PHỊNG GD & ĐT HỒNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Vật lí – lớp 7
Thời gian: 45 phút
(khơng kể thời gian giao đề)
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Phạm vi kiến thức: Kiểm tra kiến thức trong chương trình Vật lý lớp 7, gồm từ tiết
20 đến tiết 36 theo phân phối chương trình. Từ bài 17 đến bài 30/ SGK - Vật lý 7
2. Mục đích: Kiểm tra kiến thức của học sinh theo chuẩn kiến thức nằm trong
chương trình học.
* Đối với Học sinh:
a. Kiến thức:Học sinh nắm được về hiện tượng nhiễm điện, dòng điện, nguồn điện, vật
liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, sơ đồ mạch điện, các tác dụng của dòng điện, cường độ
dịng điện, hiệu điện thế, an tồn điện.
b. Kỹ năng:Vận dụng được những kiến thức trên để giải bài tập và giải thích một số
hiện tượng.
c. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ trung thực, độc lập, nghiêm túc, sáng tạo trong khi
làm bài kiểm tra.
* Đối với giáo viên: Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập học sinh,
từ đó có cơ sở để điều chỉnh cách dạy của GV và cách học của HS hợp thực tế.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỂ KIỂM TRA
- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
- Học sinh kiểm tra trên lớp.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
ND Kthức
Tổng
Líthuyết Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
số tiết
LT
VD
LT
VD
1. Hiện tượng nhiễm
4
4
3,2
0,8
20
5
điện. Dòng điện- nguồn
điện.Vật liệu dẫn điện và
vật liệu cách điện. Dòng
điện trong kim loại.
4
3,2
1,8
20
11,2
2. Sơ đồ mạch điện chiều
5
dòng điện.Các tác dụng
của dòng điện. Cường độ
dòng điện.
3
2,4
4,6
15
28,8
3. Hiệu điện thế. Cường
7
độ dòng điện và hiệu điện
thế đối với đoạn mạch
nối tiếp, đoạn mạch song
song. An toàn khi sử
dụng điện.
Tổng
16
11
8,8
7,2
55
45
b.Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung kiến thức
1. Hiện tượng nhiễm điện. Dòng điệnnguồn điện.Vật liệu dẫn điện và vật
liệu cách điện.Dòng điện trong kim
loại.
2. Sơ đồ mạch điện chiều dòng điện.
Các tác dụng của dòng điện.Cường độ
dòng điện.
3.Hiệu điện thế.Cường độ dòng điện
và hiệu điện thế đối với đoạn mạch
nối tiếp, đoạn mạch song song. An
toàn khi sử dụng điện.
1. Hiện tượng nhiễm điện. Dòng điệnnguồn điện.Vật liệu dẫn điện và vật
liệu cách điện. Dòng điện trong kim
loại.
2. Sơ đồ mạch điện chiều dòng điện.
Các tác dụng của dòng điện. Cường
độ dòng điện.
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện
và hiệu điện thế đối với đoạn mạch
nối tiếp, đoạn mạch song song. An
toàn khi sử dụng điện.
Tổng
2. Thiết lập ma trận
Trọng
số
Số lượng câu
Tổng
Trắc
Tự luận
số
nghiệm
Điểm
20
1,8≈2
2
0
1
20
1,8≈2
2
0
1
15
1,4≈2
2
0
1
5
0,5≈0
0
0
0
11,2
1,1≈1
0
1
3
28,8
2,6≈2
0
2
4
100
9
6
3
10
PHỊNG GD &ĐT HỒNG SU PHÌ
TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC
Cấp độ
Nhận biết
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2017 - 2018
MƠN VẬT LÍ - LỚP 7
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
Tên chủ đề
1.Hiện
tượng
nhiễm điện.Dòng
điệnnguồn
điện.Vật liệu dẫn
điện và vật liệu
cách điện.Dòng
điện trong kim
loại.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Sơ đồ mạch
điện chiều dòng
điện.Các tác dụng
của dòng điện.
Cường độ dòng
điện.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ cao
TNKQ
Cộng
TL
1. Biết được dòng điện trong
kim loại là dịng các điện tích
dịch chuyển có hướng.
2. Biết được vật liệu cách điện
là vật liệu không cho dòng điện
đi qua.
2.(C1.1;C2.2)
1
10
2
1
10
3. Biết được quy ước
7. Hiểu được tác dụng nhiệt,
về chiều dịng điện.
4. Biết được dịng điện
có tác dụng từ, tác
dụng nhiệt và tác dụng
phát sáng.
tác dụng quang và tác dụng
từ của dịng điện. Lấy được
ví dụ về tác dụng nhiệt, tác
dụng quang và tác dụng từ
2.(C3.3;C4.4)
1
10
của dòng điện.
1.(C7.7)
3
30
3
4
40
3. Hiệu điện thế.
Cường độ dòng
điện và hiệu điện
thế đối với đoạn
mạch nối tiếp,
đoạn mạch song
song.
An toàn khi sử
dụng điện.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5. Biết được rằng một dụng cụ
điện sẽ hoạt động bình thường
khi sử dụng nó đúng với hiệu
điện thế định mức được ghi trên
dụng cụ đó.
6. Biết được giới hạn nguy
hiểm của hiệu điện thế đối với
cơ thể người.
2.(C5.5; C6.6)
1
10
6
3
30%
1
3
30%
8. Vẽ được sơ đồ
của mạch điện và
xác định được
chiều dòng điện
bằng các kí hiệu đã
được quy ước. Vận
dụng mối quan hệ
giữa các cường độ
dòng điện, hiệu
điện thế trong đoạn
mạch nối tiếp tính
được cường độ
dịng điện và hiệu
điện thế.
1.(C8.8)
3
30
1
3
30%
9. Vận dụng thiết kế
được sơ đồ mạch
điện cho hai bóng
đèn hoạt động bình
thường khi sử dụng
nó đúng với hiệu
điện thế định mức
được ghi trên dụng
cụ
1.(C9.9)
1
10
1
1
10%
4
5
50
9
10
100