PGD- ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG TH PHÙ ĐỔNG
TỔ CM: 3
KH: /TCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh
Bình Tú, ngày 30 tháng 11 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC VÀ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC(HKII) - KHỐI LỚP 3
Năm học: 2021- 2022
(Giảm tải theo cơng văn: 3969/BGDĐT - CV: 156 PGDĐT Thăng Bình ứng phó
với dịch Covid-19).
- Căn cứ quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thơng;
- Căn cứ công văn 2345/ BGD ĐT-GDTH ngày 07/6/2021 về việc hướng dẫn xây
dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học.
- Căn cứ công văn số 1776/SGDTD-GDTrH ngày 7/9/2021 của Sở Giáo dục và
Đào tạo Tỉnh Quảng Nam về việc chủ động xây dựng kế hoạch học tập tận dụng tối đa
thời gian vàng khi học sinh đến trường học trực tiếp.
- Căn cứ công văn số 3969/BGD-ĐT ngày 10/9/2021 về thực hiện chương trình
giáo dục phổ thơng cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với dịch covid 19
- Căn cứ Công văn số1934/SGDĐT-GDMNTH ngày 28/6/2021 của Sở Giáo dục
và Đào tạo Tỉnh Quảng Nam về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà
trường cấp tiểu học;
- Căn cứ công văn số 156 /GDĐT-TH,ngày 16 tháng 09 năm 2021 của Phòng Giáo
dục và Đào tạo Thăng Bình về việc chủ động xây dựng kế hoạch dạy học tận dụng tối
đa thời gian dạy học trực tiếp ở các trường TH năm học 2021-2022;
- Căn cứ kế hoạch nhiệm vụ năm học năm học của Trường TH Phù Đổng năm
học 2021-2022.
Nay bộ phận chuyên môn Tổ 3 xây dựng kế hoạch dạy học các môn học
và hoạt động giáo dục học kì II khối lớp 3- Năm học: 2021-2022 như sau:
II. Mục tiêu:
Để đáp ứng chương trình dạy học các mơn học và hoạt động giáo dục hiện
nay cho phù hợp với tình hình dịch Covid-19 diễn biến phức tạp. Tổ 3 đã tổ chức rà
sốt lại nội dung chương trình, sách giáo khoa, mức độ cần đạt của khối lớp 3 đối với
các môn học bắt buộc để điều chỉnh kế hoạch dạy học phù hợp với tình hình thực tế
của trường. Thực hiện tinh giản nội dung để tập trung giúp học sinh hoàn thành các
nội dung cốt lõi theo hướng: tinh giản mức độ yêu cầu về kiến thức, kĩ năng ở từng lớp
và giữa các mơn học; tích hợp một số nội dung trong môn học và giữa các môn học
thành chủ đề học tập để tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo quy định của chương
trình.
III. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục
A. Thuận lợi:
1. Đội ngũ giáo viên:
- Đội ngũ giáo viên đủ về số lượng và đạt trình độ chuẩn về chun mơn, tất cả
giáo viên trong tổ đã tập huấn hoàn thành các Mô đun trên hệ thống LMS, linh hoạt sử
dụng các hình thức tổ chức, phương pháp dạy học tích cực để hình thành và phát triển
phẩm chất năng lực học sinh.
- Học sinh đến trường đúng độ tuổi, ngoan, có ý thức, thái độ học tập tốt.
- Phụ huynh quan tâm tạo điều kiện cho các em học tập tốt.
2. Nguồn tài liệu:
- Sách giáo khoa các môn học và hoạt động giáo dục.
- Sách giáo viên, tài liệu tham khảo: có đầy đủ
B. Khó khăn:
- Thiết bị dạy học cịn hạn chế
- Tình hình dịch bệnh covid trên địa bàn diễn biến phức tạp, khó đảm bảo được
phần thực hành và hoàn thiện sản phẩm cho học sinh.
- Trong q trình cắt giảm sẽ có thay đổi nếu diễn biến dịch covid còn phức tạp
hơn.(kèm khbd online) nhưng vẫn đảm bảo mục tiêu
IV. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục:
1. Môn Tiếng Việt : ( Tổng số tiết sau khi giảm tải: 115 tiết)
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ
đề/Mạch
nội
dung
Bảo
19
(9 Tiết) vệ Tổ
quốc
Tên bài học
Tiết/
TL
TĐ-KC
Hai Bà Trưng
2
Chính tả
(NV) Hai Bà Trưng
1
LTVC
Bảo
Nội dung điều chỉnh, bổ
sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội
dung, thời lượng, thiết bị
dạy học và học liệu tham
khảo; xây dựng chủ đề
học tập, bổ sung tích hợp
liên mơn; thời gian và
hình thức tổ chức…)
Nhân hóa: Ơn cách
đặt và TLCH Khi
nào?
1
Ghi chú
Điều chỉnh
K dạy (NV) Trần
Bình Trọng
Bài tập 3: giảm
ý c.
Lồng ghép
ANQP: Nêu
gương những
người mẹ VN đã
anh dũng chiến
đấu bảo vệ tổ
quốc
Lồng ghép
ANQP: ca ngợi
long dũng cảm,
mưu trí, sáng tạo
của tuổi trẻ VN
trong chiến đấu
chống giặc ngoại
xâm.
Tập viết
Ôn chữ hoa N (tiếp
theo)
TLV
Báo cáo kết quả
tháng thi đua “ Noi
gương chú bộ đội”
TĐ-KC
Ở lại với chiến khu
1
1
2
vệ Tổ
quốc
Sáng
tạo
Lồng ghép
ANQP:Giáo dục
HS lòng biết ơn
các anh hùng, liệt
sĩ quân đội, công
an đã anh dũng hi
sinh trong chiến
đấu bảo vệ tổ
quốc và giữ gìn an
ninh trật tự
Chú ở bên Bác Hồ
1
Chính tả
(N-V) Ở lại với
chiến khu
1
K dạy (NV): Trên
đường mịn Hồ
Chí Minh
LTVC
TN về tổ quốc. Dấu
phẩy
1
Giảm bài tập 2.
TLV
Báo cáo hoạt động
1
Khơng u cầu
làm bài tập 2
1
TĐ-KC
Ơn chữ hoa N (tiếp
theo)
Ơng tổ nghề thêu
Tập đọc
Bàn tay cơ giáo
1
Chính tả
LTVC
21
(9 Tiết)
Lồng ghép
ANQP: Giới thiệu
vị trí và vai trị
HS tự học thuộc
của chiến khu việt
lòng ở nhà.
Bắc trong kháng
chiến
Tập đọc
Tập viết
20
(9 Tiết)
HS đọc bài TĐ
trước khi thực
hành TLV.
Tập viết
TLV
TĐ-KC
N- V: Ông tổ nghề
thêu
Nhân hóa: Ơn cách
đặt và trả lời câu hỏi
Khi nào?
2
1
1
Ơn chữ hoa O, Ơ, Ơ 1
Nói về tri thức. Nghe
kể Nâng niu từng hạt 1
giống
Nhà bác học và bà
2
cụ
HS tự học thuộc
lịng ở nhà.
K day: Nhớ- viết:
Bàn tay cơ giáo
- Bài tập 2: giảm
ý b hoặc c.
- Bài tập 3: giảm
ý b hoặc c.
Giảm bài tập 2.
Tập đọc
Cái cầu
Chính tả (NV) Ê-đi -xơn
LTVC
Tập viết
TLV
TĐ-KC
Tập đọc
TN về sáng tạo. Dấu
phẩy, dấu chấm,
chấm hỏi
Ơn chữ hoa P
Nói, viết về người
lao động trí óc
Nhà ảo thuật
Chương trình xiếc
đặc sắc
1
1
1
1
2
1
LTVC
Nhân hóa: Ơn cách
và TLCH Như thế
nào?
1
Tập viết
Ơn chữ hoa Q
1
TLV
TĐ-KC
23
(9 Tiết)
Lễ hội
Tập đọc
Chính tả
LTVC
Kể lại một buổi biểu
diễn nghệ thuật
Đối đáp với vua
Tiếng đàn
(NV) Đối đáp với
vua
TN về nghệ thuật.
Dấu phẩy
Tập viết
Ôn chữ hoa R
TĐ-KC
Hội vật
Tập đọc
Hội đua voi ở Tây
Nguyên
Chính tả (NV) Hội vật
- Bài tập 2: giảm
ý c hoặc d.
1
(NV) Người sáng tác
Chính tả
1
Quốc ca Việt Nam
Nghệ
22
(9 Tiết) thuật
HS tự HTL ở nhà
K dạy: (NV) Một
nhà thông thái
1
K dạy (NV):
Nghe nhạc
Lồng ghép
ANQP: giáo viên
nêu ý nghĩa Quốc
ca
- Bài tập 2: giảm
ý b hoặc c.
- Bài tập 3: giảm
ý b hoặc c.
GV có thể thay
đề bài : Kể lai
buổi biểu diễn
nghệ thuật mà em
thích
2
1
1
HS tự HTL ở nhà
Kdạy; (NV) Tiếng
đàn
1
1
2
Lồng ghép
ANQP: Kể
chuyện voi tham
gia vận chuyển
hàng hóa cho bộ
đội ở chiến trường
Tây Nguyên
1
1
K dạy:(NV) Ngày
24
(9 Tiết)
LTVC
Nhân hóa. Ơn cách
đặt và trả lời câu hỏi
vì sao sao?
Tập viết
Ơn chữ hoa S
TLV
Kể về lễ hội
TĐ-KC
Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử
Tập đọc
Rước đèn ơng sao
Chính tả
LTVC
Tập viết
25
(8 Tiết)
26
(9 Tiết)
Ơn
tập
giữa
học kì
II
Thể
thao
(NV) Sự tích lễ hội
Chử Đồng Tử
TN về lễ hội. Dấu
phẩy
Ôn chữ hoa T
TLV
Kể về một ngày hội
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 1
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 2
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 3
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 4
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 5
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 6
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 7
T Việt
Ôn tập GKII Tiết 8
Cuộc chạy đua trong
rừng
Tập đọc Cùng vui chơi
(NV)Cuộc chạy đua
Chính tả
trong rừng
LTVC
Nhân hóa. Ơn cách
đặt và trả lời câu hỏi
Để làm gì? Dấu
TĐ-KC
1
hội đua voi ở Tây
Nguyên
Bài tập 2: giảm
ý b hoặc c.
- Bài tập 3: giảm
ý c, d.
1
1
2
1
1
HS tự HTL ở nhà
K dạy: (NV)
Rước đèn ơng sao
1
1
1
GV có thể thay đề
bài: Kể lại một
ngày hội mà em
đã xem...
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
K dạy: (NV)
Cùng vui chơi
Bài tập 2: giảm
ý b hoặc c.
chấm, chấm hỏi,
chấm than
Tập viết
Ôn chữ hoa U
TLV
Kể lại trận thi đấu
thể thao
TĐ-KC
Buổi học thể dục
Tập đọc
Lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục
(NV) Buổi học thể
Chính tả
dục
LTVC
Tập viết
27
(9 Tiết)
TLV
Ngơi TĐ-KC
nhà
chung Tập đọc
TN về thể thao. Dấu
phẩy
Ôn chữ hoa V
28
(9 Tiết)
29
(8 Tiết)
2
1
1
K dạy (NV): Lời
kêu gọi toàn dân
tập TD
1
Giảm bài tập 2.
1
1
Găp gỡ ở Lúc - xăm
-bua
2
Một mái nhà chung
LTVC
Đặt và TLCH Bằng
gì?. Dấu hai chấm
Tập viết
Ơn chữ hoa X
1
1
1
1
Bác sĩ Y-éc- xanh
Bài hát trồng cây
(NV) Bác sĩ Y-écChính tả
xanh
2
1
1
LTVC
TN về các nước. Dấu
1
phẩy.
Tập viết
Ôn chữ hoa Y
TLV
Thảo luận về bảo vệ
mơi trường
Ngơi
GV có thể thay
đề bài cho phù
hợp với HS.
HS tự HTL ở nhà
K dạy (Nhớ viết):
Một mái nhà
chung
Bài tập 1: giảm
ý b hoặc c.
- Giảm bài tập
3.
1
Viết thư
TĐ-KC
Tập đọc
Ngôi
nhà
chung
1
Viết về một trận thi
đấu thể thao
Chính tả (NV) Liên hợp quốc
TLV
1
GV có thể thay
đề bài cho phù
hợp với HS.
HS tự HTL ở nhà
K dạy (Nhớ viết)
Bài hát trồng cây
- Giảm bài tập
2.
- Bài tập 3: giảm
ý c.
1
1
Giảm bài tập 2
nhà
chung
TĐ-KC
Người đi săn và con
vượn
Tập đọc
Cuốn sổ tay
Chính tả
LTVC
Tập viết
TLV
(NV) Ngơi nhà
chung
Đặt và TLCH Bằng
gì?. Dấu chấm, dấu
hai chấm
Ơn chữ hoa
A,M,N,Q,V (kiểu 2 )
Nói viết về bảo vệ
mơi trường
1
1
K dạy (NV) Hạt
mưa
1
Bài tập 3: giảm
ý a hoặc b.
1
1
2
TĐ-KC
Cóc kiện trời
Tập đọc
Mặt trời xanh của tơi 1
Chính tả (NV) Cóc kiện trời
Bầu
trời và LTVC
30
(9 Tiết)
mặt
đất
TLV
1
Nhân hóa
1
Ghi chép sổ tay
1
TĐ-KC
Sự tích chú Cuội
cung trăng
2
Tập đọc
Mưa
1
Chính tả (NV)Thì thầm
1
LTVC
31
(9 Tiết) Ơn
tập
học kì
II
2
TLV
T Việt
T Việt
T Việt
T Việt
T Việt
TN về thiên nhiên.
Dấu chấm, dấu phẩy
Nghe kể: Vươn tới
các vì sao
Ơn tập tiết 1+2
Ơn tập tiết 3
Ôn tập tiết 4
Ôn tập tiết 5+ 6
Kiểm tra cuối học kì
II
1
1
2
1
1
1
1
HS tự HTL ở nhà
K dạy (NV) Quà
đồng nội
Chỉ u cầu
viết 1 câu có
sử dụng phép
nhân hóa
Tích hợp bài tập 5
, bài tập 6 môn
đạo đức tiết 2
tuần 20 .
HS tự HTL ở nhà
K dạy (NV)
Dòng suối thức
1. Mơn Tốn
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ
đề/Mạ
ch nội
dung
Tên bài học
Các số có bốn chữ số - Luyện
tập-/91-94
19
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng,
thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây
dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên
mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
Tiết học/thời
lượng
1
- Ghép thành chủ đề. Ghép 2 bài
- Tập trung yêu cầu biết đọc, viết
các số có bốn chữ số và nhận ra
giá trị của các chữ số theo vị trí
của nó ở từng hàng; viết số có
bốn chữ số thành tổng của các
nghìn, trăm, chục, đơn vị và
ngược lại.
- Khơng làm BT 3 (tr. 93); BT3
(tr. 94); BT4 (tr. 94), .
2
Ghép 2 bài : K làm BT 3 (tr. 95);
BT 3, BT 4 (tr. 96)
Các số
đến
10.000
Các số có bốn chữ số(TT)/9596
Số 100 - Luyện tập/97
Điểm ở giữa - Trung điểm của
đoạn thẳng/98
Luyện tập/99
3
4
5
20
So sánh các số trong phạm vi
10 000/ Tr 100- Luyện tập/101
6
Phép cộng các số trong phạm
vi 10 000/tr 102- L/ tập /tr103
7
Phép trừ các số trong phạm vi
10 000/ tr104- Luyện tập/tr
8
Ghép 2 bài - Tập trung yêu cầu
biết so sánh các số trong phạm
vi 10000. - Không làm bài tập 1,
bài tập 3, bài tập 4 (tr. 101).
Ghép 2 bài -Tập trung yêu cầu
biết đặt tính và thực hiện tính
cộng trong phạm vi 10000; cộng
nhẩm các số trịn trăm, trịn
nghìn có đến bốn chữ số.
- Khơng làm bài tập 4 (tr. 102);
bài tập 1 (dòng 1, dòng 2) (tr.
103); bài tập 2 (cột 1) (tr. 103);
bài tập 3 (a) (tr. 103); bài tập
4 (tr.103).
Ghép 2 bài - Tập trung yêu cầu
biết đặt tính và thực hiện tính trừ
Ghi
chú
trong phạm vi 10000; trừ nhẩm
các số tròn trăm, tròn nghìn có
đến bốn chữ số.
- Khơng làm bài tập 4 (tr. 104);
bài tập 1 (cột 1) (tr. 105),bài tập
2 (dòng 1) (tr. 105), bài tập 3 (a)
(tr. 105), bài tập 4 (tr. 105).
105
Luyện tập chung/106
9
Tháng- Năm/107Luyện tập/109
Hình trịn, tâm đường kính,
bán kính/110
Nhân số có bốn chữ số với số
có một chữ số/113- Luyện
tập/114
10
11
12
21
Nhân số có bốn chữ số với số
có một chữ số (tiếp theo)/115Luyện tập/116
22
14
Chia số có bốn chữ số cho số
có một chữ số (tiếp theo)/118
15
17
18
Làm quen với chữ số La
Mã/121
19
Bài toán liên quan đến rút vè
đơn vị/128- Luyện tập/129
Ghép 2 bài - Tập trung yêu cầu
biết đặt tính và thực hiện phép
nhân số có bốn chữ số với số có
một chữ số (có nhớ một lần). Khơng làm BT1 (tr. 114); BT 2
(cột 1, cột 4) (tr.114), BT 3 (tr.
114); BT4 (tr. 114).
Ghép 2 bài - Tập trung yêu cầu
biết nhân số có bốn chữ số với
số có một chữ số (có nhớ hai lần
khơng liền nhau).
- K làm BT 4 (tr. 115), BT1 (tr.
116), BT 4(tr. 116).
16
Luyện tập chung/120
Thực hành xem đồng hồ/123tr126
23
13
Chia số có bốn chữ số cho số
có một chữ số/117
Chia số có bốn chữ số cho số
có một chữ số (tiếp theo)/119
Luyện tập/120
Ghép 2 bài - Không làm bài tập
1 (tr. 109); bài tập 2 (tr.109).
20
21
Ghép thành chủ đề.- Ghép 2 bài
- Không làm bài tập 3 (tr. 124),
bài tập 3 (tr. 126).
Ghép 2 bài- Không làm bài tập 3
(tr. 128)
bài tập 3, bài tập 4 (tr. 129).
Luyện tập/129
22
Tiền Việt Nam/130
23
Không làm bài tập 2 (tr. 131),
24
bài tập 1 (tr.132), bài tập 4 (tr.
133).
Luyện tập/132
Làm quen với thống kê số
liệu/134 - 136
25
Ơn tập giữa học kì II
26
Các số có năm chữ số- Luyện
tập- /140-142
24
Các số có năm chữ số(TT)LT/143-145
Số 100 000 - Luyện tập
26
27
- Ghép thành chủ đề.- Ghép 2 bài
- Không làm BT 1 (tr. 140), BT 1,
BT 4 (tr. 142); BT 3 (dòng a, b)
(tr.142),
28
- Ghép 2 bài bài tập 4 (tr. 144);
bài tập 3, bài tập 4 (tr. 145).
29
30
- Tập trung yêu cầu biết so sánh
các số trong phạm vi 100000;
biết sắp xếp các số theo thứ tự;
biết làm tính với các số trong
phạm vi 100000 (tính viết và tính
nhẩm).
- Khơng làm bài tập 1 (tr. 147),
Luyện tập/148- Luyện tập/149
31
bài tập 2, bài tập 3, bài tập 4 (tr.
148) bài tập 1, bài tập 4 (tr. 149).
Diện tích của một hình
32
Đơn vị đo diện tích. Xăng -timét vng
33
Diện tích hình chữ nhật
34
Luyện tập
35
Diện tích hình vng
36
Luyện tập
37
Phép cộng các số trong phạm
vi 100 000/155- Luyện
tập/156
38
So sánh các số 100 000/147
25
- Ghép thành chủ đề.-- Ghép 2
bài
- Không làm bài tập 2, bài tập 4
(tr. 135); bài tập 2 (tr. 137).
Ghép thành chủ đề. Ghép 2
bài
- Tập trung yêu cầu biết đặt tính
và thực hiện phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 100000; vận dụng
để giải bài tốn.- Khơng làm bài
tập 1, bài tập 3 (tr. 155), bài tập
3 (tr. 156),
Phép trừ các số trong phạm vi
100 000/157
27
39
Tiền Việt Nam/157
40
Luyện tập/159
41
Bài tập 4: Không yêu cầu viết số
chỉ yêu cầu trả lời.
bài tập 4 (tr. 160); bài tập 1 (tr.
160); bài tập 2 (cột 1, cột 2)
(tr.160), bài tập 4 (tr. 160).Không làm bài tập 1, bài tập 3
(tr. 155), bài tập 3 (tr. 156),
bài tập 4 (tr. 160);
42
bài tập 1 (tr. 160); bài tập 2 (cột
1, cột 2)
(tr.160), bài tập 4 (tr. 160).
Luyện tập chung/160
Nhân số có năm chữ số với số
có một chữ số/161
43
Luyện tập/162
44
Chia số có năm chữ số cho số
có một chữ số/163
45
Chia số có năm chữ số cho số
có một chữ số (TT)/164
46
47
Tập trung yêu cầu biết đặt tính
và thực hiện phép tính chia,
nhân số có năm chữ số cho số
có một chữ số; Vận dụng để giải
bài tốn.
- Khơng làm bài tập 4 (tr. 165),
Luyện tập chung/165
48
bài tập 1 (dòng 1) (tr. 165),
bài tập 3 (tr. 166).
Bài toán liên quan đến rút vè
đơn vị/ 166
49
Luyện tập/165
28
Luyện tập/167
50
- Tập trung yêu cầu biết giải bài
toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Không làm bài tập 3 (từ trên
xuống) (tr.167)
29
Luyện tập/167- Luyện tập
chung/168
51
Kiểm tra
52
100 000/169
53
- Tập trung yêu cầu biết đọc,
viết các số trong phạm vi
100000; so sánh các số trong
phạm vi 100000.
- Không làm bài tập 1 (tr. 169),
Ôn tập các số đến 100 000
(tiếp theo)/170
54
bài tập 1 (cột 1) (tr. 170),
bài tập 5 (tr. 170).
Ôn tập bốn phép tính trong
phạm vi 100 000/170
55
Ơn tập các số đến
Ơn tập bốn phép tính trong
phạm vi 100 000 (TT)/171
56
Ơn tập bốn phép tính trong
phạm vi 100 000 (TT)/172
57
Ơn tập về đại lượng/172
58
- Tập trung u cầu xác định
được góc vng, trung điểm của
đoạn thẳng; tính được chu vi
hình hình chữ nhật, hình vng;
biết tính diện tích các hình chữ
nhật, hình vuông.
Ghép 2 bài-- Không làm bài tập
2 (tr. 174), bài tập 4 (tr. 174) bài
tập 3 (tr. 175).
30
31
bài tập 3 (từ dưới lên) (tr. 167),
bài tập 4 (tr. 168).
Ôn tập vè hình học/174- Ơn
tập về hình học (TT)/174
59
Ơn tập về giải tốn
60
Ơn tập về giải tốn (tiếp theo)
61
Luyện tập chung
62
Luyện tập chung
63
Luyện tập chung
64
Kiểm tra định cuối học kì II
65
Bài tập 4: chỉ yêu cầu trả lời.
3. Mơn Thủ cơng
Nội dung điều chỉnh,
bổ sung (nếu có)
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội
dung
(Những
điều
chỉnh về nội dung,
thời lượng, thiết bị
dạy học và học liệu
tham khảo; xây dựng
chủ đề học tập, bổ
sung tích hợp liên
mơn; thời gian và
hình thức tổ chức…)
Đan nong mốt
Tiết học/
thời
lượng
1+ 2
Đan nong đôi
3+ 4
Làm lọ hoa gắn tường
5+ 6
Làm đồng hồ để bàn
7+ 8
27+ 28
Làm quạt giấy trịn
9+ 10
29+ 30
Ơn tập chương III và chương
IV
11+ 12
19+ 20
21+22
23+ 24
25+ 26
Chủ đề 3:
Đan nan
Chủ đề 4:
Làm đồ
trang trí
Tên bài học
Ghi chú
4. Mơn Đạo Đức
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu
có)
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội Tên bài học
dung
(Những điều chỉnh về nội dung, thời
lượng, thiết bị dạy học và học liệu
tham khảo; xây dựng chủ đề học tập,
bổ sung tích hợp liên mơn; thời gian
và hình thức tổ chức…)
Tiết / TL
(35 phút)
Điều chỉnh
1
Không yêu cầu học sinh
thực hiện đóng vai trong
các tình huống chưa phù
hợp.
Đồn kết với thiếu nhi Quốc
tế(tiết 2)
2
Hướng dẫn HS học bài
này với sự hỗ trợ của cha
mẹ.
21
Tôn trọng đám tang (tiết 1)
3
22
Tôn trọng đám tang (tiết 2)
4
23
Thực hành kĩ năng giữa kì II
5
24
Tơn trọng thư từ, tài sản của
người khác (tiết 1)
6
25
Tôn trọng thư từ, tài sản của
người khá (tiết 2)
7
19
Đoàn kết với thiếu nhi Quốc
tế(tiết 1)
20
Tích hợp GD biển đảo:
26
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước (tiết 1)
8
- Nước ngọt là nguồn tài
nguyên quan trọng, có ý
nghĩa quyết định đối với
cuộc sống và phát triển kinh
tế vùng biển, đảo.
- Tuyên truyền mọi người
giữ gìn, tiết kiệm và bảo vệ
nguồn nước vùng biển, đảo.
27
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn
9
Ghi
chú
nước (tiết 2)
28
Chăm sóc cây trồng, vật
ni (tiết 1)
10
Ghép u cầu cần đạt “Kể
được một số ích lợi của cây
trồng, vật nuôi đối - với đời
sống” với một số bài của
môn Tự nhiên và Xã hội.
- Bài tập 4 : khơng u cầu
HS thực hiện.
Tích hợp: BVMT
29
Chăm sóc cây trồng, vật
ni (tiết2)
11
30
Dành cho địa phương
12
31
Thực hành kĩ năng cuối học
kì II và cuối năm
13
Tích hợp: BVMT
Thực hành : Chăm sóc cây
xanh lớp học- Vệ sinh
trường lớp.
5. Môn Tự nhiên xã hội
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần, tháng
(Những điều chỉnh về nội dung, thời
lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham
khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung
tích hợp liên mơn; thời gian và hình thức
tổ chức…)
Tiết
học/
Chủ đề/
Mạch Tên bài học
nội dung
thời
lượng
Điều chỉnh+ Tích hợp
Vệ sinh mơi trường (TT)
1
Tích hợp GD BVMT biển đảo
Vệ sinh mơi trường (TT)
2
Tích hợp GD BVMT biển đảo
Ơn tập: Xã hội
3
Thực vật
4
Thân cây
5
Rễ cây
6
Lá cây- Khả năng kì diệu của
lá cây
7
Hoa
8
Quả
9
Động vật
10
19
20
21
22
23
Cơn trùng
11
Tích hợp GD biển đảo: Liên hệ
1 số ĐV (cá heo)giá trị của
chúng, tầm quan trọng phải bảo
vệ chúng
Tơm, cua
12
Tích hợp GD biển đảo
Cá
13
Chim
14
24
25
Thú
15
Thực hành đi thăm thiên
nhiên
16
Mặt Trời
17
Trái Đất, Quả địa cầu
18
Sự chuyển động của Trái Đất
19
Trái Đất là một hành tinh
trong hệ Mặt Trời
20
Mặt Trăng là vệ tinh của Trái
Đất
21
Tích hợp GD biển đảo Thăm
biển đảo qua tranh ảnh.
26
27
28
29
GD biển đảo:HS biết một
nguồn tài nguyên quý giá của
biển: muối biển
Năm, tháng và mùa
Các đới khí hậu
23
Bề mặt Trái Đất
24
Bề mặt lục địa
25
Ôn tập HKII: Tự nhiên
26
30
31
* Tổ chức thực hiện.
1.Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
- Phối hợp cùng tổ chuyên môn xây dựng phân phối chương trình, nội dung giáo
dục, lựa chọn phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá học sinh.
- Trên cơ sở nội dung chương trình và các hoạt động giáo dục quy định, phối hợp
cùng với tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch, tổ chức giảng dạy và các hoạt động giáo
dục cho lớp, môn phân công phù hợp với điều kiện với học sinh của lớp giảng dạy.
- Thực hiện đánh giá học sinh theo quy định.
- Phối hợp với các tổ chức trong và ngoài nhà trường, phụ huynh học sinh thực
hiện đảm bảo việc tổ chức thực hiện giảng dạy lớp 4 theo định hướng phát triển năng
lực học sinh.
2.Tổ trưởng chuyên môn:
- Triển khai đầy đủ, chính xác kế hoạch dạy học của nhà trường cho các thành
viên trong tổ.
- Xây dựng phân phối chương trình, nội dung giáo dục, lựa chọn phương pháp
giảng dạy, phương pháp đánh giá học sinh, lập thời khóa biểu hàng tuần trình lãnh đạo
nhà trường phê duyệt trước khi tổ chức thực hiện.
- Cùng với Ban giám hiệu kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch giáo dục
của giáo viên trong tổ đã được lãnh đạo phê duyệt.
- Thực hiện nghiêm túc sinh hoạt chuyên môn nghiên cứu bài học. Thường xuyên
trao đổi, thảo luận về những khó khăn khi thực hiện chương trình để tìm biện pháp
tháo gỡ. Những điều chỉnh, thay đổi phải được bàn bạc, thống nhất và ghi chép lại
trong biên bản họp tổ chuyên môn.
Trên đây là kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục Học kì II của khối
3- Năm học 2021 – 2022, được áp dụng tại trường Tiểu học Phù Đổng và có thể có
những điều chỉnh phù hợp khi được sự thống nhất của cấp trên. Trong q trình thực
hiện, nếu có vướng mắc thì liên hệ trực tiếp Tổ trưởng CM, Ban giám hiệu nhà trường.
Nơi nhận: Lãnh đạo nhà trường
- GV trong tổ 3 thực hiện
Hiệu trưởng:
Tổ trưởng chuyên môn:
Hồ Thị Anh Thư