Tải bản đầy đủ (.pdf) (333 trang)

Đề thi vào lớp 10 chuyên toán năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.84 MB, 333 trang )

Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

BỘ ĐỀ VÀO LỚP 10
CHUN MƠN TỐN NĂM 2020

Tài liệu sưu tầm, ngày 09 tháng 10 năm 2021


Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TỈNH AN GIANG
NĂM HỌC 2020-2021.
MƠN TỐN
(Thời gian làm bài 120 phút, khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI SỐ 1

Bài 1.

(3,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức A = 2a − 3a − 3a − 1 với a =
3




2
b) Giải phương trình 2  x +

Bài 2.


(2,0 điểm)

(
(

2

3

1
.
3 −1

1  
1
− 7 x −  + 2 =
0.
2 
x  
x

)

 2+2 2 x + y =
3 2

Giải hệ phương trình 
.
3
 1 + 2 x − y =


Bài 3.

(2,0 điểm)
Cho hàm số y =

(

)

)

3 − 1 x + 1 có đồ thị là đường thẳng ( d ) .

a) Vẽ đồ thị hàm số ( d ) trên mặt phẳng tọa độ.
b) Đường thẳng ( d ′) song song với ( d ) và đi qua điểm có tọa độ ( 0;3) . Đưởng
thẳng ( d ) và ( d ′) cắt trục hoành lần lượt tại A, B và cắt trục tung lần lượt tại C , D
. Tính diện
tích tứ giác ABDC .
Bài 4.

(2,0 điểm)
Trên đường trịn đường kính AD lấy hai điểm B và C khác phía đối với AD sao
= 60° . Từ B kẻ BE vng góc với AC ( E ∈ AC ) .
cho BAC

a. Chứng minh rằng hai tam giác ABD và BEC đồng
dạng.
b. Biết EC = 3cm . Tính độ dài dây BD .
Bài 5. (1,0 điểm)

Trên mỗi đỉnh của một đa giác có 12 cạnh người ta ghi
một số, mỗi số trên một đỉnh là tổng của hai số ở hai đỉnh
liền kề. Biết hai số ở hai đỉnh là A5 và A9 là 10 và 9.
Tìm số ở đỉnh A1 ( hình vẽ)

A8
A7

A9

A6

A10

A5

A11

A4

A12
A3

A1

 HẾT 
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

A2


TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI SỐ 1

Bài 1.
a) Tính giá trị biểu thức A = 2a − 3a − 3a − 1 với a =
3

2




2
b) Giải phương trình 2  x +

3

1
.
3 −1

1  
1
− 7 x −  + 2 =
0.
2 
x  

x
Lời giải

a) A= 2a − 3a − 3a − 1= 3a − ( a + 1) .
3

Thay a =

3

2

3

3

1
vào biểu thức A ta được :
3 −1
3

 1   1

=
A 3 3
+ 1
 − 3
 3 −1  3 −1 

3


3

(

1+ 3 3 −1

 3
 =
3
3
3 −1 
3 −1

3

)

(

3
3

3



) (

3 −1


3

3

)

3 −1

3

= 0.

2

1
1
1
1

t ta có t 2 =  x −  = x 2 + 2 − 2 ⇒ x 2 + 2 = t 2 + 2
b) Đặt x − =
x
x
x
x


(


)

Ta có phương trình : 2 t + 2 − 7t + 2 =0 ⇒ 2t − 7t + 6 =0
2

2

3
.
2

t 2;=
t
Phương trình có hai nghiệm=
Với t = 2 ta được x −

1
= 2 ⇒ x 2 − 2 x − 1 = 0 phương trình có hai nghiệm
x

x=
1 − 2; x =
1+ 2 .
Với t = 2 ta được x −

1 3
1
2.
= ⇒ 2 x 2 − 3x − 2 = 0 phương trình có hai nghiệm x =
− ; x=

2
x 2
 1
 2




Vậy tập nghiệm của phương trình S =
 − ; 1 − 2; 2; 1 + 2  .

Bài 2.

(
(

)

 2+2 2 x + y =
3 2

Giải hệ phương trình 
.
3
 1 + 2 x − y =
Lời giải

(
(


)

)

(
(

)
)

 2+2=

2 x+ y 3 2
2 x+ y 3 2
y
2 −2

2 1 + =
=
⇒
⇒
Với x ≥ 0 ta có hệ 
.
x
1(
n
)
=

x− y 3

x − 2y 6

 1 + 2=
2 1 + 2 =
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

)

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Với x < 0 ta có hệ

(

)

(
(

)
)

− 2 + 2 2 =
 −2 1 + 2 =
x+ y 3 2
x+ y 3 2
 y =−6 − 3 2




⇒
.


x
3(
n
)
=


1
2
x
y
3
2
1
2
x
2
y
6
+

=

+

+
=





(

)

(

)(

)

Vậy nghiệm của hệ là 1; 2 − 2 , −3; −6 − 3 2 .

Bài 3.

Cho hàm số y =

(

)

3 − 1 x + 1 có đồ thị là đường thẳng ( d ) .

a) Vẽ đồ thị hàm số ( d ) trên mặt phẳng tọa độ.

b) Đường thẳng ( d ′) song song với ( d ) và đi qua điểm có tọa độ ( 0;3) . Đưởng
thẳng ( d ) và ( d ′) cắt trục hoành lần lượt tại A, B và cắt trục tung lần lượt tại C , D
. Tính diện
tích tứ giác ABDC .
Lời giải

 −1

a) Đường thẳng ( d ) đi qua hai điểm ( 0;1) và 
;0  .
 3 −1 

b) Đường thẳng ( d ′) song song với ( d ) nên có phương trình y =
Vì ( d ′) đi qua điểm có tọa độ ( 0;3) nên 3=
Vậy ( d ′) có phương trình y =

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

(

(

(

)

3 − 1 x + b ( b ≠ 1) .

)


3 − 1 .0 + b ⇔ b= 3 .

)

3 −1 x + 3.

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
 −1

 −3

Suy ra A 
;0  ; C ( 0;3) ; D ( 0;1) .
;0  ; B 
 3 −1 
 3 −1 
Ta có
=
S ∆OBC

S ∆OAD
=

1
1 −3
9
.

=
=
.OB.OC
.3
2
2 3 −1
2 3−2

1
1 −1
1
=
.OA.OD
.=
.1
2
2 3 −1
2 3−2

(

)

9
1
4
S ABCD
= SOBC − SOAD =
2 3 +1 .


=
=
2 3−2 2 3−2
3 −1

Bài 4.

Trên đường trịn đường kính AD lấy hai điểm B và C khác phía đối với AD sao
= 60° . Từ B kẻ BE vng góc với AC ( E ∈ AC ) .
cho BAC

a. Chứng minh rằng hai tam giác ABD và BEC đồng dạng.
b. Biết EC = 3 cm . Tính độ dài dây BD .
Lời giải

B

F
A

D
E
3cm

C
 chắn nửa đường trịn
a. Vì B nằm trên đường trịn đường kính AD nên góc ABD

= 90° .
đường kính AD . Suy ra ABD

 = ACB
 ( góc nội tiếp cùng chắn cung AB
 ).
Ta lại có ADB
Xét ∆ABD và ∆BEC có
=
ABD
=
ADB

= 90°
BEC
 (cmt)
ACB

Suy ra ∆ABD ∽ ∆BEC (g-g) (đpcm)
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

b. Từ D dựng đường thẳng song song với AC cắt BE tại F . Vì BE ⊥ AC theo giả
= CEF
= 90° , ECD
= ACD
= 90° .
thiết nên DF ⊥ BE . Xét tứ giác DFEC có: DFE
= CE

= 3 cm .
Suy ra DFEC là hình chữ nhật nên DF
= BAE
= 60° ( cùng phụ với ABE
 ).
Ta lại có DBF
Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông vào tam giác vuông

=
BFD vuông tại F ta có sin FBD

DF
DF
3
=
=
=
⇒ DB
 sin 60°
DB
sin DBF

6
= 2 3 cm .
3

Vậy DB = 2 3 cm .

Bài 5.


Trên mỗi đỉnh của một đa giác có 12 cạnh
người ta ghi một số, mỗi số trên một đỉnh là
tổng của hai số ở hai đỉnh liền kề. Biết hai số
ở hai đỉnh là A5 và A9 là 10 và 9. Tìm số ở
đỉnh A1 ( hình vẽ )

A8
A7

A9

A6

A10

Lời giải
A5

A11

Theo giả thiết bài tốn ta ln có các đẳng thức
sau đây
=
A1 A12 + A2 (1)
A=
A1 + A3 (2)
2
A=
A2 + A4 (3)
3


A4

A12
A3

A1
A2

A=
A3 + A5 (4)
4
A=
A4 + A6 (5)
5
A=
A5 + A7 (6)
6
A=
A6 + A8
7

(7)

A=
A7 + A9
8

(8)


A=
A8 + A10 (9)
9
= A9 + A11 (10)
A10
A=
A10 + A12 (11)
11
A=
A11 + A1
12

(12)

Từ (6) và (7) suy ra A8 =
− A5 =
−10 .
Từ (9) và (10) suy ra A11 =
− A8 =
10 .
Từ (12) và (1) suy ra A2 =
− A11 =
−10 .
Từ (10) và (11) suy ra A12 =
− A9 =
−9
Từ đó suy ra A1 =A12 + A2 =−9 − 10 =−19 .
Vậy A1 = −19 .
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038


TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2020-2021. MƠN: TỐN
Ngày thi 18 / 7 / 2020
Thời gian 150 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.

=
A
1. Cho biểu thức

3 x + 5 x − 1 − 14
x −1 − 2
x −1


với x ≥ 1, x ≠ 2
x − 3 + x −1
x −1 −1
x −1 + 2

a) Rút gọn A .
b) Tìm tất cả các giá trị x để A nhận giá trị là số nguyên.
2. Cho parabol (P) : y = x 2 và đường thẳng (d) : y =− mx + 2 − m ( m là tham số). Tìm m
để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1 , x2 sao cho


=
T
biểu thức

Câu 2.

1
1
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
4
(x1 + 1) (x 2 + 1) 4

13 .
1. Giải phương trình (x + 1) x − 1 + 5 x =
 x3 − xy + 2 x 2 − 2 y =
0

2. Giải hệ phương trình:  (x + y − 2) x + 1
.
= y (x − 5) + 9 x − 5

x−2


Bài 3.

( 3,0 điểm )
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a ; b ) để biểu thức


a2 − 3
nhận giá trị là số
ab + 3

nguyên.
2) Trong mặt phẳng cho 2020 điểm phân biệt sao cho từ ba điểm bất kỳ luôn chọn ra
được hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 1cm. Chứng minh rằng tồn tại một hình trịn có
bán kính bằng 1cm chứa khơng ít hơn 1010 điểm trong 2020 điểm đã cho.
Bài 4.

( 6,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao

AD , BE và CF của tam giác ABC đồng quy tại H . Gọi M là trung điểm của đoạn
thẳng BC , K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF .
Liên hệ tài liệu word môn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
1) Chứng minh rằng KB.KC = KE.KF và H là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
DEF .

2) Qua điểm F kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC , đường thẳng này cắt
các đường thẳng AK , AD lần lượt tại P và Q . Chứng minh FP = FQ .
3) Chứng minh rằng đường thẳng HK vng góc với đường thẳng AM .
Bài 5.

( 1,0 điểm)

Cho a , b , c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

a2
5a + ( b + c )
2

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

2

+

b2
5b + ( c + a )
2

2

+

c2
5c + ( a + b )
2

2



1
3


TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2020-2021. MƠN: TỐN

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

=
A
1. Cho biểu thức

3 x + 5 x − 1 − 14
x −1 − 2
x −1


với x ≥ 1, x ≠ 2
x − 3 + x −1
x −1 −1
x −1 + 2

a) Rút gọn A .
b) Tìm tất cả các giá trị x để A nhận giá trị là số nguyên.
2. Cho parabol (P) : y = x 2 và đường thẳng (d) : y =− mx + 2 − m ( m là tham số). Tìm m để
đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho biểu


=
T
thức

1
1
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
4
(x1 + 1) (x 2 + 1) 4
Lời giải

1. a) Rút gọn A .

=
A

3 x + 5 x − 1 − 14
x −1 − 2
x −1


x − 3 + x −1
x −1 −1
x −1 + 2

=

3 x + 5 x − 1 − 14 x − 1 − 4 + ( x − 1 − 1) x − 1


x − 3 + x −1
( x − 1 − 1)( x − 1 + 2)

=

3 x + 5 x − 1 − 14 x − 5 + x − 1 − x − 1

x − 3 + x −1
x −1+ x −1 − 2

=

3 x + 5 x − 1 − 14 + x − 1 + 6 − 2 x
x − 3 + x −1

=

x − 8 + 6 x −1
x − 3 + x −1

=

( x − 1) 2 + 6 x − 1 − 7
( x − 1) 2 + x − 1 − 2

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC



Website:tailieumontoan.com

=

=

=

=

( x − 1) 2 + 7 x − 1 − x − 1 − 7
( x − 1) 2 + 2 x − 1 − x − 1 − 2
x − 1( x − 1 + 7) − ( x − 1 + 7)
x − 1( x − 1 + 2) − ( x − 1 + 2)
( x − 1 + 7)( x − 1 − 1)
( x − 1 + 2)( x − 1 − 1)

x −1 + 7
x −1 + 2

= 1+

5
x −1 + 2

b) Có A = 1 +

5
x −1 + 2


A nhận giá trị nguyên khi và chỉ khi:

Có 0 <

5
5
≤ nên
x −1 + 2 2

+)Nếu:

5
= 1 ⇔ x −1 + 2 = 5
x −1 + 2

5
∈Z
x −1 + 2

5
= 1 hoặc
x −1 + 2

5
=2
x −1 + 2

⇔ x −1 =
3


⇔x=
10 ( thỏa mãn điều kiện)
+Nếu:

5
5
= 2 ⇔ x −1 + 2 =
2
x −1 + 2

1
⇔ x −1 =
2
5
⇔ x =( thỏa mãn điều kiện)
4
2. Xét (P) : y = x 2 và (d) : y =− mx + 2 − m
Phương trình hồnh độ giao điểm là:
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

x 2 =− mx + 2 − m
⇔ x 2 + mx + m − 2 =
0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:


∆ > 0; ∆= m 2 − 4(m − 2)
Hay: m 2 − 4(m − 2) > 0

⇔ m2 − 4 m+ 8 > 0
⇔ (m − 2) 2 + 4 > 0, ∀m
Theo định lý Vi -et ta có:

−m
 x1 + x2 =

 x1.x2= m − 2
Ta có: x12 + x22 = m 2 − 2m + 4

1
1
+
4
(x1 + 1) (x 2 + 1) 4

=
Có T

(x 2 + 1) 4 + (x1 + 1) 4
=
(x1 + 1) 4 (x 2 + 1) 4
(x 2 + 1) 2 + (x1 + 1) 2  − 2 [ (x1 + 1)(x 2 + 1) ]
=
4
[(x1 + 1)(x 2 + 1)]

2

2

=

(x12 + 2 x1 + 1 + x 22 + 2 x2 + 1) 2 − 2(x1 x2 + x1 + x 2 + 1) 2
(x1 x2 + x1 + x 2 + 1) 4

=

(m 2 − 2m + 4 − 2m + 2) 2 − 2(m − 2 − m + 1) 2
(m − 2 − m + 1) 4

=

(m 2 − 4m + 6) 2 − 2
1

= m 4 − 8m3 + 28m 2 − 48m + 36 − 2
=m 4 − 8m3 + 28m 2 − 48m + 34
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

= (m − 2) 4 + 4(m − 2) 2 + 2
Có T ≥ 2, ∀m . Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 2 khi và chỉ khi: m = 2 .

Câu 2.

13 .
1. Giải phương trình (x + 1) x − 1 + 5 x =

 x3 − xy + 2 x 2 − 2 y =
0

2. Giải hệ phương trình:  (x + y − 2) x + 1
.
= y (x − 5) + 9 x − 5

x−2

Lời giải

13 .
1. Giải phương trình (x + 1) x − 1 + 5 x =

⇔ (x + 1) x − 1 = 13 − 5 x
Điều kiện: x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 và 13 − 5 x > 0 ⇔ x <

Nên 1 ≤ x <

13
5

13
5
2


⇔ (x + 1) 2 x − 1 = (13 − 5 x) 2

⇔ x3 + x 2 − x − 1= 169 − 130 x + 25 x 2
⇔ x3 − 24 x 2 + 129 x − 170 =
0
⇔ x3 − 17 x 2 − 7 x 2 + 119 x + 10 x − 170 =
0
⇔ x( x 2 − 7 x + 10) − 17( x 2 − 7 x + 10) =
0
⇔ (x − 17)( x 2 − 5 x − 2 x + 10) =
0

⇔ (x − 17)( x − 5)( x − 2) =
0
⇔ x1= 17, x2= 5, x3= 2
Đối chiếu ĐK trên ta có x = 2 là nghiệm của phương trình.

 x3 − xy + 2 x 2 − 2 y =
0

2.  (x + y − 2) x + 1
= y (x − 5) + 9 x − 5

x−2

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC



Website:tailieumontoan.com
Điều kiện: x ≥ −1; x ≠ 2
Xét x 3 − xy + 2 x 2 − 2 y =0 ⇔ x(x 2 − y) + 2(x 2 − y) =0

 x = −2(loai)
⇔ 2
x = y
Thế x 2 = y vào phương trình

(x + y − 2) x + 1
= y (x − 5) + 9 x − 5 ta có:
x−2

(x + x 2 − 2) x + 1
= x 2 (x − 5) + 9 x − 5
x−2


(x − 1)(x + 2) x + 1
=(x − 1)(x 2 − 4 x + 5)
x−2

 x = 1(TM)
⇔  (x + 2) x + 1

= (x 2 − 4 x + 5)

x−2
Xét

Đặt:

(x + 2) x + 1
= (x 2 − 4 x + 5) ⇔ [ ( x + 1) + 1] x + 1 = (x + 1) 2 + 1 (x − 2)
x−2

x + 1= a; x − 2= b ta có phương trình:

(a 2 + 1) a = (b 2 + 1) b

⇔ a 3 + a − b3 − b =0
⇔ (a − b)(a 2 + ab + b 2 + 1) =
0

⇔a=
b
⇔ x + 1 = x − 2 ⇔ x + 1 = (x − 2) 2

⇔ x 2 − 5x + 3 =
0
Phương trình có hai nghiệm là =
: ⇔ x1

=
Lúc đó y1

5 − 13
5 + 13
=
; x2

2
2

(5 − 13) 2
(5 + 13) 2
; y2
=
4
4

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Với ⇔ x3= 1: y3= 1

5 − 13 (5 − 13) 2 5 + 13 (5 + 13) 2
;
);(
;
)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: (1;1);(
2
4
2
4
Bài 3.


( 3,0 điểm )
a2 − 3
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a ; b ) để biểu thức
nhận giá trị là số
ab + 3

nguyên.
2) Trong mặt phẳng cho 2020 điểm phân biệt sao cho từ ba điểm bất kỳ luôn chọn ra
được hai điểm có khoảng cách nhỏ hơn 1cm. Chứng minh rằng tồn tại một hình trịn có
bán kính bằng 1cm chứa khơng ít hơn 1010 điểm trong 2020 điểm đã cho.
Lời giải
1. ( 1,5 điểm)
Yêu cầu bài toán tương đương a 2 − 3 chia hết cho ab + 3

⇒ b ( a 2 − 3) ( ab + 3) ⇒  a ( ab + 3) − 3 ( a + b )   ( ab + 3)
⇒ 3 ( a + b ) ( ab + 3)

Đặt 3 ( a + b=
) k ( ab + 3) , k ∈ * .
Nếu k = 1 thì 3 ( a + b ) = ab + 3 ⇒ ( a − 3)( b − 3) = 6
Vì a , b ∈ * nên a − 3 ≥ −2 và b − 3 ≥ −2

 a =
 a − 3 =
6
9


1
b − 3 =

b = 4
⇔
Trường hợp 1: 
. Thử lại thì ( a ; b ) = ( 9; 4 ) thỏa mãn.
 a − 3 =
 a = 4
1


6
 b − 3 =
 b = 9
 a − 3 =
3
 a =
6


2
b − 3 =
b = 5
⇔
Trường hợp 2: 
. Thử lại thì ( a ; b ) = ( 6;5 ) thỏa mãn.
 a − 3 =
 a = 5
2


3

 b − 3 =
 b = 6
Nếu k = 2 thì 3 ( a + b=
−3
) 2 ( ab + 3) ⇒ ( 2a − 3)( 2b − 3) =
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Vì a , b ∈ * nên 2a − 3 ≥ −1 và 2b − 3 ≥ −1

  2a − 3 =
3
 a =
3


b = 1
2b − 3 =−1
⇔
Ta có 
. Thử lại thì ( a ; b ) = ( 3;1) thỏa mãn.
 a = 1
 2a − 3 =−1


3
 b = 3

 2b − 3 =
Nếu k ≥ 3 thì 3 ( a + b=
) k ( ab + 3) ≥ 3 ( ab + 3) ⇔ ( a − 1)( b − 1) + 2 ≤ 0 (vơ lý vì a , b ∈ *
).
Vậy các cặp số ( a ; b ) thỏa mãn là ( 3;1) ; ( 6;5 ) ; ( 9; 4 ) .
2. ( 1,5 điểm)
Gọi A là một điểm bất kỳ trong số 2020 điểm đã cho.
Xét hình trịn ( A;1cm ) .
Trường hợp 1: Nếu hình trịn ( A;1cm ) chứa tất cả 2019 điểm cịn lại thì ta có điều phải
chứng minh.
Trường hợp 2: Nếu trong 2019 điểm cịn lại tồn tại điểm B nằm ngồi hình trịn

( A;1cm )

thì AB > 1cm , vẽ đường trịn ( B;1cm ) . Ta chứng minh 2018 điểm còn lại hoặc

thuộc hình trịn ( A;1cm ) hoặc thuộc hình trịn ( B;1cm ) .
C

A

B

Thật vậy: Giả sử tồn tại điểm C trong 2018 điểm cịn lại nằm ngồi cả hai hình trịn

( A;1cm )

và ( B;1cm ) như hình vẽ. Khi đó AC > 1cm và BC > 1cm . Như vậy với ba

điểm A , B , C thì khoảng cách của hai điểm bất kỳ luôn lớn hơn 1(mâu thuẫn với đầu

bài).
Vậy 2018 điểm còn lại hoặc thuộc hình trịn ( A;1cm ) hoặc thuộc hình trịn ( B;1cm ) .
Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại một hình trịn chứa ít nhất 1009 điểm đã cho và chứa
thêm điểm A hoặc điểm B .
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Vậy tồn tại một hình trịn có bán kính bằng 1cm chứa khơng ít hơn 1010 điểm đã cho.
Bài 4.

( 6,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao
AD , BE và CF của tam giác ABC đồng quy tại H . Gọi M là trung điểm của đoạn

thẳng BC , K là giao điểm của hai đường thẳng BC và EF .
1) Chứng minh rằng KB.KC = KE.KF và H là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
DEF .

2) Qua điểm F kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC , đường thẳng này cắt
các đường thẳng AK , AD lần lượt tại P và Q . Chứng minh FP = FQ .
3) Chứng minh rằng đường thẳng HK vng góc với đường thẳng AM .
Lời giải
1. ( 2,0 điểm) Chứng minh rằng KB.KC = KE.KF và H là tâm đường tròn nội tiếp của
tam giác DEF .

A


E
I
P

N
F

O

H
Q

K

B

D

C
M
A'

Chỉ ra tứ giác BFEC nội tiếp và tam giác KBF đồng dạng với tam giác KEC
Khi đó

KF KB
=
⇔ KB.KC =
KE.KF .
KC KE


 = FDH
 (1)
Chỉ ra tứ giác BDHF nội tiếp, suy ra FBH

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

 = HCE
 ( 2)
Chỉ ra tứ giác CDHE nội tiếp, suy ra HDE
 = FCE
 ( 3) vì tứ giác BFEC nội tiếp.
Ta có FBE
 ( 4)
 = EDH
 ⇒ HD là phân giác của FDE
Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) ⇒ FDH
 ( 5)
Chứng minh tương tự, ta được HE là phân giác của FED
Từ ( 4 ) và ( 5 ) ⇒ H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF .
2. ( 2,0 điểm) Qua điểm F kẻ đường thẳng song song với đường thẳng AC , đường
thẳng này cắt các đường thẳng AK , AD lần lượt tại P và Q . Chứng minh FP = FQ .
Gọi N là giao điểm của AD và KE
Theo tính chất đường phân giác trong của tam giác DEF ta có


NF DF
=
( 6) .
NE DE

Ta có KD là phân giác ngồi của tam giác FDE tại đỉnh D . Theo tính chất đường phân
giác ngồi của tam giác DEF ta có
Từ ( 6 ) và ( 7 ) ⇒

KF DF
=
(7) .
KE DE

NF KF
=
(8)
NE KE

Vì PQ song song với AC , theo định lí Talet mở rộng ta có:

NF FQ
KF FP
=
=

KE AE
NE AE

(9)

Từ ( 8 ) và ( 9 ) ⇒

FQ FP
=
⇒ FQ = FP (đpcm).
AE AE

3. ( 2 điểm) Chứng minh rằng đường thẳng HK vng góc với đường thẳng AM .
Gọi I là giao điểm của KA với đường tròn ( O ) ( I khác A ) và A′ là điểm đối xứng với
A qua O .

Chứng minh được tứ giác BHCA′ là hình bình hành. Suy ra ba điểm H , M , A′ thẳng
hàng.
Vì tứ giác AIBC nội tiếp đường tròn ( O ) nên KI .KA = KB.KC
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Theo phần a) thì KB.KC = KF .KE . Suy ra KI .KA = KF .KE ⇒ tứ giác AIFE nội tiếp.
Vì ba điểm A , E , F thuộc đường trịn đường kính AH suy ra I thuộc đường trịn
đường kính AH ⇒ AI ⊥ HI .

AIA′ = 90o ⇒ AI ⊥ A′I . Kết hợp với AI ⊥ HI suy ra ba điểm H , I , A′ thẳng
Ta có 
hàng.
Mặt khác ba điểm H , M , A′ thẳng hàng
Suy ra bốn điểm H , M , I , A′ thẳng hàng.
Xét tam giác AKM có AH ⊥ KM và MH ⊥ AK nên H là trực tâm tam giác AKM .

Suy ra KH ⊥ AM (đpcm).
Bài 5.

( 1,0 điểm)
Cho a , b , c là các số thực dương. Chứng minh rằng:

a2
5a + ( b + c )
2

2

+

b2
5b + ( c + a )
2

2

+

c2
5c + ( a + b )
2

2




1
3

Lời giải

1 1 1
Chứng minh với ba số dương x , y , z ta có ( x + y + z )  + +  ≥ 9 (1)
x y z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x= y= z .
x2 y 2 z 2 ( x + y + z )
∀m , n , p > 0 ( 2 ) . Đẳng thức
Chứng minh được bất đẳng thức
+
+ ≥
m n
p
m+n+ p
2

x y z
xảy ra khi và chỉ khi = =
.
m n p

Đặt P =

a2
5a 2 + ( b + c )

2


+

b2
5b 2 + ( c + a )

2

+

c2
5c 2 + ( a + b )

2

Áp dụng bất đẳng thức (1) , ta có

1
1
1

( a 2 + b 2 + c 2 ) + ( 2a 2 + bc ) + ( 2a 2 + bc )  .  2 2 2 + 2

  a + b + c 2a + bc + 2a 2 + bc  ≥ 9

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC



Website:tailieumontoan.com

9a 2
=
2
5a 2 + ( b + c )

9a 2
1
2


≤ a2  2 2 2 + 2
2
2
2
2
2
( a + b + c ) + ( 2a + bc ) + ( 2a + bc )  a + b + c 2a + bc 

Chứng minh tương tự, ta được

9b 2
5b + ( c + a )
2

2

9b 2
5c + ( a + b )

2

2

1
2


≤ b2  2 2 2 + 2

 a + b + c 2b + ac 

1
2


≤ c2  2 2 2 + 2

 a + b + c 2c + ab 

Khi đó, ta có

9a 2
5a 2 + ( b + c )

2

+

9b 2

5b 2 + ( c + a )

2

+

9c 2
5c 2 + ( a + b )

2

 2a 2
2b 2
2c 2 
≤ 1+  2
+ 2
+ 2

 2a + bc 2b + ca 2c + ab 

ca
ab 
 bc
+ 2
+ 2
Suy ra 9 P ≤ 4 −  2

 2a + bc 2b + ca 2c + ab 
Ta có:


bc
ca
ab
b2c 2
c2a2
a 2b 2
+
+
=
+
+
2a 2 + bc 2b 2 + ca 2c 2 + ab 2a 2bc + b 2 c 2 2ab 2 c + c 2 a 2 2abc 2 + a 2b 2

( ab + bc + ca ) =
bc
ca
ab
+ 2
+ 2

1
Áp dụng bất đẳng thức ( 2 ) , ta được
2
2a + bc 2b + ca 2c + ab ( ab + bc + ca )2
2

Vậy 9 P ≤ 3 ⇒ P ≤

1
(đpcm). Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b= c .

3

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC NINH
NĂM HỌC 2020- 2021
Mơn thi: Tốn
ĐỀ 1
Câu 1.

(2,0 điểm)

x+4 x−4 + x−4 x−4
. Với giá trị nào của x thì biểu
16 8
− +1
x2 x
thức A xác định. Rút gọn A .

a) Cho biểu thức A =

 x2 y + 2x2 + 3 y =
15

b) Giải hệ phương trình 


.

4
2
2
5
x + y − 2x − 4 y =

Câu 2. (2,5 điểm)
6 . Chứng minh có ít nhất một
a) Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c =
1 0; x 2 + bx +=
1 0; x 2 + cx +=
1 0.
trong ba phương trình sau có nghiệm x 2 + ax +=

b) Cho a, b, c là các số dương thảo mãn a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức A =
(1 + 2a )(1 + 2bc ) .
Câu 3.

(1,5 điểm)

a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n ( 2n + 7 )( 7n + 1) ln chia hết cho
6.

b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a; b ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
4a + 1 và 4b − 1 nguyên tố cùng nhau; a + b là ước của 16ab + 1 .


Câu 4. Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2 R , gọi I là trung điểm của
đoạn OA , Vẽ tia Ix vng góc AB với cắt nửa đường trịn tại C . Lấy điểm E
trên cung nhỏ BC ( E ≠ B, E ≠ C ) nối AE cắt CI tại F .
a) Chứng minh rằng BEFI là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của hai tia BE và Ix . Giả sử F là trung điểm của IC .
Chứng minh rằng hai tam giác AIF và KIB đồng dạng. Tính IK theo R
Câu 5.
Một bảng có kích thước 2n × 2n ơ vng, là số ngun dương. Người ta đánh
dấu vào 3n ơ bất kì của bảng. Chứng minh rằng có thể chọn ra n hàng và n cột của
bảng sao cho các ô được đánh dấu đều nằm trên n hàng và n cột này.
HẾT

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THP T CHUN BẮC NINH
NĂM HỌC 2020- 2021
Mơn thi: Tốn
Câu 1.

(2,0 điểm)
x+4 x−4 + x−4 x−4
. Với giá trị nào của x thì biểu
16 8

− +1
x2 x
thức A xác định. Rút gọn A .

a) Cho biểu thức A =

 x2 y + 2x2 + 3 y =
15

b) Giải hệ phương trình 

.

4
2
2
5
x + y − 2x − 4 y =

.
Lời giải
a) Rút gọn biểu thức A .
x+4 x−4 + x−4 x−4
Điều kiện xác định: x > 4 .
16 8
− +1
x2 x

Ta có: A =


=

(

) (
2

x−4 +2 +

4 
 − 1
x 

x−4 −2
2

 x−4 −2≥0 ⇔ x ≥8⇒
Xét: 
 x − 4 − 2 < 0 ⇔ x < 8⇒


)

2

=

x−4 +2 +

x−4 −2 =


x−4 −2

4
−1
x
x−4 −2

x−4 −2 = 2− x−4

4x
.
x−4

+) Với 4 < x < 8 ⇒ A =

2 x. x − 4
.
x−4

+) Với x ≥ 8 ⇒ A =

 x2 y + 2 x2 + 3 y =
15

b) Giải hệ phương trình 

.

4

2
2
5
x + y − 2x − 4 y =

 x 2 y=
 x 2 ( y + 2 )=
+ 2 x 2 + 3 y 15
+ 3 ( y + 2 ) 21
Ta có:  4 2
⇔ 4
2
2
− 4 y 5  x − 2x +1−1+ y2 − 4 y + =
4−4 5
x + y − 2x =

 ( y + 2 ) ( x 2 + 3) =
21

⇔
(I )
2
2
2
10
( x − 1) + ( y − 2 ) =

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038


TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

( u + 4 )( v + 4 ) =
21
2
2
10
 u +v =

Đặt u =x 2 − 1; v =y − 2 , hệ ( I ) trở thành: 

( II )

5
( u + 4 )( v + 4 ) =
21 uv + 4 ( u + v ) =
⇔
 2 2
2
10
10
 u +v =
( u + v ) − 2uv =

Giải hệ

 u + v =

2


0
( u + v ) + 8 ( u + v ) − 20 =
uv = −3
⇔
⇔
 u + v =−10
5
uv + 4 ( u + v ) =

 uv = 45
2

2
u + v =
thì u, v là nghiệm của phương trình t 2 − 2t − 3 =
0. suy ra ( u , v ) là
uv
=

3


+) Với 

( −1;3) ; ( 3; −1) .
u + v =−10
thì u, v là nghiệm của phương trình t 2 + 10t − 45 =

0 suy ra
uv
=
45


+) Với 

( u, v ) là ( −5 + 4

)(

)

5; − 5 − 4 5 ; −5 − 4 5; − 5 + 4 5 .

Vậy hệ ( II ) có các nghiệm là: ( −1;3) ; ( 3; −1) ;

( −5 + 4

)(

)

5; − 5 − 4 5 ; −5 − 4 5; − 5 + 4 5 .

0
−1  x 2 − 1 =−1  x =
u =
. Nghiệm ( x; y ) = ( 0;5 ) .

⇒
⇒
y
5
=
y
2
3

=
 v 3=



+ Với 

 x2 −1 =
3
u = 3
 x = ±2
. Nghiệm ( 2;5 ) ; ( −2;5 ) .
⇒
⇒
−1
5
v =
 y=
 y − 2 =−1

+ Với 


 x =
 x 2 − 1 =−5 + 4 5
± 4 5 −4
⇒
⇒
. Có hai nghiệm.
=−


=−

v
y
5
4
5
2
5
4
5


 y =−3 − 4 5
 u =−5 + 4 5

+ Với 

 u =−5 + 4 5


 x 2 − 1 =−5 − 4 5
 x 2 =−4 − 4 5
⇒
⇔
. Vô nghiệm.
=−


=−
+
=−
+
v
5
4
5
y
2
5
4
5
y
3
4
5




+ Với 


Vậy hệ ( I ) có 5 nghiệm.
Câu 2.

(2,5 điểm)
6 . Chứng minh có ít nhất một
a) Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c =
1 0; x 2 + bx +=
1 0; x 2 + cx +=
1 0.
trong ba phương trình sau có nghiệm x 2 + ax +=

b) Cho a, b, c là các số dương thảo mãn a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức A =
(1 + 2a )(1 + 2bc ) .
Lời giải
6 . Chứng minh có ít nhất một
a) Cho các số a, b, c thảo mãn điều kiện a + b + c =
1 0; x 2 + bx +=
1 0; x 2 + cx +=
1 0.
trong ba phương trình sau có nghiệm x 2 + ax +=
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com


Ta có: với ∀a, b, c : ( a + b + c ) = a 2 + b 2 + c 2 − 2 ( ab + bc + ca ) ≤ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) suy ra
2

(a + b + c)

2

< 3( a + b + c
2

Nên a 2 + b 2 + c 2 ≥

2

2

)

(a + b + c)

3

2

≤ a 2 + b2 + c2 .

2

6
=

12 . (*) .
3

Giả sử ba phương trình trên đều vơ nghiệm, suy ra:
 ∆1 = a 2 − 4 < 0
a 2 < 4

 2
2
2
2
2
∆ 2 = b − 4 < 0 ⇔ b < 4 ⇔ a + b + c < 12 . Mâu thuẫn với (*) . Vậy có ít nhất
∆ = c2 − 4 < 0
c2 < 4
 3


một trong ba phương trình trên có nghiệm.
b) Cho a, b, c là các số dương thảo mãn a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức A =
(1 + 2a )(1 + 2bc ) .
Ta có: A = (1 + 2a )(1 + 2bc ) ≤ (1 + 2a ) (1 + b 2 + c 2 ) = (1 + 2a ) ( 2 − a 2 ) .
Mà (1 + 2a ) ( 2 − a 2 ) =

2
2
1
1

1
( 2 + 4a ) ( 6 − 3a 2 ) ≤ . ( 2 + 4a + 6 − 3a 2 ) = . (8 + 4a − 3a 2 ) .
2
24
6

2

Đánh giá: 0 < 8 + 4a − 3a 2 = 8 + − 3  a −  ≤
.
3
3
3

4

2

28

2

1  28 
98
⇒ A ≤ .  = .
24  3 
27

Vậy giá trị lớn nhất của A bằng
a=


Câu 3.

2
; b= c=
3

98
. Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi
27

10
6

(1,5 điểm)

a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n ( 2n + 7 )( 7n + 1) ln chia hết cho
6.

b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a; b ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
4a + 1 và 4b − 1 nguyên tố cùng nhau; a + b là ước của 16ab + 1 .

Lời giải
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n ( 2n + 7 )( 7n + 1) luôn chia hết cho
6.

Đặt P =n ( 2n + 7 )( 7n + 1) .
+ Với n  2 , suy ra P =n ( 2n + 7 )( 7n + 1) 2 .
Với n không chia hết cho 2 thì 7n + 1 2 ⇒ P  2 .
Vậy với ∀n, P  2 . (1) .

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

+ Với =
n 3k ⇒ P  3 .
+ Với n = 3k + 1 ⇒ 2n + 7 = 6k + 9  3 .
+ Với n = 3k + 2 ⇒ 7n + 1 = 21k + 15 3 .
Suy ra với ∀n, P  3 . ( 2 ) .
Từ (1) , ( 2 ) suy ra P  6, ∀n .
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( a; b ) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
4a + 1 và 4b − 1 nguyên tố cùng nhau; a + b là ước của 16ab + 1 .

Ta có: ( 4a + 1)( 4b + 1) =16ab + 1 + 4 ( a + b ) ⇒ ( 4a + 1)( 4b + 1) a + b .
16ab + 1 a + b ⇒ 16b ( a + b ) − 16b 2 + 1 a + b ⇒ −16b 2 + 1 a + b ⇔ ( 4b − 1)( 4b + 1) a + b .

Theo bài ( 4a + 1, 4b − 1)= 1 (1) ⇒ 4b + 1 a + b . Vì 0 < 4b + 1 < 4 ( a + b ) nên ta có ba
khả năng sau:
+ TH1: 4b + 1 = a + b ⇔ a = 3b + 1 .
Đặt p=

( 4a + 1, 4b − 1) ⇔ p= (12b + 5, 4b − 1) ⇒ 12b + 5 − 3 ( 4b − 1) p ⇔ 8 p .

Mà p là số lẻ nên p = 1 , thỏa mãn (1) .
+ TH2: 4b + 1= 2a + 2b ⇔ 2b + 1= 2a (khơng có giá trị thỏa mãn).
+ TH3: 4b + 1 = 3a + 3b ⇔ b = 3a − 1 .
Đặt p=


( 4a + 1, 4b − 1) ⇔ p= ( 4a + 1,12a − 5) ⇒ 12a − 5 − 3 ( 4a + 1) p ⇒ 8 p .

Mà p là số lẻ nên p = 1 , thỏa mãn (1) .
 b ∈ *
 a ∈ *
và 
.
Vậy 
a 3b + 1
b 3a − 1
=
=

Câu 4.

Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB = 2 R , gọi I là trung điểm của đoạn
OA , Vẽ tia Ix vng góc AB với cắt nửa đường tròn tại C . Lấy điểm E trên
cung nhỏ BC ( E ≠ B, E ≠ C ) nối AE cắt CI tại F .
a) Chứng minh rằng BEFI là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của hai tia BE và Ix . Giả sử F là trung điểm của IC .
Chứng minh rằng hai tam giác AIF và KIB đồng dạng. Tính IK theo R
Lời giải

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com


AEB= 90° ( chắn nửa đường tròn đường kinh AB )
a) Có: 

=
⇒ FEB
90° ⇒ E ∈ đường trịn đường kính FB (1)
= 90° ( Ix ⊥ AB tại I ) ⇒ I ∈ đường trịn đường kính FB (2)
Có: FIB

Từ (1) và (2) ⇒ E , I , F , B thuộc cùng 1 đường tròn ⇒ Tứ giác BEFI là tứ giác nội
tiếp
b) Xét ∆KF E và ∆KBI có:
= KIB
= 90°
KEF
=
 (2 góc tương ứng)
KBI
 ⇒ ∆KFE ∽ ∆KBI (g.g) ⇒ KFE

FKE chung


=

=
AFI
Mà KFE
AFI (2 góc đối đỉnh) ⇒ KBI


Xét ∆AFI và ∆KBI có:

= 90°
AIF= KIB
 ⇒ hai tam giác AIF và KIB đồng dạng (g.g)


AFI = KBI



AI FI
( 2 cặp cạnh tương ứng )
=
KI BI

Xét ∆CIO có:
3
1
3 2
2
IC
=
CO 2 − IO 2 ⇒ IC 2 =
R 2 − ( R ) 2 ⇒ IC 2 =
R ⇒ IC =R
2
2
4

IF =

1 3
1
R=
IC ( F là trung điểm IC ) ⇒ IF=
2 2
2

3
R
4

R
3
R
3
AI FI
4
4

= ⇒ KI =R
Có:
=
3R
KI
4
KI BI
4
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038


TÀI LIỆU TỐN HỌC


×