ĐỀ THI THỬ 2018
ĐỀ SỐ:4
Câu 1:Một vật dao động điều hịa theo phương ngang có phương trình x 4cos(10 t / 4)cm . Tốc
độ cực đại của vật là:
A.
40 (
cm
)
s .
B.
4 (
cm
)
s .
C.
2,5 (
cm
)
s .
D.
0, 4 (
cm
)
s .
Câu 2:Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,4 s. Bi ết đ ộ c ứng c ủa lò xo là 100 N/m, Kh ối
lượng của vật nặng là
A. 20 g.
B. 0,2 kg.
C. 40 g.
D. 0,4 kg.
Câu 3.Một vật dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Vận tốc của vật biến thiên theo thời gian với t ần
số là
A. 15.
B. 6,0 Hz.
C. 3,0 Hz.
D. 1,5 Hz.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm với t ần s ố f = 10 Hz d ọc theo tr ục Ox
(gốc O trùng với vị trí cân bằng). Lúc t = 0, vật qua v ị trí có li đ ộ x = 2,5 cm theo chi ều d ương.
Phương
trình
chuyển
động
của
vật
là
x 10cos(20 t )cm
x 5cos(20 t )cm
A.
3
.
B.
x 10cos(20 t )cm
3
C.
.
D.
3
x 5cos(20 t
.
)cm
3
.
Câu 5:Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ m ột b ụng đ ến nút g ần nó nh ất
bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số f ( Hz ), chu kỳ T ( s ) và tần số góc ( rad / s ), biểu thức
liên hệ nào sau đây không đúng
A. T
D. 2
f.
2
1
.
B.
f
.
C. T 2.
T
Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A.Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B.Đơn vị của mức cường độ âm là W / m2 .
C.Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D.Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 8:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với động năng cực đại Wo, lực kéo về
cực đại có độ lớn Fo. Vào thời điểm lực kéo về có độ lớn bằng một nửa Fo thì động năng của vật bằng:
wo
A. 2
3w o
B. 4
2w o
C. 3
wo
D. 4
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320cm/s2. Khi chất điểm đi
qua vị trí gia tốc có độ lớn 160cm/s2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là:
A.8cm
B.20cm
C.10cm
D.16cm
Câu 10:Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, nhưng vng pha
nhau, có biên độ tương ứng là A1 và A2 . Biết dao động tổng hợp có phương trình x 16cos( t ) (cm) và
lệch pha so với dao động thứ nhất một góc 1 . Thay đổi biên độ của hai dao động, trong đó biên độ của
dao động thứ hai tăng lên
15 lần (nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) khi đó dao
động tổng hợp có biên độ khơng đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc là
2 , với
1 2
2
. Giá trị ban đầu của biên độ A2 là
A. 6 cm.
B. 13 cm.
C. 9 cm.
D. 4 cm.
Câu 11:Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O; M;
N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM 80 m; ON 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm cơng
suất P khơng đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng
A. 80 , 2 dB.
B.
65,8 dB.
C. 50 dB.
D. 54 , 4 dB.
Câu 12:Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây khơng cho dịng điện khơng đổi chạy qua?
A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
C.Cuộn dây không thuần cảm.
B.Cuộn dây thuần cảm.
D.Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Câu 13: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos( 100 t / 6 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L
1
H . Cảm kháng của cuộn dây là
2
A. 100 .
B. 200 .
C. 50 .
D. 20 .
Câu 15: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
C. hiện tượng quang điện.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều ổn định u U 0 cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần
cảm và điện trở thuần R thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch trễ pha / 3 so với điện áp hai đầu
mạch.Tổng trở của đoạn mạch bằng
A.R
B.2.R
C. 2 .R
D. 3 .R
u U o cos(100 t / 3)(V )
Câu 17:Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=
1
( H ).
2
Tại thời điểm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá trị u= 100 2(V )
thì cường độ dịng điện tức thời i=2A. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là:
i 2 3 cos(100 t / 6)( A)
B. i 2 2 cos(100 t / 6)( A)
i 2 3 cos(100 t / 6)( A)
D. i 2 2 cos(100 t / 6)( A)
A.
C.
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u U 0 cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự R1 ,
R2 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R1 2R2 50 3 . Điều chỉnh giá trị của C đến khi
điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R2 và C.
Giá trị ZC khi đó là
A.200C.75
D.20
Câu 20: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp
xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R R1 76 thì cơng suất tiêu
thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0 ; khi R R2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn
nhất là 2P0 . Giá trị của R2 bằng
A. 60 ,8.
B. 12 , 4 .
C. 15, 2.D. 45, 6.
Câu 21: Mạch dao động của máy thu sóng vơ tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 25 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng:
C
B.3C
C.4C
D. C / 2
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T LC .
B. T 2LC .
C. T LC .
D. T 2 LC .
Câu 23:Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a 0 , 5mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0, 5m. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng
A. 2 mm.
B. 1mm.
C. 4 mm.
D. 0, 5 mm.
Câu 24:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quang phổ:
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của
nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D. Mỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 25: Cho một chùm sáng song song hẹp từ một đèn dây tóc rọi từ khơng khí vào một châu nước thì
chùm sáng sẽ như thế nào?
A. Khơng bị tán sắc vì nước khơng giống thủy tinh.
B. Chỉ bị tán sắc ,nếu rọi xiên góc vào mặt nước.
C. khơng bị tán sắc vì nước khơng có hình dạng như lăng kính.
D. Ln bị tán sắc.
Câu 26: Khi nói về tia gamma ( ), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.
C.Tia khơng phải là sóng điện từ.
tia X.
B.Tia khơng mang điện.
D.tia có khả năng đâm xun mạnh hơn
9
Câu 27: Dùng một prơtơn có động năng 5, 45 MeV bắn vào hạt nhân
ra hạt nhân X và hạt . Hạt
Be
4
đang đứng yên. Phản ứng tạo
bay ra theo phương vng góc với phương tới của hạt prơtơn và có động
năng 4 MeV . Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng
nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng:
A. 2,125 MeV.
B. 1,145 MeV.
C. 4,225 MeV.
D. 3,125 MeV.
Câu 28: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 29: Số nơtrơn của hạt nhân 23592U nhiều hơn số nơtrôn của hạt nhân 20682 Pb là
A. 19.
B. 29.
Câu 30:Cho hạt nhân
vững hơn hạt nhân
A.
A1
Z1
X
và hạt nhân
C. 10.
A2
Z2
Y
D. 8.
có độ hụt khối lần lượt là m1 và m1 . Biết hạt nhân
A1
Z1
X
bền
A2
Z2
m1 m2
A1
A2
Y . Hệ thức đúng là: ( So sánh năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân )
B.A1>A2
m1 m2
A
A2
C. 1
D. m1 m2
2
3
4
Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49
Câu 31:
MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
2
4
3
2
3
4
4
3
2
3
4
2
A. 1 H ; 2 He ; 1 H .
B. 1 H ; 1 H ; 2 He .
C. 2 He ; 1 H ; 1 H .
D. 1 H ; 2 He ; 1 H .
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
thì ngun tử phát ra phơton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L
thì ngun tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số
f f
f3 1 2
2
2
f f1 + f 2
f1 f 2
A. f3 = f1 – f2
B. f3 = f1 + f2
C. 3
D.
Câu 33: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số
khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u.
Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v
2v
4v
2v
A. A 4
B. A 4
C. A 4
D. A 4
Câu 34: Một acquy có suất điện động 9V, điện trở trong 1 . Nối hai cực của acquy với điện trở R = 8
thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R là
A. 36 W.
B. 8 W.
C. 3,6 W.
D. 18 W
Câu 35: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 14,5V
B. 12,25V
C. 12V
D. 11,75V
Câu 36: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 100 (s) là 1,6 (C). Số êlectron chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 1018.
B. 1,6.1017
C. 1017
D. 1,6.1018
Câu 37: Dây dẫn MN dài 20cm nặng 20g được treo bằng hai dây giống nhau và đặt trong từ trường đều
như hình vẽ.Biết từ trường bằng 0,5 T vng góc mặt phẳng hình vẽ ,
cho dịng điện 2 A chạy qua dây dẫn từ M đến N
B
dây MN cân bằng nằm ngang ,tìm lực căng mỗi dây treo
A. 0,2N.
B. 0,1 N .
C. 0,4N.
D. 0 N.
Câu 38:Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch.
M
N
B. điện trở của mạch.
C. từ thông cực đại qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mch.
Cõu 39:Chọn câu trả lời đúng:Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc x¹ tØ lƯ thn víi gãc tíi.
D. khi gãc tíi tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Cõu 40:Phỏt biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ ln cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Vào fb Loan Bui chia sẻ bài viết giúp mình nhé
Liên hệ SĐT :01658222274 –Zalo Để được tư vấn
Xin giới thiệu sản phẩm :Sắc mộc Lam Đặc trị mụn –
nám tàn nhang
�Mỗi ngày lại thêm 1 phản hồi của khách sử dụng �Sắc �Mộc
� Lam bên mình nữa nhé.
�Sắc Mộc Lam gồm các thành phần từ lá nam tự nhiên như : �Lạc
tiên , �quế chi , �phù lưu , �cỏ tranh , �cỏ mần trầu, �
cam thảo nam và các loại thảo mộc tự nhiên khác
�Các chị em hãy đặt niềm tin vào � Sắc � Mộc Lam �1 lần để
sở hữu 1 gương mặt khơng cịn �Nám �Tàn Nhang � đeo bám
nhé
�Ib hoặc để lại sđt mình tv kĩ hơn nhé.
� ❤ �Luôn tuyển sỉ và ctv nhé.
Xin giới thiệu sản phẩm : XOANG KIM GIAO
CÔNG DỤNG TUYỆT VỜI CỦA THUỐC GIA TRUYỀN TRỊ VIÊM XOANG
- Giảm đau nhanh, triệu chứng đau sẽ hết sau khi nhỏ 2- 3 ngày
- Sát trùng và đẩy dịch viêm ( đây là lí do dịch mũi chảy ra nhiều hơn
trong những ngày đầu sử dụng thuốc)
- Giảm triệu chứng đau nhức , mệt mỏi ở 2 con mắt.
- làm liền nhanh các ổ loét, bảo vệ và tái tạo niêm mạc trong mũi...
ĐÁP ÁN : ĐỀ THI THỬ 2018
Câu 1:Chọn A
Câu 5:Chọn C
Câu 2:Chọn D
Câu 6:Chọn C
ĐỀ SỐ:4
Câu 3:Chọn C
Câu 7 :Chọn B
Câu 4:Chọn D
A
Lực kéo về có độ lớn bằng một nửa Fo, ta có x= 2 ;
Câu 8 :Chọn B
1 2 1 2 1 2 1 A2 3 1 2
. kA
kA kx kA K
2
2
2
4 =4 2
ta có Wđ= 2
amax
am2 ax a 2 v 2
4 2
2
4
=> 16 =>A= 2 =20cm
Câu 9:Chọn B
Câu 10:Chọn D
Ta có trước và sau khi thay đổi hai dao động thành phần luôn vuông pha:
A12 A22 A2
(1)
1 2
mà
2
A1' A2
cos 2 cos( 1 ) sin 1
A' A1 A1 A2' 15 A2
2 =>
2
=> A A =>A 1
2
16 A2 16 =>A2=4cm
Câu 11:Chọn D
Điểm có mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN là chân đường cao hạ từ O xuống M ( điểm H). Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vng, ta tìm được OH=48cm, sau đó
được LH=54,4dB.
LH LM 20 log
OM
OH tìm
Câu 12:Chọn A
Câu 15:Chọn A
Câu 13:Chọn C
Câu 14:Chọn C
Câu 16:Chọn B
Câu 17:Chọn C
u2 i2
u2
i2
1
1
2
2
2 2
2
U
I
Z
I
I
o
o
L
o
o
Vì mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm
(1), Thay các giá trị u, i, ZL vào (1)ta
i u
2
6 . Chọn C
tìm được Io=2 3 A, vào
Câu 18:Chọn C
Câu 19:Chọn B
tan R2C
Ta có
tan AB
ZC
Z
R2C tan 1 ( C )
R2
R2 ;
ZC
ZC
AB tan 1 (
)
R1 R2
R1 R2
tan 1 (
Xét F(x)=
x
x
) tan 1 (
)
75 3
25 3
(dùng chức năng Mode 7 trong máy tính cầm tay FX 570VN hoặc VINACAL)
Start=20; End=200; Step=20, ta thấy F(x) có giá trị lớn nhất khi x nằm trong khoảng từ 60Ω đến 80Ω,
nên ta chọn đáp án 75Ω.
Câu 20:Chọn C
Ta dễ thấy cuộn dây phải có r; lập hệ phương trình khi thay đổi R trong hai trường hợp
Po
U2
(1)
2
2
2
2( R1 r )
và R1 r ( Z L Z C ) (2)
2 Po
U2
(3)
2
2
2( R2 r )
và ( R2 r ) ( Z L Z C ) (4)
Từ (1) và (3) ta có r=R1-2R2
(5)
2
2
2
Từ (2) và 4 ta có R1 R2 ( R2 r ) (6) , thay (5) vào (6) ta tìm được R2=15,2Ω
Câu 21:Chọn B
3.108.2 LC ; tăng gấp đơi, thì C tăng gấp 4, Cb=4C
Câu22:ChọnD
Câu 24:Chọn B
Câu 25:Chọn B
Câu 26:Chọn C
Câu 27:Chọn A
Câu23:ChọnB
Áp dụng định luật bảo tồn năng lượng tồn phần ta có K P E K K X (1)
P P PX ; do hạt α bay ra theo phương vng góc với
Áp dụng định luật bảo tồn động lượng ta có P
P2
2
2
2
K
P P Pp
2m ta có
hạt prơtơn nên X
(2); dùng mối liên hệ giữa động năng và động lượng
2mX K X 2m p K p 2m K
Câu 28:Chọn A
Câu 29:Chọn A
Câu 30:Chọn A
Câu 31:Chọn C
Câu 32:Chọn A
Câu 33:Chọn C
Câu 34:Chọn
Câu 35:Chọn
Câu 36:Chọn
Câu 37:Chọn A
Câu 38:Chọn D
Câu 39:Chọn D
Câu 40:Chọn A
ta tìm được KX=35,75MeV, thay vào (1) ta tìm được E