Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.12 KB, 3 trang )

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

1.

THÔNG TIN MÔN HỌC
-

Tên môn học: Hợp đồng thương mại

-

Đối tượng áp dụng

+ Ngành: Kinh doanh quốc tế
+ Bậc: Đại học

2.

Hệ: Chính quy

-

Số tín chỉ: 3

Số tiết: 48

-

Giảng viên phụ trách: Bộ môn Kinh doanh quốc tế thuộc Khoa Quản trị
kinh doanh


MỤC TIÊU MÔN HỌC

Sau khi học xong môn Hợp đồng thương mại, sinh viên sẽ đạt được những kết quả
sau đây:
2.1 Kiến thức
• Các nguyên tắc chung của hợp đồng quốc tế
• Các loại hợp đồng quốc tế
• Soạn thảo các điều khoản hợp đồng quốc tế
• Pháp luật điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hố quốc tế
• Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp
2.2 Kỹ năng
• Soạn thảo hợp đồng quốc tế
• Biết sử dụng các điều khoản của hợp đồng quốc tế
• Nghiên cứu và phân tích các nguồn pháp lý, kiến nghị và luật pháp áp
dụng cho các thỏa thuận hợp đồng
• Giải quyết các vụ việc thực tế và xây dựng lập trường pháp lý giải quyết các
tranh chấp phát sinh từ hợp đồng quốc tế
2.3 Năng lực
• Tìm kiếm, đánh giá và sử dụng thơng tin để hoàn thành các nhiệm vụ học tập và
nghề nghiệp về hợp đồng thương mại quốc tế
• Thực hiện các hoạt động nghề nghiệp trong môi trường quốc tế

1


• Tìm kiếm, phân tích và làm việc với các thông tin liên quan đến pháp lý bằng
cách sử dụng các phương pháp pháp lý, so sánh và các phương pháp cụ thể khác
• Mơ tả và giải quyết các vấn đề pháp lý và các tình huống liên quan đến hợp đồng
quốc tế
3.


TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Mơn học Hợp đồng thương mại cung cấp những kiến thức cơ bản về các loại
hợp đồng thương mại quốc tế và các giao dịch kinh doanh quốc tế. Đồng thời, môn
học cũng cung cấp kiến thức về pháp luật điều chỉnh hợp đồng, cách chấm dứt hợp
đồng và giải quyết các tranh chấp trong giao dịch kinh doanh quốc tế.
4. NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1. Giới thiệu về Hợp đồng quốc tế
1. Vai trò của hợp đồng quốc tế trong thế giới hiện đại.
2. Khái quát lịch sử hình thành hợp đồng quốc tế.
3. Điều gì tạo nên một hợp đồng “thương mại” và “quốc tế”
4. Các khuynh hướng lịch sử và những phát triển mới nhất của hợp đồng thương
mại quốc tế
5. Vai trò của các tổ chức tham gia xây dựng Luật Hợp đồng Quốc tế
Chương 2. Tự do hợp đồng
1. Khái niệm tự do hợp đồng
2. Những nội dung cơ bản của nguyên tắc tự do hợp đồng
3. Các giới hạn của tự do hợp đồng
Chương 3. Các loại hợp đồng quốc tế
1. Hợp đồng phân phối và đại lý
2. Hợp đồng cho thuê
3. Các thỏa thuận bao thanh toán và nhượng quyền thương mại
4. Vận chuyển quốc tế hàng hóa đường bộ và đường biển
5. Thương mại điện tử, blockchain và hợp đồng thông minh
6. Liên doanh, sáp nhập và mua lại
7. Hợp đồng tài chính và thanh toán quốc tế
Chương 4. Pháp luật điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hố quốc tế
1. Cơng ước Viên 1980 của Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán
hàng hoá quốc tế (CISG)
2. Bộ nguyên tắc của UNIDROIT về hợp đồng thương mại quốc tế (PICC)


2


3. Bộ nguyên tắc của Luật hợp đồng châu Âu (PECL)
4. Pháp luật Việt Nam điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hố quốc tế
Chương 5. Hình thành hợp đồng
1. Hình thành hợp đồng mua bán quốc tế
2. Chào hàng và thỏa thuận hợp đồng
3. Chọn hình thức hợp đồng
4. Điều kiện chung và Điều khoản tiêu chuẩn của hợp đồng
5. Soạn thảo các điều khoản hợp đồng quốc tế: ngơn ngữ và cấu trúc.
Chương 6. Giải thích hợp đồng
1. Xác định ý định hợp đồng của các bên
2. Các tiêu chuẩn giải thích khách quan và chủ quan.
3. Quy tắc bằng chứng tạm thời và mối tương quan với CISG.
4. Áp dụng các Nguyên tắc UNIDROIT và các cơ quan chức năng khác để giải
thích hợp đồng.
Chương 7. Nghĩa vụ hợp đồng
1. Nghĩa vụ của người bán và người mua
2. Sự phù hợp của hàng hóa
3. Quyền sở hữu và rủi ro mất mát
4. Bảo quản hàng hóa
5. Điều khoản thanh toán
Chương 8. Chấm dứt hợp đồng và giải quyết tranh chấp
1. Vi phạm cơ bản, có thể lường trước của từng phần hợp đồng
2. Miễn trừ trách nhiệm
3. Giảm thiểu tổn thất, hòa giải, trọng tài và các yêu cầu của tòa án
4. Lựa chọn điều khoản luật trong hợp đồng quốc tế
5.


HÌNH THỨC KIỂM TRA

- Điểm trên lớp: 30%
 Thảo luận nhóm
 Phát biểu
 Làm bài tập cá nhân hoặc nhóm.
- Điểm thi cuối kỳ: 70% Trắc nghiệm
3



×