Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

DAP AN 21 TOAN 9 VAO 10 HA NOI 2006 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.14 KB, 32 trang )

(Từ đề 1 đến 13)

Đáp án – Hà Nội năm 2018 – 2019 (Đề 1)

Bài 1:
1) x = 9 
B

2)

9 4

A

91

3 x 1
x 2 x  3

A x
 5 
3) B 4





34 7

3 1 2


2
x 3

x 4
x1

:



3 x 1
( x  3)( x  1)



2
x 3



1
( x  1)

1

x
  5  ( x  2) 2 0 
x1 4

x  2 0  x 4(tmdk)


Vậy x = 4
Bài 2;
- Gọi x (m) chiều dài hình chữ nhật. (đk: 0 < y < x < 14)
y

rộng “

x
y 1

2(x  y) 28
 2
2
- Theo đề bài ta có hệ pt sau:  x  y 100
 x 6
 x 8
(loai)


- Giải hệ pt ta được:  y 8
hoặc  y 6 (tmđk)

0

Vậy Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là 8m và 6m.
Bài 3
1) Đặt: a = x; b = |y + 2|  0.
4a  b 3
8a  2b 6

9a 9
a 1




a  2b 3
b 1
- Ta có: a  2b 3 a  2b 3
 x 1

  Xét y  -2
 x 1
 
    y + 2 = 1  y = -1 (tmdk)

| y  2 |1
  Xét y < -2
  
  - y - 2 = 1  y = - 3 (tmdk)
Thay a = 1; b = 1 ta có:

Vậy hệ pt có hai cặp nghiệp là: (1; -1) và (1; -3).
2) a) Hoành độ giao điểm (d) và (P) là nghiệm của pt sau.
x2 = (m + 2)x + 3  x2 – (m + 2)x – 3 = 0
 = (m + 2)2 + 12  0 (  m)
 > 0 nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị m.
b) Theo định lí Vi ét: x1 + x2 = m + 2 và x1.x2 = - 3 vì x1, x2 số nguyên và – 3 = 1.(-3) = (-1).3
nên x1 + x2 = 2 hoặc x1 + x2 = - 2
- Xét x1 + x2 = 2  m + 2 = 2  m = 0.

- Xét x1 + x2 = - 2  m + 2 = - 2  m = - 4
Vậy m = 0 và m = - 4 thì (d) cắt (P) tại hai điểm có hồnh độ là các số ngun.

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


Bài 4
1) Chứng minh 5 điểm C, D, H,O, S cùng nằm trên một đường trịn.
C
A

S

H

B

O
D
0
·
·
·
Ta có: SCO SDO SHO 90

·

·

·


Do đó: Các góc SCO , SDO , SHO cùng nhìn đoạn thẳng SO dưới một góc 900. Suy ra 5 điểm C,
D, H, O, S nằm trên đường tròn đường kính SO.
·
2) Tính độ dài đoạn thẳng SD theo R và số đo góc CSD ?
C
H

A
2R

S

B

O

?

R
D

- Theo định lí Py ta go SDO vng tại D, ta có:
SD 2 SO 2  OD 2 (đlí Py ta go)
 SD  (2R) 2  R 2  3R 2 R 3
·
CSD

- Số đo góc


Vậy

là:

R
1
·
·
·
SinDSO

  SinDSO
Sin30 0  DSO
300
2R 2
·
·
·
CSD
2.DSO
2.300 600  CSD
600

3) Chứng minh rằng tứ giác ADHK nội tiếp đường tròn và đường thẳng BK đi qua trung điểm
đoạn thẳng SC.
C

I

S


A

K H

J
B

O
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
D


- Chứng minh ADHK nội tiếp.
Ta có:

·
·
+ HAK HSC (đvị - vì AK // SC) (1)
·
·
·
»
+ HDK HDC HSC (vì hai góc nội tiếp chắn một cung HC ) (2)
·
·
·
Từ (1) và (2) Suy ra: HAK HDK(HSC)

·

·
Do đó hai góc HAK
, HDK
bằng nhau cùng nhìn một đoạn thẳng HK.
Vậy tứ giác ADHK nội tiếp đường tròn.

- Chứng minh đường thẳng BK đi qua trung điểm đoạn SC.
Ta có:
·
·
»
KDA
+ KHA
(góc nội tiếp chắn cung AK
)

(1)

·
·
+ CBA CDA

»
(góc nội tiếp chắn cung AC )
(2)
·
·
Từ (1) và (2) Suy ra: AHK ABC (đvị)  HK // BC
Vì HK // BC  AK = KJ (t/c đường TB tam giác ABJ)


+ Xét tam giác SBI có AK // SI theo hệ quả đlí Ta lét ta có:
AK BK

SI
BI

(3)

+ Tương tự: Xét tam giác CBI ta có:
KJ BK

IC
BI
AK KJ

Từ (3) và (4) Suy ra: SI IC  SI IC

(4)

Vậy đường thẳng BK luôn đi qua trung điểm I của đoạn SC.
4) Chứng minh rằng khi điểm S thay đổi trên tia đối của tia AB thì điểm F ln thuộc một
đường trịn cố định.
C

S

A

H


OE
F

B
M
N

D

- Vẽ đường kính AN của (O; R). Gọi M giao điểm của EF và BN.
EF  AD 
  EF//ND hay ME // ND
ND  AD 
- Xét BDN ta có:
BE ED 
  BM MN
EM // DN 

Do đó: M là trung điểm của đoạn thẳng BN.
Vì hai điểm B, N cố định suy trung điểm M cố định và A cố định.
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


0
·
Có AFM 90 , Suy ra điểm F thuộc đường trịn đường kính AM cố định.

Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  1  x  1  x  2 x
- ĐK: 0 x 1  0 1  x 1
t t


Nếu 0  t 1 thì

Có 1  x 1  x; 1  x 1; 2 x 2x , mọi 0  x 1
 P  1  x  1  x  2 x 1  x  1  2x 2 ; mọi 0  x 1
 P 2 . Khi x = 0 thì P = 2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 khi x = 0.
Đáp án - Hà Nội 2017 -2018 (Đề 2)
Bài 1
3
20  2 x 3


x  25
x 5

B





x  5  20  2 x



x 5




x 5





x 5



x 5



x 5





1
x 5

1) Khi

9 2 32
5



2
9  5 3 5

A
x = 9 thì giá trị biểu thức
2)
1
x5

3) Với x 0, x 25 , ta có:
B

120 km
XM

B

A

3
(36 phút = 5 giờ)

A B. x  4


x 2
1

x  4 
x5

x5

x 2x 4 

 x  2 1
x 2 0  

 x  2  1
Vậy x = 1 và x = 9 là giá trị cần tìm.
 1 x  2

 do



x 2 



x 2



x 2



 x 9
 x 1 (tmdk)



Bài 2:
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


Gọi vận tốc của Xe máy là x (km/h) (x > 0)
Vận tốc của Ơtơ là x + 10 (km/h).
120
Thời gian Xe máy đi từ A đến B là x (giờ)
120
Thời gian Ơtơ đi từ A đến B là x  10 (giờ)
120 120
3


x  10 5
Ta có phương trình: x
Giải phương trình được: x1 = 40 (tmđk); x2 = – 50 (Loại)
Vậy vận tốc của Xe máy là 40 km/h của Ơtơ là 50 (km/h).

Bài 3:
1) ĐK: x 0, y 1
 x  2 y  1 5
 x  2 y  1 5
9 x 9



4 x  y  1 2
 x  2 y  1 5

8 x  2 y  1 4
Ta có: 

 x 1
 x 1
 x 1




 y 5
1  2 y  1 5
 y  1 2

(thỏa mãn điều kiện)
1;5

Vậy Tập nghiệmcủa hệ phương trình là  
2) a) Thay x = 0, y = 5 vào phương trình y = mx + 5, ta được:
5 m.0  5  5 5 (đúng với mọi m)
Vậy đường thẳng (d) luôn đi qua điểm A(0; 5) với mọi giá trị m.
b) Xét phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:
x 2 mx  5  x 2  mx  5 0 (*)
Với x1  x 2 sao cho |x | > |x | thì x1  0  x 2 (do x1  x 2 )
1

2

x1  x 2


Do
Ơtơ

x1  x 2  0  x 1  x 2 

nên
Vậy m < 0 là giá trị cần tìm.

b
m  0
a
(theo hệ thức Vi-ét)

Bài 4:

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


1) Chứng minh 4 điểm C, N, K, I cùng thuộc một đường trịn.




MA
MB
Ta có N1 C1 (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau
·

·


)

Do đó: KNI ICK (cùng nhìn đoạn thẳng IK)
Vậy bốn điểm C, N, K, I cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh rằng: NB2 = NK.NM
Ta có:
·
·

NMB
 NMC
·
·
  NBC  NMB
·NBC  NMC
·


Xét  NBK và  NMB có:
·
·

NBK
 NMB

·
BNMchung

 NBK




 NMB (g.g)

NB NK

 NB2  NK.NM
NM NB
(đpcm)

3) Chứng minh tứ giác BHIK là hình thoi.
- Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác CNKI ta có:
·
·

IKC
INC
·
·
  IKC ABC
·ABC INC
· 

(đvị)  IK // HB (1)

Tương tự: HI // BK (2)
Từ (1) và (2) Suy ra: Tứ giác BHIK là hình bình hành. (3)
- Xét tam giác ABC ta có:





MA
Vì MB
nên C1 C 2 .

·

Suy ra: CM là tia phân giác của góc ACB
·

Tương tự, AN là tia phân giác của góc BAC
Hai đường phân giác AN và CM cắt nhau tại I.
 BI là đường phân giác thứ ba phải đi qua I.
Vậy Hình bình hành BHIK có BI là đường phân giác của góc B nên là hình thoi.
4) Chứng minh rằng ba điểm D, E, K thẳng hàng.

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


- Xét đường trịn tâm (P) ta có:
$
µ1
P1 2.M
(1)

- Xét đường trịn tâm (O) ta có:
·

BDC

2.M
1 (2)

Từ (1) và (2) ta có:

$
·
P1 BDC
(đvị)  PK // DQ (3)

Tương tự ta có: PD // KQ
(4)
Từ (3) và (4) Suy ra: Tứ giác PDQK là hình bình hành.
Có E trung điểm đường chéo PQ, đường chéo thứ hai DK phải đi qua trung điểm E của PQ.
Vậy ba điểm D, E, K thẳng hàng.

Bài 5:
- Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = a2 + b2 + c2
2
2
2
Ta có: (a  b) 0  a  b 2ab
2
2
2
2
Tương tự: b  c 2bc ; c  a 2ca
2
2
2

Suy ra: 2(a  b  c ) 2(ab  bc  ca)  P 9
Dấu “=” xảy ra  a b c  ab bc ca 3  a b c  3

Vậy MinP 9  a b c  3
- Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = a2 + b2 + c2
Vì a 1, b 1 nên: (a  1)(b  1) 0  ab  a  b  1 0  a  b ab  1
Tương tự: b  c bc  1 ; c  a ca  1
Do đó:
2(a  b  c) ab  bc  ca  3
 2(a  b  c) 12
 a  b  c 6
 (a  b  c) 2 36 (do a  b  c  0)
 a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ca) 36
 P  2.9 36
 P 18
Dấu “=” xảy ra  trong ba số a, b, c có ít nhất hai số bằng 1
Nhưng ba số a, b, c không thể đồng thời bằng 1 vì ab  bc  ca 9
 Có hai số bằng 1, do đó số cịn lại bằng 4.
M ax P 18  (a, b,c)    4;1;1 ,  1;4;1 ,  1;1;4  
Vậy

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


Đáp án - Hà Nội 2016 -2017 (Đề 3)
Bài 1
A
1. Thay x = 25 ta có

7

25  8



7
7

5  8 13

2. Ta có :
x
2 x  24
x ( x  3)  2 x  24
x  5 x  24
B



x 9
x3
( x  3)( x  3)
( x  3)( x  3)
B

( x  3)( x  8)
( x  3)( x  3)

P A.B 
3)
P


7
x 8
7

- Tìm x để
x +3=1 
x +3=-1 
x +3=7 
x +3=-7 

.



x 8
x 3

x 8
x 3



7
x  3 (Với x  0, x  9)

x  3 có giá trị ngun thì
x = - 2 (Loại)

x  3  U (7)  1; 7


x = - 4 (Loại)
x = 4  x = 16(tmđk)
x = -10 (Loại)

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


Vậy với x = 16 thì P có giá trị nguyên.
Bài 2
Gọi chiều dài hình chữ nhật là x (m). (ĐK : x > 0)
720
(m)
Chiều rộng hình chữ nhật là x
Theo đầu bài ta có pt sau :
720
(x  10)(
 6) 720  x 2  10x  1200 0
x
Giải pt ta được : x = 30 (tmđk) ; x = - 40 (Loại)
Vậy Chiều dài hình chữ nhật là 30 m.
Chiều rộng hình chữ nhật là 24 m.
Bài 3

1) Đặt

x

 u  x  1
(x 1; y  2)


1
v 
y2


3u  2v 4
3u  2v 4



2u

v

5
4u

2v

10


Ta có :
Vậy hệ pt có nghiệm là (x ;y) = (2 ;-1)

7u 14


2u  v 5


 x
 x  1 2
 

 1 1
 y  2

u 2

 v 1

 x 2
(tm)

 y  1

2) a) Phương trình tọa độ giao điểm của đường thẳng(d) và parabol (P) là :
x2 = 3x + m2 – 1  x2 - 3x – (m2 – 1) = 0
 = (-3)2 + 4.(m2 – 1) = 4m2 + 5 > 0 (mọi m)
Vậy đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt mọi m.
b) Ta có : (x1 + 1)(x2 + 1) = 1  x1x2 + (x1 + x2) = 0 (1)
Với x1 ; x2 giao điểm của (d) và (P) hai nghiệm pt : x2 - 3x – (m2 – 1) = 0

 x1  x 2 3

x .x 1  m 2
Theo đlí Vi ét ta có :  1 2
Thay vào pt (1) ta có : 1 - m2 + 3 = 0  m2 = 4  m 2


Bài 4 : (Bài hình này khơng phải đề thi Tuyển sinh vào 10 của Hà Nội năm 2016 -2017)
1) Chứng minh rằng I là tâm đường tròn nội tiếp
tam giác MAB.
Xét tam giác MAB ta có :
·
- MI là tia phân giác góc AMB
(t/c tiếp tuyến)

·
º BI
º
- AI là tia phân giác góc MAB
(vì AI
)
- Hai tia phân giác MI và AI cắt nhau tại I. Vậy I là
tâm đường trịn nội tiếp tam giác MAB.

2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi MA, MB

d

M

R

I

A
R


H
O

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
B


và cung nhỏ AB.
+ Theo đlí Py ta go ta có:
MO 2 MA 2  AO 2
MO  (R 3) 2  R 2  4R 2 2R

+ Hệ thức lượng tam giác MAO vng tại A ta có:
1
1
1
1
1
4
R 3


 2  2  2  AH 
2
2
2
2
AH
AM
AO

3R
R
3R
R 3
 AB = 2.AH = 2. 2 = R 3

- Diện tích tứ giác MAOB ta có:
1
1
= 2 .MO.AB = 2 .2R. R 3 = R2 3 (đvdt)

SMAOB
- Diện tích hình quạt AOB là:
SquatAOB 

R 2 .1200 R 2

3 (đvdt)
3600

- Diện tích hình giới hạn bởi MA, MB và cung nhỏ AB là:
S = SAMBO - Squạt AOB = R2

R 2

( 3  )R 2
3 - 3 =
3
(đvdt)


Đáp án - Hà Nội 2015 - 2016 (Đề 4)
Bài I:
P

93
12
3 2

1) Thay x = 9 ta có
2) Rút gọn biểu thức :
x ( x  2)
x
x  1 5 x  2 ( x  1).( x  2)  5 x  2 

Q


( x  2)( x  2)
x 2
x 4
x 4
x 2
P x 3
3

 x
2 3.
Q
x
x

3)
(Theo bdt Côsi). Dấu bằng xảy ra khi x = 3 .
P
60 km
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 2 3 .
Ngược

Bài II:

A

C

B
48 km

Xuôi

- Gọi x (km/h) là vận tốc Tàu khi nước yên lặng (đk: x > 2)
Vận tốc Tàu ngược dòng A đến B là (x – 2) km/h.
60
(h)
Thời gian Tàu ngược dòng A đến B là x  2
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


Vận tốc Tàu xi dịng B về A là (x + 2) (km/h)
48
(h)
Thời gian Tàu xi dịng B về A là x  2

60
48

1  x 2  12x  220 0
- Theo đầu bài ta có pt sau: x  2 x  2

- Giải phương trình ta được : x1 = 22 (tmđk) ; x2 = -10 (Loại)
Vậy vận tốc của Tàu tuần tra khi nước yên lặng là 22 km/h.
Bài III:
 2(x  y)  x  1  4

1) Giải hệ pt sau: (x  y)  3 x  1  5 ; Đặt: u = x + y ; v  x  1 0
2u  v 4
6u  3v 12
7u 7
u 1




u  3v  5
 v 2
Ta có : u  3v  5 u  3v  5
 x  y 1


x  1 2


Thay u = 1, v= 2 ta có :


 x  y 1


 x  1 4

 x 3

 y  2

2) Cho pt: x2 – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 (x ẩn)
2

2

2

a)  (m  5)  4(3m  6) m  2m 1 (m  1) 0, m
Vậy phương trình ln có nghiệm với mọi m.
b) Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thì  > 0 khi m  1.
Theo đlí Vi ét ta có x1  x2 m  5 và x1 x2 3m  6 . (Với x1 ; x2 > 0 thì m > - 2)
2
2
2
Theo đầu bài : x1  x2 25  ( x 1 x2 )  2 x1 x2 25

 (m  5) 2  2(3m  6) 25  m 2  4m  12 0
 m = 2 (tmđk); m = - 6 (loại)

Vậy với m = 2 thì x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vng của tam giác vng.

Bài IV
D
J
K
N
I

EA

H
C

M
F

O

B

Q

0


1) Ta có: ACD AMD 90 nên tứ giác ACMD nội tiếp




DCB (vì CAM

CDM
chắn cung CM )
CA CH


 CA.CB CH.CD
CD CB

2) ACH

3) Xét ABD đường cao AM cắt DC tại H, nên H là trực tâm.
Do đó: BN là đường cao ABD đi qua trực tâm H nên BN  AD
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


0
0


Có ANB 90  BND 90





0

Ta có: BNA  BND 180
Vậy ba điểm A, N, D thẳng hàng.



- Gọi tiếp tuyến tại N cắt CD tại J ta chứng minh JND  NDJ .

Ta có



JND
ENA


 JND
 NBA



ENA  NBA

(1)





Ta có NDC CBN hay NDJ  NBA (2)


Từ (1) và (2) Suy ra: JND  NDJ  JND cân tai J.
 JN= JD (3)





Tương tự: JNH JHN  JNH cân tai J
 JN = JH(4)
Từ (3) và (4) Suy ra: DJ = JH (= JN)
Do đó: J là trung điểm của DH.
Vậy tiếp tuyến tại N của nửa đường trịn ln đi qua trung điểm của DH.
4) Gọi I là giao điểm của MN với AB. CK cắt đường tròn tâm O tại điểm Q.
Khi đó JM, JN là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.
Gọi F là giao điểm của MN và JO. Ta có KFOQ là tứ giác nội tiếp.

 FI là phân giác KFQ .




Ta có KFQ KOQ  KFI FOI
 tứ giác KFOI nội tiếp

 IKO
900 

IK là tiếp tuyến đường tròn tâm O
Vậy MN đi qua điểm cố định I (với IK là tiếp tuyến của đường tròn tâm O)

Bài 4:
M

ab

(a  b) 2  (a 2  b 2 ) (a  b) 2  4 (a  b  2)(a  b  2) a  b  2




a b2
2(a  b  2)
2(a  b  2)
2(a  b  2)
2

2
2
2
2
2
Ta có (a  b) 2(a  b )  a  b  2(a  b )

2(a 2  b 2 )  2
2.4  2
M

 21
2
2
Vậy
Khi a b  2 thì M  2  1

Vậy giá trị lớn nhất của M là 2  1
----------------------------------------------------------Đáp án - Hà Nội 2014 - 2015 (Đề 5)

Bài 1
1) Với x = 9 ta có

A

3 1
2
3 1

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


 x  2  x  x  1  ( x  1).( x  2)  x  1
x 1
P 

.
.

x ( x  2)  x  1
x
 x ( x  2)  x  1 
2) a)
2P 2 x  5 
b)

2 x 2
2 x  5
x


 2 x  2 2x  5 x  2x  3 x  2 0
1
1
 x   x
2
4

(với x > 0)
 ( x  2)( x 

1
) 0
2

Bài 2
Gọi x (SP) là số SP xưởng phải SX theo kế hoạch trong 1 ngày (đk : x nguyên, dương)
1100
Thời gian phân xưởng SX theo kế hoạch là : x (ngày)
Thực tế mỗi ngày phân xưởng SX được (x + 5) SP
1100
Thời gian thực tế phân xưởng SX là x  5 (ngày)
1100 1100
Theo đầu bài ta có pt : x - x  5 = 2.
Giải pt ta được : x1 = 50 (tmđk) ; x2 = -55 (Loại)
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày phân xưởng phải sản xuất là 50 sản phẩm.

Bài 3
1
1
v

x  y và
y 1.
1) Giải hệ pt : Đặt
 4u  v 5
8u  2v 10
9u 9




u

2v

1
u

2v

1
2v

u

1


Ta có : 
u


Thay u = 1; v = 1 ta có:

 1
 x  y 1



 1 1
 y  1

x  y 1


 y  1 1

 u 1

 v 1

 x  1

 y 2

2) a) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là

x 2  x  6  x 2  x  6 0  x 2 hay x  3
Ta có; y(-3) = 9 ; y (2) = 4.
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là A(-3; 9) và B(2; 4)
b)


y

9

A

A’

-3

4

B

2B’

x

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A và B xuống trục hồnh.
Ta có S OAB SAA 'B'B  SOAA '  SOBB'
x  x A ' x B'  x A' 5
Ta có A’B’ = B'
, AA’ = y A 9 , BB’ = y B 4
- Diện tích hình thang AA’B’B:
(AA ' BB ')
94
65

SAA'B'B 
.A 'B ' 
.5 
2
2
2
(đvdt)
- Diện tích tam giác AA’O và BB’O là:
1
27
SOAA '  2 A 'A.A 'O  2 (đvdt);
1
 B 'B.B'O 4
SOBB' 2
(đvdt)
- Vậy Diện tích tam giác AOB là:
65
 S OAB SAA 'B'B  SOAA '  SOBB'  
2
Vậy S OAB = 15(đvdt)

 27

 4  15

 2

(đvdt)

Bài 4

1) Tứ giác là hình chữ nhật AMBN vì có 4 góc vng (4 góc nội tiếp chắn nửa đường trịn).



2) Ta có: ANM ABM (chắn AM ) (1)


ABM
 MBQ
900
P


 ABM
AQP(2)

0


AQP
 MPQ
90
N
và 
F


Từ (1) và (2) Suy ra: ANM AQB
Vậy tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn.
3) OE là đường trung bình của tam giác ABQ.

OF // AP nên OF là đường trung bình của tam giác ABP
Suy ra F là trung điểm của BP. Mà AP  AQ; OE  OF.
Xét tam giác vng NPB có F là trung điểm của cạnh huyền BP.

O

A

B

M
E

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


0

Xét  NOF =  OFB (c-c-c) nên ONF 90  FN  MN (3)
0

Tương tự: OME 90  EM  MN (4)
Từ (3) và (4) Suy ra: ME // NF (vì  MN).

2S
2SAPQ  2SAMN 2R.PQ  AM.AN 2R.(PB  BQ)  AM.AN
4) MNPQ
2SMNPQ = 2R.(PB + BQ) – AM.AN đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi (PB + BQ) nhỏ nhất và AM.AN lớn nhất.
AB PB


2
 ABP
 QBA suy ra BQ AB  AB PB.BQ
2
2
Theo Bất đẳng thức Côsi ta có: PB  BQ 2 PB.BQ 2 AB 2 (2R) 4R
AM 2  AN 2 MN 2
AM.AN 

2
2 = 2R2
Ta có

Do đó,

2SMNPQ 2R.4R  2R 2 6R 2

.

2

S
3R
Suy ra MNPQ
Dấu bằng xảy ra khi AM = AN và PQ = 2BP hay MN vng góc AB.

Bài 5
Ta có Q  2a  bc  2b  ca  2c  ab
- Thay 2 = a + b + c ta có :


2a  bc  (a  b  c)a  bc

 a 2  ab  bc  ca  (a  b)(a  c) 

(a  b)  (a  c)
2
(BĐT CôSi)

(a  b)  (a  c)
2a  bc
2
Ta có :
(1)
(b  a)  (b  c)

2
Tương tự: 2b  ca
(2)
(c  a)  (c  b)

2c  ab
2
(3)
Cộng (1) (2) (3) theo vế  Q 2(a  b  c) 4


2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 4 đạt được khi a = b = c = 3 .


Đáp án - Hà Nội

2013 - 2014 (Đề 6)

Bài 1:

A
1) Với x = 64 ta có

B
2)

2  64 2  8 5


8
4
64

( x  1).(x  x )  (2 x  1). x
x 2

x.(x  x )
x 1

A 3
x 2 x 2 3
x 1 3
 
:

 
  x  2  0  x  4.
B
2
2
2
x
x

1
x
3) Với x > 0 ta có :
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


90 km

A

Bài 2

B

Gọi x (km/h) vận tốc Xe máy đi từ A đến B,. (đk : x > 0)
90
(h)
Thời gian Xe máy đi từ A đến B là ; x
Vận tốc Xe máy khi từ B trở về A là x  9 (km/h)
90
(h)

Thời gian Xe máy từ B trở về A là x  9

90
90
1

5 
2
Theo đề bài ta có pt: x x  9
10 10
1


Giải pt ta có: x x  9 2  20( x  9)  20 x  x( x  9)
 x 36(tmdk)
 1
 x 2  5(loai) (vì x > 0)
 x 2  31x  180 0

Vậy vận tốc xe máy khi đi từ A đến B là 36 km/h.
Bài 3
1) Hệ phương trình:
3x  3  2x  4y 4


4x

4

x


2y

9
Ta có : 

5x  4y 1


3x

2y

5


5x  4y 1


6x

4y

10


11x 11


6x


4y

10


x 1

y  1

2) a) Với m = 1 ta có phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:

1 2
3
1
9
x x 
2

x

1
;
x

3
2
2  x  2 x  3 0
1
2

; có y (-1) = 2 ; y(3) = 2 .
1
9
Vậy tọa độ giao điểm A và B là (-1; 2 ) và (3; 2 )
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d) là:

1 2
1
x mx  m2  m  1
 x 2  2mx  m2  2m  2 0 (*)
2
2
 '  0 Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) phải có

 ' m2  m 2  2m  2  0  m   1
Khi: m > -1, từ (*) ta có:
Nên:

2

x 1+ x 2=2 m ; x 1 . x 2=m − 2 m−2

(định lý Vi-et)

x1  x2 2  x  x  2 x1 x 2 4  ( x1  x2 )  4 x1 x 2 4
2
1

2


2

2
2

 4m  4( m  2m  2) 4

2

 8m  4  m 

1
2

Bài 4

K

“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn
Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Q
M

T


I
P

C


O

N

0


1/ Ta có : AMO ANO 90  Tứ giác AMON nội tiếp đường trịn.

2/ Ta có :  ANB

 ACN (gg)

AN AB
AN 2 6 2

 AN 2 AB.AC
AC 
 9 (cm)
AB
4
Do đó : AC AN
hay
 BC AC  AB 9  4 5(cm)
1



MTN

 MON
AON



2
  MTN MIN



AIN
AON



3/
(đvị)
MT // AC.

AKO
4/ Xét
có AI vng góc với KO. Hạ OQ vng góc với AK. Gọi H là giao điểm của OQ
và AI thì H là trực tâm của AKO , nên KMH vng góc với AO. Vì MHN vng góc AO nên
đường thẳng KMHN vng góc AO, nên KM vng góc AO.
Vậy K nằm trên đường thẳng cố định MN khi BC di chuyển.
Bài 5
Từ giả thiết ta có:
1
1
1 1 1 1

     6
ab bc ca a b c
.
Theo BĐT Cơ si thì:
1 1
1  1 1 1 1  1 1 1 1  1
 2  2
  
  
2 a
b  ab ; 2  b 2 c 2  bc ; 2  c 2 a 2  ca
1 1
 1 1 1
 1 1 1
 1
 2  1 
 2  1 
 2  1 
 a ; 2 b
 b ; 2 c
 c.
và 2  a
Cộng các bất đẳng thức theo vế ta có:
3 1
1
1  3
3 1
1
1


   6   2  2  2

2  a2 b2 c2  2
2 a
b
c
1
1 
 1
  2  2  2  3
b
c 
a
(đpcm)

3 9

 6  
2 2


Đáp án - Hà Nội 2012 - 2013 (Đề 7)
Bài 1
A

36  4

10 5
 
36  2 8 4


1) Với x = 36, ta có :
2) Với x , x  16 ta có :
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


 x ( x  4) 4( x  4)  x  2
(x  16)( x  2)
x 2
B 



x  16  x  16
x  16
 x  16
= (x  16)(x  16)
x 2 x 4 x  2
2


x  16 
x 2
 = x  16 là số nguyên
3) Biểu thức B (A – 1) =
 x – 16 = 1 hay x – 16 = 2  x = 15 hay x = 17 hay x = 14 hay x = 18

Bài 2
Gọi x (ngày) thời gian người thứ I hồn thành cơng việc. (đk: x > 0)
1

Trong 1 ngày, người thứ I làm được x (Cơng việc)
Thời gian một mình người thứ II hồn thành cơng việc là (x + 2) ngày.
1
Trong 1 ngày, người thứ II làm được x  2 (Công việc)
1
1
5


Ta có phương trình : x x  2 12
Giải phương trình ta được : x = 4
Vậy người thứ nhất và người thứ hai làm một mình hồn thành công việc trong 4 giờ và 6 giờ.
Bài 3
2
x 


6 

x

1
2
y
1
1
2
1 u  ; v 
y
x

y

1) Giải hệ pt:

Ta có:

2u  v 2


6u  2v 1

Đặt:

4u  2v 4


6u  2v 1

1

10u 5
u 

2

2u  v 2
 v 1

1 1
 x  2

 x 2
 
1
 y 1
 1
y


1
u  ; v 1
2
Thay
ta có:
2) Phương trình : x2 – (4m -1)x + 3m2 – 2m = 0
 = (4m – 1)2 – 12m2 + 8m = 4m2 + 1 > 0, m
Do đó : Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt m
Theo đlí Viét: x1 + x2 = 4m – 1 và x1.x2 = 3m2 – 2m
2
2
Ta có: x1  x 2 7  (x + x )2 – 2x x = 7
1

2

1 2

 (4m – 1)2 – 2(3m2 – 2m) = 7
 10m2 – 4m – 6 = 0
3
 m = 1 hay m = 5

Bài 4

d
“Mưa bão” Miền TrungQ - Nguyễn
Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.
C
M


E

I
A

K O

B

0


1) Ta có : HCB HKB 90  Tứ giác CBKH nội tiếp đường trịn đường kính HB.




ACM
ABM(cungAM)




  ACM  ACK(ABM)
ACK ABM(cungHK)


2) Ta có :
3) Xét  MAC và  EBC ta có :
MA EB(gt)




MAC
EBC(cungMC)
  MAC EBC(cgc)

AC BC(gt)

 CM = CE
Do đó :  CME cân tại C
(1)
0 
0
CME CEM

45 (BC 45 ) (2)
Ta có :
Từ (1) và (2) Suy ra :Tam giác CME vuông cân tại C.
AP.MB
AP.MB OB

AP MA
R 



MA
MA
1
OB MB
4) Ta có :
  PAM  OBM (đlí Talét đảo)



PAM
OBM
- Xét  PAM và  OBM ta có :
(chắn AM )
Vì  OBM cân tại O   PAM cũng cân tại P.
Suy ra : PA = PM.
- Kéo dài BM cắt d tại Q.
Xét  AMQ vng có PA = PM  PA = PQ
- Vì HK // AQ theo hệ quả đlí Ta lét ta có :
HI IK
BI
HI QP

(



1  HI IK
QP PA BP)
IK PA
Suy ra : I là trung điểm của HK
Vậy đường thẳng BP đi qua trung điểm của đoạn HK.
x 2  y2
M
xy với x, y > 0 và x  2y.
Bài 5 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x2  4 y 2
( x2  y 2 )  3 y2
1
x(2y)

 2
2
2
2
4( x 2  y 2 ) (BĐT Cơ si)
Ta có M 2(x  y )  4( x  y )

1
3y 2
1
3y 2
1 3 2
x(2y)

 
 


2
2
2
2
2
2
2(x  y )  4 4(x  y ) 4 4(4y  y ) 4 20 5 (Thay x =2y).
1 2
5

Suy ra Max M 5 khi x = 2y, do đó giá trị nhỏ nhất của M = 2 đạt được khi x = 2y.
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.


Đáp án - Hà Nội 2011 - 2012 (Đề 8)
Bài 1: Với x ≥ 0 và x  25 ta có :
1)

A

x
10 x


x  5 x  25

5
x 5 =


x ( x  5) 10 x 5( x  5)


x  25
x  25
x  25

( x  5) 2
x  5 x 10 x 5 x  25 x  10 x  25


x  25 =
x  25
A = x  25 x  25
= ( x  5)( x  5) =

2) x = 9  A =
1
3) A < 3 

x 5
x 5

9 5
1

4
9 5
x 5
1

x  5 < 3  3 x  15  x  5  2 x  20 
Vậy 0 x  100

x  10  0 x  100

Bài 2
Gọi x (tấn) là số hàng đội xe phải chở trong 1 ngày theo kế hoạch (đk: x  N*)
140
(ngày)
Thời gian đội xe chở hết số hàng theo kế hoạch là x

Thực tế số hàng đội xe chở được trong 1 ngày là (x + 5) tấn
150
(ngày)
Thời gian đội xe phải thực hiện chở hàng là x  5
140 150

1
Theo đầu bài ta có pt: x x  5
Giải pt ta có : x2 + 15x – 700 = 0  x1 = 20 (tmđk) ; x2 = - 70 (loại)
140
7(ngày)
Vậy thời gian đội xe chở hết số hàng theo kế hoạch là 20

Bài 3
1) Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 1 là:
x2 = 2x + 8  x2 – 2x + 8 = 0  (x + 2) (x – 4) = 0
 x = -2 hay x = 4  y(-2) = 4, y(4) = 16
Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi m = 2 là : A(-2; 4) và B(4; 16).
2) Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là:

x2 = 2x – m2 + 9  x2 – 2x + m2 – 9 = 0 (1)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu thì  > 0 và x1.x2 < 0
hay a.c = m2 – 9 < 0  m2 < 9  m  < 3  -3 < m < 3.
Bài 4
0


1) Ta có: MAI MEI 90  Tứ giác AMEI nội tiếp đường
trịn đường kính MI.

2) Tứ giác ENBI nội tiếp đường trịn đường kính IN.



Ta có: ENI EBI (chắn EI
)




EMI
EAI
(chắn EI
)
0


Ta có: EAB  EBI 90 (Vì  AEB vuông tại E)
0
0




Tương tự: IMN  INM 90  MIN 90
“Mưa bão” Miền Trung - Nguyễn Văn Đại – Đức An, Đức Thọ, Hà Tĩnh.



×