp
-Hoàn thành cột kiểm tra miệng
-Kiểm tra chuyên đề: Chống hs bỏ học ( GVCN);
- Chấm trả bài kiểm tra( GVBM)
-Lên kế hoạch ôn thi học kì I
-n tập kiểm tra học kì I
- Họp Tở CM hoàn thành đánh giá kết quả HK1
- Chuyên đề + Tiết dạy mẫu tổ XH
-Kỷ niệm ngày học sinh, sinh viên Việt nam.
-Hoàn thành chương trình HKI( Tuần 19 + 1 )
-HỌP CHUN MƠN + TỔ+ sơ kết HKI
01/19
02/19
- Báo cáo sơ kết HKI
-Thống kê báo cáo giữa năm học
-Thực hiện trương trình HKII ( tuần 20 đến 23)
-Dự giờ thăm lớp
-Kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn:
- Tham gia thi tự làm ĐDDH cấp trường
- Chuyên đề + Tiết dạy mẫu tổ TN
- Kiểm tra hồ sơ đợt 3
-Mừng đảng mừng xuân
-Kỷ niệm 3/2
-Thực dạy theo PPCT tuần 24,25 ,
-Kiểm tra 1 tiết khối 6,7,8,9,
-Tiếp tục dự giờ thăm lớp
-Kiểm tra việc thực hiện chương trình , sổ sách
Khối 8-9
BGH+TT
BGH+TT
BTC
GV +TT+BGH
Ban chỉ đạo
Các tở
Các tở
BGH
GVHD
GVBM
BGH
GV
TT+GVCN
GVBM
BGH +TT
TT+GV
BGH+TT+GV
TT + GV
Các tổ
BGH+GV
Các tổ
BGH+TT+GV
GVBM
Tổ
BGH+TT
BGH+TT
Các tổ
Các tổ
Các tổ
GVBM
BGH+TT+GV
BGH+TT
- Tham gia thi HSG thể dục cấp huyện
- Tham gia thi chọn HSG L9 cấp huyện
- Tham gia thi tự làm ĐDDH cấp huyện
- Họp CM + Tổ
-Kiểm tra sổ đầu bài
-Dự giờ thăm lớp
-Kiểm tra chuyên đề soạn giảng:
03/19
-Kỉ niệm 26/3 Quốc tế Phụ nữ 8/3
-Thực hiện PPCT tuần 26,27,28,29
-Tiếp tục dự giờ thăm lớp
-Kiểm tra toàn diện: 2đ/c
-Kiểm tra chuyên đề ngoại khóa cấp trường
- Tham gia thi HSG lớp 9 cấp tỉnh
- Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch giảng dạy
- Tham gia thi HSG môn TD cấp tỉnh
04/19
-Thao giảng K8:
-Kiểm tra việc thực hiện chương trình +sổ điểm
-Kiểm tra 15 phút lần 3; 4 các khối 6,7,8,9
-Kiểm tra 1 tiết khối 6,7,8,9
-Chun đề tở TN + Tiết dạy mẫu tổ XH
- Kiểm tra hồ sơ đợt 4
-Kiû niệm 30/4
-Thực dạy theo PPCT tuần 30,31,32,33
-Tổ chức ôn tập kiểm tra định kỳ HKII
-Kiểm tra thực hiện chương trình + QCCM
- Chuẩn bị hồ sơ xét TN THCS
- Chuyên đề tổ XH
- Hướng dẫn ôn thi cho HS lớp 9
05/19
-Tổng hợp các tiết dự giờ
-Kiểm tra 1 tiết khối 6,8,9
-Họp tổ- Báo cáo
-Kỉ niệm 1/5 và 19/5
-Thực dạy theo PPCT tuần 34,35,36,37
-Hoàn thành chương trình các khối 6,7,8,9
-Kiểm tra định kỳ HKII khối 6,7,8,9
-Hoàn thành hồ sơ cuối năm
-Công bố danh sách lên lớp ,ở lại,thi lại
-Phát phiếu liên lạc cả năm
-Tổng kết hoạt động của CM + Tổ- Bcáo
- Báo cáo tổng kết năm học
HS
GVBM
GV
BGH+TT
BGH+TT
Các tở
Các tổ
BGH+TT+GV
BGH+TT
TT
BGH+TT+GV
HS
Các tổ
HS
GVBM
BGH+TT
Các tổ
Các tổ
Các tổ
HS
BGH+TT
BGH+TT
GVBM
GVCN
BGH+TT+GV
Các tổ
Các tổ
Các tổ
Các tổ
BGH+Các tổ
GVCN
GVCN
BGH+TT+GV