Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Bai 4 May tinh va phan mem may tinh tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.09 KB, 28 trang )

Bài 4
Tuần: 4

Tiết: 7,8

MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM
MÁY TÍNH


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
1. Mơ hình quá trình ba bước
Nhập
(INPUT)
Giặt quần
áo
Quần áo bẩn ngâm
với xà phịng, nước

Nấu cơm
Gạo, củi, Lửa,
nước, nồi.

XỬ LÍ

Xuất
(OUTPUT)

Vị quần áo bẩn
với xà phòng và
giủ bằng nước
nhiều lần



Quần áo
sạch

Vo gạo đổ nước
vào nồi, chụm
lửa.

Cơm chín


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
1. Mơ hình q trình ba bước
Nhập
(INPUT)

XỬ LÍ

Xuất
(OUTPUT)

Để máy tính có thể giúp con người
trong q trình xử lí thơng tin, máy tính
cần phải có những bộ phận đảm nhận các
chức năng tương ứng, phù hợp với mơ
hình q trình ba bước.


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử

Chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới: ENIAC:1946


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
IBM System/360, 1964


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
Máy tính cá nhân của IBM, 1981


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
Máy tính HP 150, 1983


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử

IPad, 2010


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
Ngày nay máy tính điện tử có mặt khắp nơi: gia đình,
cơng sở, với nhiều chủng loại đa dạng:



Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử

Vậy máy tính có
cấu trúc chung là
gì nhỉ?


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
* Theo Von Neumann một nhà toán học đã đưa ra cấu
trúc chung của máy tính điện tử dựa trên các khối chức
năng gồm:
Bộ xử lí trung tâm
Thiết bị vào
 Thiết bị ra.
Thiết bị vào
(INPUT)

Bộ xử lí
trung tâm

Thiết bị ra
(OUTPUT)


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
Thiết bị vào
(INPUT)


Bộ xử lí
trung tâm

Thiết bị ra
(OUTPUT)

* Các khối chức năng này hoạt động dưới sự điều khiển
của các chương trình.
Các khối trên làm
* Chương trình là tập sao
hợp hoạt
các câu
lệnh, mỗi câu lệnh
động?
hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
a. Bộ xử lí trung tâm (CPU)

CPU
CPU là
gì?

Center
Trung tâm

Processor

Xử lí

Unit
Đơn vị


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
a. Bộ xử lí trung tâm (CPU)

- CPU có thể được coi
là bộ não của máy tính
- CPU thực hiện các chức năng tính toán, điều
khiển và phối hợp mọi hoạt động của máy tính
theo sự chỉ dẫn của chương trình.


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử

b. Bộ nhớ:
- Bộ nhớ là nơi lưu trữ dữ liệu và
chương trình.
- Có hai loại bộ nhớ: bộ nhớ trong và bộ
nhớ ngoài


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử


b. Bộ nhớ:
* Bộ nhớ trong:
dùng

để

lưu

chương trình và
dữ liệu trong quá
trình máy đang
làm việc.

Phần chính của bộ nhớ trong là RAM.
(Random Access Memorry)


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử

b. Bộ nhớ:

* Bộ nhớ ngồi: được dùng để lưu trữ lâu
dài chương trình và dữ liệu.

Đĩa cứng

USB
Đĩa mềm


Đĩa CD/DVD


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử

b. Bộ nhớ:

Đơn vị dùng trong
bộ nhớ máy tính là
gì?

Tham sớ quan trọng của thiết bị
nhớ là dung lượng để đo bộ nhớ.
 Đơn vị để đo dung lượng nhớ là
byte.

1 byte = 8 bit


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử

b. Bộ nhớ:
Bảng quy đổi đơn vị đo
Tên gọi


hiệu


So sánh với các đơn vị khác

Ki–lô– bai

KB

1 KB = 210 byte= 1024 byte

Me-ga-bai

MB

1 MB = 210 KB = 2 20 byte = 1 048 576 byte

Gi-ga-bai

GB

1 GB = 210 MB = 230 byte = 1 073 741 824 byte


Bài 4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
2. Cấu trúc chung của máy tính điện tử
c. Thiết bị vào/ra (Input/Output – I/O)

Là thiết bị giúp máy tính trao đổi thơng tin
với bên ngồi, đảm bảo việc giao tiếp với
người sử dụng.
Đưa thông
tin dữ liệu

vào.

Con người

Thiết
bị
vào/ra

Lấy thông
tin dữ liệu
ra xem.
Máy tính



×