Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Moi Kiem tra 45 phut hoa hoc 12 chuong 1 va 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.93 KB, 2 trang )

DE KIEM TRA 1 TIET SỐ 1 - Năm học: 2018 — 2019
Mơn: HĨA HỌC-LỚP12
_

_SỞGD&ĐT...............

TRƯỜNG THPT..........................
Đê kiêm tra có 02 trang

Thời gian: 45 phút (không kê phat dé)

MA DE: 001
Họ Và (ÊN: ........................o.
0G 00G G0 0... 090
09.0490.0000 009006. 60066608 UP .........
Cho NTK (u): H= 1; C= 12; N= 14; O = 16; Na= 23; K = 39; S = 32; Cl= 35,5; Ca = 40; ; Ag =108; Ba = 137.

[1001] Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?
A. C6eHsCOOH

B. C15sH3,; COOH

Œ. C¡;H:;COOH

D. CaHoCOOH

A. C3H6O2

B. C4HeQO2.

C. C4HgQ2.



D. C3H4Q2.

[1002] Cho 180 gam dung dich glucozo a% phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNOx
NHạ, thu được 97,2 gam Aø. Giá trỊ a là
A. 37,5%.
B. 45%.
Œ. 58,5%.
D. 90%.
[1003] Este vinyl axetat có cơng thức phân tử là

trong

[1004] Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Mantozo va saccarozo
B. Glucozo va fructozo
C. Tinh bét va xenlulozo
D. Metyl axetat va etylfomat

[1005] Cho este X đơn chức có 25,53% oxi về khối lượng tác dụng vừa đủ NaOH, thu được dung dịch X
chứa 2 muối. Số công thức cầu tạo phù hợp của X là
A. 6.

B. 3.

C, 2.

[1006] Phát biểu nào sau đây không đúng?

D. 4.


A. Xenlulozo tan tốt trong nước svayde.
B. Glucozơ làm mất màu nước brom.
Œ. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân hoàn toàn tĩnh bột trong dung dịch H:2SƠ¿ đun nóng, tạo ra glucozơ.
[1007] Este E có cơng thức phân tử CaHs©; tác dụng dung dịch NaOH thu được HCOONa va ancol Y.
Công thức chất Y là?
A. CH3CH20OH

B. CH30H

C. CH2=CH-CH20H

D.CH3CH=CH-—OH

[1008] Day gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH); là
A. glucozo, xenlulozo, ancol etylic.
B. glucozo, axit fomic, tĩnh bột.
C. glucozo, saccarozo, fructozo.
D. Saccarozo, glixerol, xenlulozo.
[1009] Thuỷ phân hồn tồn m gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNOa trong NHa, đun nóng, thu duoc 8,64 gam Ag.
Gia tri của m là
A. 3,42
B. 20,52
Œ. 6,84
D. 10,26
[1010] Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. HaO (xúc tác HaSO¿ lỗng, đun nóng)


B. Cu(OH); (ở điều kiện thường)

Œ. Dung dịch NaOH (đun nóng)
D. H› (xúc tác NI, đun nóng)
[1011] Lên men 18 gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 85%). Hap thu hoan
tồn lượng khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0
B. 32,0
C. 17,0
D. 16,0
[1012] Cho axit cacboxylic tac dụng với ancol etylic có xúc tác HaSOa đặc, đun nóng tạo ra este X có
cơng thức phân tử CsHsO:. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl propionat
[1013] Có một số nhận xét về cacbonhidrat nhu sau:

(a) Amilopectin có câu trúc mạch thăng không nhánh
(b) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)a
(c) Lên men fructozơ sinh ra ancol etylic

(d) Phân tử xenlulozơ được câu tạo bởi nhiều gốc P-glucozơ

(e) Quá trình thuỷ phân tinh bột có sinh ra glucozo
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A.2,


B.5

[1014] Chat tac dụng với H› tạo thành sobitol là :

A. tinh bột

B. saccarozơ

C.4

D. 3

C. glucozo

D. xenlulozo

Ra dé : Tai Polime

Trang 1/1 Ma dé 201


[1015] Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. CH3COOC6Hs+ NaOH ——>
B. HCOOCH=CHCH3 + NaOH ——>
C. CHs3COOCH=CH2 + NaOH ——>

D. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH ——>

[1016] Xà phịng hóa hồn tồn este X mach hé trong dung dich NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu


cơ gồm: (COONa)a, CHzCHO và CHzOH. Công thức phân tử của X là
A. CaH:a.

B. CsH6Qs.

[1017] Đốt cháy hồn tồn 94,68 gam hỗn hợp gồm
lítO› (đktc), thu được 55,8 gam nước. Giá trỊ của V
A. 71,232.
B. 8,064.
[1018] Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so
hóa tạo ra một anđehit và một muỗi của axit hữu cơ.
A.2
B.5

[1019] Phat biéu nao sau day sai.
A.
B.
Œ.
D.

C. CsHgQx.

D. C¿HsOa.

glucozơ, mantozơ, frutozơ và sacarozơ cần vừa đủ V
là:
C. 72,576.
D. 6,272.
với Ha bằng 43 và khi tham gia phản ứng xà phịng
Có bao nhiêu đồng phân câu tạo phù hợp với X?

C. 3
D. 4

Thuy phan etyl axetat thu dugc ancol etylic.
Phenyl fomat co phan tmg trang bac.
Triolein phản ứng được với nước brom.
Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.

[1020] Chất thuộc loại đissaccarit là:

A. fructozo
B. saccarozo
C. tinh bột
D. glucozo
[1021] Dun nong 12,9 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic (có tỉ lệ mol 2:3) với xúc tác HạSO¿
đặc, thu được m gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 62,5%. Giá trị m là

A. 13,75
B. 2,75
Œ. 8,25
[1022] Chât nào sau đây không thủy phân trong môi trường ax1t?

D. 5,5

A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
Œ. Tĩnh bột.
D. Glucozơ.
[1023] Cho dãy các chat: ølucozơ, xenlulozơ, mantozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia


phản ứng tráng gương là
A. 3.

B. 4.

C, 2.

D.5.

[1024] Dem dét cháy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam nước. Mặt khác,

cho 3,7 gam X tác dụng hết với 39,20 gam dung dịch KOH 10%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
5,32 gam chat răn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A,CHa:COOCHa
B.CH:COOCH=CH;
C.HCOOC¿H:.
D. CH3COOC2Hs
[1025] O nhiét d6 thuong, nho vai giot dung dich iot vao hơ tính bột thây xt hiện màu

A. vàng
B. nâu đỏ
Œ. xanh tím
D. hơng.
[1026] Cho sơ đồ chuyên hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Tinh bột

A. Glucozo,
C. Glucozo,


>X

>Y

axit axetic.
ancol etylic.

> CH:COOH Các chất X, Y trong sơ đô trên lần lượt là:
B. Fructozo, ancol etylic.
D. Manttozo, glucozo

[1027] Thực hiện phản ứng thủy phân 85,5 g mantozo trong dung dịch axit, đun nóng. (Hiệu suất phản
ứng a%) Trung hịa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phan ứng tác dụng hoàn toàn với dd AgNOa trong NH3
du, dun nong thu duoc 98,28 gam Ag. Gia tri a là:
A. 75%
B. 85%
C. 82%
D. 74%
[1028] Dé điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhật V lít axit nitric 94,5%
(D=I,Š g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 60
B. 24
C. 36
D. 40
[1029] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglixerit tạo bởi từ cả ba axit gồm axit stearic,
axit oleic va axit linoleic, sau phan tmg thu duoc 24,2 gam CO2 va 9,0 gam HO. Mặt khác, xà phịng
hố 2m gam X băng dung dịch KOH vừa đủ thu được a gam xà phòng. Giá trị a là
A. 11,90
B. 18,64
C. 21,40

D. 19,60
[1030] Hỗn hợp E g6m hai este déu c6 cong thtte CsHgO2 va c6 vong benzen. Cho m gam E tác dụng tối
đa với 200 ml dung dich NaOH 1M (dun néng), thu duoc hỗn hợp X gồm 1 ancol va 24,3 gam hỗn hop

muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất răn trong

bình tăng 3,1 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,6
B. 8,16

C. 16,32

Ra dé : Tai Polime

D. 20,4

Trang 1/2 Ma dé 201



×