Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài giảng Kỹ năng nghề nghiệp kỹ sư: Chương 3 - ThS. Nguyễn Huỳnh Đình Thuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.05 KB, 40 trang )

12/15/2020

MỘT SỐ KỸ NĂNG MỀM

1

12/15/2020

NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thu thập tài liệu
2. Phân tích tài liệu
3. Tổng hợp tài liệu

2

12/15/2020

1. Thu thập tài liệu
Nguồn tài liệu
• Tài liệu khoa học trong ngành
• Tài liệu khoa học ngồi ngành
• Tài liệu truyền thơng đại chúng
Cấp tài liệu
• Tài liệu cấp I (tài liệu sơ cấp)
• Tài liệu cấp II, III,… (tài liệu thứ cấp)

12/15/2020

3

1




12/15/2020

2. Phân tích tài liệu
Phân tích theo cấp tài liệu
• Tài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả)
• Tài liệu cấp II, III,… (xử lý từ tài liệu cấp trên)
Phân tích tài liệu theo chun mơn
• Tài liệu chun mơn trong/ngồi ngành
• Tài liệu chun mơn trong/ngồi nước
• Tài liệu truyền thơng đại chúng

12/15/2020

4

2. Phân tích tài liệu
Phân tích tài liệu theo tác giả:
• Tác giả trong/ngồi ngành
• Tác giả trong/ngồi cuộc
• Tác giả trong/ngồi nước
• Tác giả đương thời/hậu thế so với
thời điểm phát sinh sự kiện

12/15/2020

5

NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO


2. Phân tích tài liệu
2.4 Phân tích tài liệu theo nội dung:
• Đúng / Sai
• Thật / Giả
• Đủ / Thiếu
• Xác thực / Méo mó / Gian lận
• Đã xử lý / Tài liệu thơ chưa qua xử

12/15/2020

6

2


12/15/2020

NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO

2. Phân tích tài liệu
Phân tích cấu trúc logic của tài liệu
- Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu)
(Tác giả muốn chứng minh điều gì?)
- Luận cứ (Bằng chứng): (Mạnh/Yếu)
(Tác giả lấy cái gì để chứng minh?)
- Phương pháp (Luận chứng): (Mạnh/Yếu)
(Tác giả chứng minh bằng cách nào?)
12/15/2020


7

NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO

3. Tổng hợp tài liệu

3.1 Chỉnh lý tài liệu
• Thiếu: bở túc
• Méo mó / Gian lận: chỉnh lý
• Sai: Phân tích phương pháp
3.2 Sắp xếp tài liệu
• Đồng đại: Nhận dạng tương quan
• Lịch đại: Nhận dạng động thái
• Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
12/15/2020

8

NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO

3. Tổng hợp tài liệu
3.3 Nhận dạng các liên hệ:
• Liên hệ so sánh tương quan
• Liên hệ đẳng cấp
• Liên hệ động thái
• Liên hệ nhân quả

12/15/2020

9


3


12/15/2020

NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO

3. Tổng hợp tài liệu
Xử lý kết quả phân tích cấu trúc logic:


Cái mạnh được sử dụng để làm:
• Luận cứ (để chứng minh luận điểm của ta)
• Phương pháp (để chứng minh luận điểm của ta)



Cái yếu được sử dụng để:
• Nhận dạng Vấn đề mới (cho đề tài của ta)
• Xây dựng Luận điểm mới (cho đề tài của ta)
12/15/2020

10

KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU

• Trích dẫn tài liệu là phương pháp được chuẩn
hóa trong việc ghi nhận những nguồn tin và ý
tưởng mà người viết đã sử dụng trong bài viết

của mình trong đó người đọc có thể xác định rõ
từng tài liệu được trích dẫn, tham khảo.
• Các trích dẫn ngun văn, các số liệu và thực
tế, cũng như các ý tưởng và lý thuyết lấy từ các
nguồn đã được xuất bản hoặc chưa được xuất
bản đều cần phải được trích dẫn.
12/15/2020

11

KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU

Ý nghĩa của trích dẫn TLTK:
ü Ý nghĩa khoa học
ü Ý nghĩa trách nhiệm
ü Ý nghĩa pháp lý
ü Ý nghĩa đạo đức

12/15/2020

12

4


12/15/2020

KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU

Một số người khơng tơn trọng ngun tác

trích dẫn (Zuckerman):
ü Người trẻ muốn nhanh chóng nổi danh
ü Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh
hào quang đã tắt
ü Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém
người được mình trích dẫn
12/15/2020

13

KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU

• Trích dẫn ngun văn (quotation): sao chép
chính xác từ ngữ, câu, đoạn văn mà tác giả dùng.
Trường hợp này bắt buộc phải ghi cả số trang của
nguồn trích.
• Trích dẫn diễn giải (paraphrasing): diễn giải câu
chữ của tác giả khác bằng câu chữ của mình, sử
dụng từ ngữ khác mà không làm khác đi nghĩa
nguyên gốc. Không bắt buộc phải ghi số trang. Tuy
nhiên việc ghi số trang là cần thiết, nhất là khi trích
dẫn từ sách hoặc từ một tài liệu dài để người đọc
có thể dễ dàng xác định thơng tin mình cần.
12/15/2020

14

KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU

• Trích dẫn gián tiếp: nếu khơng có điều kiện

tiếp cận được một tài liệu gốc mà phải trích
dẫn thơng qua tài liệu khác thì phải nêu rõ
cách trích dẫn này, đồng thời tài liệu gốc đó
khơng được liệt kê trong danh mục tài liệu
tham khảo.
Ví dụ: Nguyễn Văn A (trích dẫn trong Lê
Văn B). Xem phụ lục 1, phần Nguồn tin cấp 2,
trang 11.
12/15/2020

15

5


12/15/2020

Một số cụm từ thường dùng khi trích dẫn











X phát biểu/nêu rõ rằng…

X xác nhận rằng…
X khẳng định rằng…
X đồng ý với quan điểm…
X lập luận rằng…
X bình luận rằng…
X chú thích rằng…
X đề xuất…
X nói rằng…
X quan sát thấy…
12/15/2020











X nhìn nhận rằng…
X cho rằng…
X tin rằng…
X kết luận…
X bảo vệ quan điểm
cho rằng…
X thừa nhận…
X chỉ ra rằng…
X lưu ý…

Theo X…
16

TRÌNH BÀY TÀI LIỆU THAM KHẢO

• Một số chuẩn thơng dụng: ISO 690, AFNOR
Z44, ALA, APA, AMA…
• Chuẩn APA (American Psychological
Association): được UNESCO chọn vì tiện lợi
người đọc
Ø Ở VN chưa có ý thức về việc áp dụng chuẩn

12/15/2020

17

TRÌNH BÀY TÀI LIỆU THAM KHẢO

Các thơng tin chính cần ghi theo chuẩn APA :
• HỌ TÊN tác giả, Năm XB. Tên tài liệu (tên
bài báo, tham luận, chương sách thì viết chữ
thẳng, tên sách, tên tạp chí thì viết nghiêng).
Nguồn gốc tài liệu (tên tạp chí, số tạp chí,
trang, Nhà xuất bản)
• Xếp TL theo thứ tự ABC dựa theo HỌ của
tác giả. Nếu là bút danh thì giữ ngun,
khơng thay đổi
• KHƠNG ghi bằng cấp, học vị, nghề nghiệp,
chức vụ, nơi công tác của tác giả.
12/15/2020


18

6


12/15/2020

TRÌNH BÀY TÀI LIỆU THAM KHẢO

• Ghi chú:
- Nhiều nước có điều chỉnh nhỏ để phù hợp với
đặc điểm của ngôn ngữ dân tộc
- Phải theo nguyên tắc
- hệ thống,
- chặt chẽ,
- rõ ràng
- tiết kiệm.
19

12/15/2020

TRÌNH BÀY TÀI LIỆU THAM KHẢO
VÍ DỤ CÁCH TRÌNH BÀY

Bài báo trong tạp chí KH:

Bùi Minh Lý, Thành Thị Thu Thủy, Trần Thị
Thanh Vân, Bilan M.I. và Usov A.I (2012), Nghiên
cứu cấu trúc của Fucoidan tách chiết từ tảo nâu

Sargassum Polycystumn, Tạp chí Hóa học, T. 50
(4A), tr. 215 – 218.

Anastyuk S.D., Imbs T.I., Shevchenko N.M.,
Dmitrenok p.s. and Zvyagintseva T.N. (2012)
ESIMS analysis of fucoidan preparations from
Costaria costata, extracted from alga at different
life-stages. Carbohydrẻ Polym.,90, pp. 993-1002.
12/15/2020

20

TRÌNH BÀY TÀI LIỆU THAM KHẢO
VÍ DỤ CÁCH TRÌNH BÀY
Tham luận trong kỷ yếu khoa học :

Cao Thị Thúy Hằng, Bùi Minh Lý, Huỳnh Hoàng Như
Khánh, Phan Thị Hoài Trinh và Nguyễn Duy Nhứt (2009),
Phân lập và sàng lọc vi sinh vật biển phân cắt fuicodan từ
rong nâu, Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và
phát triển bền vững, tr. 640-644
Quyển sách:

Lương Đức Phẩm, (2006), Nấm men công nghiệp, NXB
Khoa học và Kỹ thuật.
Luận văn, luận án, đề tài khoa học

Ngơ Đăng Nghĩa (1999), Nghiên cứu tối ưu hóa quy
trình cơng nghệ sản xuất alginate từ rong mơ Việt Nam và
ứng dụng vào một số lĩnh vực sản xuất, Luận án tiến sĩ, Đại

học Thủy Sản Nha Trang.
12/15/2020

21

7


12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

12/15/2020

22

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Khái niệm về thuyết trình
• Thuyết trình (Presentations) là cách truyền đạt các
ý tưởng (ideas) và các thơng tin (information) đến
một nhóm người (group
• Thuyết trình là trình bày bằng lời trước nhiều
người về một vấn đề nào đó nhằm cung cấp thơng
tin hoặc thuyết phục, gây ảnh hưởng đến người
nghe

12/15/2020

23


KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Lợi ích của việc thuyết trình
• Thuyết trình là một cơng cụ giao tiếp hiệu quả
• Thuyết trình đóng vai trị to lớn trong sự thành
cơng của mỗi cá nhân
• Thuyết trình như một nghề tạo thu nhập cao

12/15/2020

24

8


12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Lợi ích của việc học kỹ năng thuyết trình
Ø Học được cách nói trước đám đơng
Ø Học các kỹ năng áp dụng trong hội thoại
Ø Phát triển kỹ năng giao tiếp khi tham gia tuyển
dụng
Ø Có cơ hội thực hành và tích lũy kinh nghiệm
Ø Có thêm tự tin

12/15/2020

25

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH


Chuẩn bị thuyết trình
1. Tìm hiểu thính giả
- Phân tích người nghe
- Hãy biết mình
- Tìm hiểu người nghe
- Bao nhiêu người sẽ tham dự ?
- Thái độ, giá trị và niềm tin của họ là gì ?
12/15/2020

26

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Chuẩn bị thuyết trình
1. Tìm hiểu thính giả
• Thu thập thơng tin về khán giả
ü Đặc điểm tâm lý của người nghe ?
ü Những mong đợi của họ là gì?
ü Tại sao họ lại tham gia vào buổi trình bày của chúng ta
• Những thơng tin về cá nhân người nghe như:
• Tuổi, giới tính
• Tơn giáo, chính trị
• Trình độ VH, khả năng kinh tế
12/15/2020

27

9



12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
2. Xác định nội dung bài thuyết trình
§ Xác định rõ mục đích của buổi thuyết trình
§ Xác định những điểm chính mà bạn mong
muốn người nghe sẽ nắm bắt được
§ Xây dựng dàn ý cho bài thuyết trình 1 cách
logic nhất ( đủ 3 phần: giới thiệu, nội dung và
kết luận)
§ Xác định thời gian cho từng phần của bài
thuyết
trình.
12/15/2020
28

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
3. Thu thập thơng tin, tư liệu bài thuyết trình
• Các loại thơng tin, tư liệu
q Thơng tin phải biết: những điều cần cung cấp
để giải quyết vấn đề
q Thông tin cần biết: những điều cần rõ thêm để
làm căn cứ thuyết phục người nghe
q Thông tin nên biết: những tư liệu thực tế , số
liệu làm thêm phong phú
12/15/2020


29

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
3. Thu thập thơng tin, tư liệu bài thuyết trình
• Các nguồn thơng tin:
- Sách, báo
- Tìm kiếm trên mạng Internet
- Gặp gỡ các chuyên gia, phỏng vấn
- Nghiên cứu tại thư viện

12/15/2020

30

10


12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
4. Xây dựng nội dung bài thuyết trình
Cấu trúc bài thuyết trình:
• Mở bài
• Thân bài
• Kết luận

Trong đó mỗi phần đều có nội dung và chức
năng riêng biệt
12/15/2020

31

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Chuẩn bị thuyết trình
4. Xây dựng nội dung bài thuyết trình
Xây dựng phần mở đầu:
• Mở đầu trực tiếp: giới thiệu trực tiếp chủ đề của nội
dung bài nói
• Mở đầu gián tiếp: đưa ra một luận đề nào đó rồi dẫn
dắt người nghe đến với chủ đề chính của bài thuyết
trình
• Có thể sử dụng mẫu chuyện, hình ảnh, âm thanh…
Cách thức này có tác dụng làm kích thích và làm
tăng dần sự chú ý của người nghe
12/15/2020

32

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
4. Xây dựng nội dung bài thuyết trình
Xây dựng phần mở đầu (tiếp):
3 yêu cầu bắt buộc cần phải có trong mở đầu bài
thuyết trình là:
• Giới thiệu và làm quen

• Thơng báo nội dung thuyết trình
• Thơng báo thời gian và phương thức tiến hành
12/15/2020

33

11


12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Chuẩn bị thuyết trình
4. Xây dựng nội dung bài thuyết trình
Xây dựng phần thân bài:
Đây là phần quan trọng nhất, cần đảm bảo các yêu
cầu sau:
• Cung cấp cho khán giả những thơng tin mới
• Đáp ứng cao nhất u cầu thơng tin của khán giả
• Mang tính thời sự, tính cấp thiết, phản ảnh những
vấn đề mà bạn mong muốn người nghe sẽ nắm bắt
được
12/15/2020

34

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
4. Xây dựng nội dung bài thuyết trình

Phần kết thúc:
• Tóm tắt các điểm chính, nhấn mạnh cốt lõi
• Kết thúc bằng một nhận xét tích cực
• Kết thúc đúng lúc, khơng dơng dài và cám ơn
thính giả .

12/15/2020

35

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Chuẩn bị thuyết trình
5. Các phương tiện hỗ trợ và công tác hậu cần
ü Các tài liệu có liên quan
ü Hệ thống máy chiếu đa phương tiện (ngơn từ 7%,
giọng nói 38%, hình ảnh 55%)
ü Máy chiếu video, hệ thống âm thanh (chọn vị trí
thuật lợi để đặt các phương tiện nghe nhìn
ü Phải biết sử dụng các thiết bị nghe nhìn
ü Vị trí đứng khi thuyết trình
12/15/2020

36

12


12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH


12/15/2020

37

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
6. Chuẩn bị tâm lý và hình thức
• Hình thức bên ngồi
• Trang phục
• Tự tin
• Giữ gìn sức khỏe và bảo vệ giọng nói
• Luyện tập nói
• Luyện tập theo nhóm
12/15/2020

38

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Chuẩn bị thuyết trình
6. Chuẩn bị tâm lý và hình thức
Phong Cách Thuyết Trình
ü Tự tin
ü Thoải mái
ü Lịch sự
ü Nhiệt tình
ü Linh hoạt
ü Giao tiếp bằng mắt
ü Để lại ấn tượng

12/15/2020

39

13


12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

Chuẩn bị thuyết trình
6. Chuẩn bị tâm lý và hình thức
Cách thức luyện tập chuẩn bị cho lần đầu tiên
thuyết trình:
• Thực hành cá nhân: chọn 1 nơi riêng tư để tập
nói
• Ghi âm và nghe lại
• Tổ chức buổi thuyết trình thử
• Diễn tập thật
12/15/2020

40

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
• KISS (Keep It Short & Simple)
• Càng ngắn gọn càng đơn giản càng tốt

12/15/2020


41

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Đặt và trả lời câu hỏi
• Phần hỏi-đáp quan trọng khơng kém phần thuyết trình
• Nghiên cứu kỹ các tài liệu thuyết trình và thơng tin liên
quan sẽ giúp bạn lường trước các vấn đề được hỏi
• Hầu hết câu hỏi đều có mục đích chung
• Bình tĩnh suy nghĩ trước khi trả lời, không nên căng thẳng
quá, với câu trả lời đơn giản, suy nghĩ không quá 10 giây,
câu phức tạp không quá 1 phút

12/15/2020

42

14


12/15/2020

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Đặt và trả lời câu hỏi
ü Tiếp cận câu hỏi một cách tích cực
ü Lắng nghe cẩn thận
ü Nên trả lời từng câu một
ü Nếu cần, có thể đề nghị người hỏi làm rõ nghĩa câu
hỏi
ü Hướng câu trả lời tới tồn bộ khán giả
ü Kiểm sốt thời gian


12/15/2020

43

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH

12/15/2020

44

KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH







Ngun Tắc Làm Trang Trình Chiếu
Các biểu đồ giới hạn khơng q 6 chú thích
Một nội dung khơng q 3 dịng
Kích cỡ và Font chữ trong bài trình bày
Gam màu và hình ảnh thích hợp
Trang chiếu cân đối

12/15/2020

45


15


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

12/15/2020

46

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

• Teamwork là một nhóm gồm 2 người trở lên
cùng hợp tác để hoàn thành một mục tiêu
chung trên cơ sở tương tác và trách nhiệm.

12/15/2020

47

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

1. Khái niệm nhóm
• Làm việc nhóm một trong
những hình thức cộng tác
làm việc giữa các thành
viên trong nhóm, để cùng
nhau giải quyết một vài
vấn đề nào đó.

• Làm việc nhóm tạo ra một
tinh thần hợp tác, phối
hợp, những thủ tục được
hiểu biết chung và nhiều
hơn nữa.
12/15/2020

48

16


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

2. Phân loại:
2.1. Các nhóm chính
thức
• Các nhóm chính thức
là những nhóm có tổ
chức. thực hiện cơng
việc có tính thi đua, và
có phân cơng rõ ràng.
• Họ có cùng chung tay
nghề chun mơn để
giải quyết các vấn đề
và điều hành các đề án.
12/15/2020


49

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

2.2. Các nhóm khơng chính thức
• Các nhóm thực hiện theo dự án theo thời vụ
• Các nhóm linh động bàn thảo chiến lược hay cần
dàn xếp từng vụ việc
• Các nhóm nóng cần vận dụng trí tuệ cho những
đềán cần nhiều sáng tạo
• Những lực lượng đặc nhiệm tạm thời giải quyết gấp
rút những vấn đề đặc biệt trong thời gian ngắn

12/15/2020

50

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
3. Các giai đoạn hình thành và phát triển
ü Hình thành
ü Xung đột
ü Giai đoạn bình thường hóa
ü Giai đoạn hoạt động trơi chảy

12/15/2020

51

17



12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM
3.1 Hình thành
ü Hình thành là giai đoạn nhóm được tập hợp lại. Mọi người
đều rất giữ gìn và rụt rè.
ü Sự xung đột hiếm khi được phát ngôn một cách trực tiếp,
chủ yếu là mang tính chất cá nhân và hồn tồn là tiêu cực.
ü Do nhóm cịn mới nên các cá nhân sẽ bị hạn chế bởi những
ý kiến riêng của mình và nhìn chung là khép kín.
ü Điều này đặc biệt đúng đối với một thành viên kém quan
trọng và lo âu quá.
ü Nhóm phần lớn có xu hướng cản trở những người nổi trội
lên như một người lãnh đạo.
12/15/2020

52

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

3.2 Xung đột
• Các bè phái được hình thành, các tính cách va chạm
nhau.
• Ít sự giao tiếp vì khơng có ai lắng nghe và một số
người vẫn khơng sẵn sàng nói chuyện cởi mở.
• Nếu bạn nhìn xun qua cái bề ngoài tử tế và thấy
được những lời mỉa mai, cơng kích, ám chỉ, có thể
bức tranh sẽ rõ hơn.


12/15/2020

53

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM
3.3 Giai đoạn bình thường hóa
• Ở giai đoạn này, nhóm bắt đầu nhận thấy những lợi ích của
việc cộng tác cùng với nhau và giảm bớt xung đột nội bộ.
• Do một tinh thần hợp tác mới hiện hữu, mọi thành viên bắt
đầu cảm thấy an tồn trong việc bày tỏ quan điểm của mình
và được thảo luận cởi mở.
• Sự tiến bộ lớn nhất là mọi người có thể bắt đầu lắng nghe
nhau.

12/15/2020

54

18


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

3.4. Giai đoạn hoạt động trơi chảy
Nhóm làm việc đã ổn định trong một hệ thống cho
phép trao đổi những quan điểm tự do và thoải mái và
có sự hỗ trợ cao độ của cả nhóm đối với mỗi thành
viên và với các quyết định của nhóm.


12/15/2020

55

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM
4. Quy chế tổ chức
nhóm
• Người lãnh đạo
nhóm
• Người góp ý
• Người bổ sung
• Người giao dịch
• Người điều phối
• Người tham gia ý
kiến
• Người giám sát
12/15/2020

56

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

4.1 Người lãnh đạo nhóm
• Nhiệm vụ: Tìm kiếm các thành viên mới và
nâng cao tinh thần làm việc
• Khả năng phán đốn tuyệt vời những năng
lực và cá tính của các thành viên trong nhóm.
• Giỏi tìm ra các cách vượt qua những điểm
yếu.

• Có khả năng thơng tri hai chiều.
• Biết tạo bầu khơng khí hưng phấn và lạc quan
trong nhóm.
12/15/2020

57

19


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

4.2 Người góp ý
• Nhiệm vụ: Giám sát và phân tích sự hiệu quả
lâu dài của nhóm.
• Khơng bao giờ thoả mãn với phương sách
kém hiệu quả.
• Chun viên phân tích các giải pháp để thấy
được các mặt yếu trong đó.
• Ln địi hỏi sự chỉnh lý các khuyết điểm.
• Tạo phương sách chỉnh lý khả thi
12/15/2020

58

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

4.3 Người bổ sung

• Nhiệm vụ: Đảm bảo nhóm hoạt động trơi chảy
ü Suy nghĩ có phương pháp nhằm thiết lập biểu thời
gian.
ü Lường trước những trì trệ nguy hại trong lịch trình
làm việc nhằm tránh chúng đi.
ü Có trí lực và mong muốn việc chỉnh đốn các sự
việc.
ü Có khả năng hỗ trợ và thắng vượt tính chủ bại.
12/15/2020

59

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

4.4 Người giao dịch
• Nhiệm vụ: Tạo mối quan hệ bên ngồi cho
nhóm
• Người có ngoại giao và phán đốn đúng các
nhu cầu của người khác.
• Gây được sự an tâm và am hiểu.
• Nắm bắt đúng mức tồn cảnh hoạt động của
nhóm.
• Chín chắn khi xử lý thơng tin, đáng tin cậy.
12/15/2020

60

20



12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

4.5 Người điều phối
• Nhiệm vụ: Lôi kéo mọi người làm việc chung
với nhau theo phương án liên kết
ü Hiểu những nhiệm vụ khó khăn liên quan tới
nội bộ.
ü Cảm nhận được những ưu tiên.
ü Có khả năng nắm bắt các vấn đề cùng lúc.
ü Có tài giải quyết những rắc rối.
12/15/2020

61

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

4.6 Người tham gia ý kiến
• Nhiệm vụ: Giữ vững và khích lệ sinh lực đổi
mới của tồn nhóm
ü Ln có những ý kiến lạc quan, sinh động,
thú vị.
ü Mong muốn được lắng nghe ý kiến của
những người khác.
ü Nhìn các vấn đề như những cơ hội cách tân
đầy triển vọng chứ khơng là những tai hoạ.
12/15/2020

62


KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

4.7 Người giám sát
• Nhiệm vụ: Bảo đảm giữ vững và theo đuổi các tiêu
chuẩn cao
• Ln hy vọng vào những gợi ý đầy hứa hẹn.
• Nghiêm túc, đơi khi cịn cần tỏ ra mơ phạm, chuẩn
mực.
• Phán đốn tốt về kết quả cơng việc của mọi người.
• Khơng chần chừ đưa vấn đề ra.
• Có khả năng khen lao và tìm ra sai sót.
12/15/2020

63

21


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

5. CÁC NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC NHÓM

12/15/2020

64

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM


5.1. Tạo sự đồng thuận
ü Những buổi họp là cách thức tuyệt hảo để bồi đắp
tinh thần đồng đội và thói quen làm việc theo nhóm
ngay từ lúc đầu mới thành lập nhóm.
ü Những loạt buổi họp giúp các thành viên mới làm
quen với nhau, tạo sự nhất trí về các mục tiêu được
giao cùng các vấn đề cần giải quyết về mặt tổ chức.

12/15/2020

65

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM
5.1.Tạo sự đồng thuận
• Những điểm cần ghi nhớ:
v Mọi thành viên của nhóm cần thống nhất về việc phải
nhắm tới.
v Các mục tiêu chỉ ổn định khi đã bàn thảo xong các biện
pháp thực hiện.
v Mặc dù các thành viên của nhóm cần được định hình các
mục tiêu, nhưng nên phổ biến các mục tiêu cho các hội
viên nắm.
v Để đạt được những kết quả cao nhất, các mục tiêu còn phải
được thử thách bằng cách kết hợp giữa những mục tiếu
chung và mục tiêu riêng.
12/15/2020

66


22


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

5.2.Thiết lập các mối quan hệ với ban quản trị
§ Mọi nhóm cần có sự hỗ trợ của đơi ngũ thâm niên ở
cơ quan chủ quản.
§ Ba mối quan hệ chủ yếu mà nhóm cần tới là:
s Người bảo trợ chính của nhóm
s Người đầu ngành hoặc phịng ban có liên quan
s Và bất kỳ ai quản lý tài chính của nhóm

12/15/2020

67

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

5.3. Khuyến khích óc sáng tạo
Ø Nhiều người trở thành những kẻ chỉ biết làm theo
kinh nghiệm và tính cách riêng của họ. Hãy phá thế
thụ động ấy và tạo tính sáng tạo.
Ø Đừng để nhóm của bạn bị phân lớp thành những
con người chuyên sáng tạo và những kẻ thụ động.
Muốn vậy, bạn ln biết hoan nghênh tính đa dạng
của các quan điểm và ý tưởng, để rồi lái buổi tranh
luận đi đến chỗ thống nhất.


12/15/2020

68

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

5.4. Phát sinh những ý kiến mới
ü Việc có được những sáng kiến địi hỏi có người
lãnh đạo và cần một hình thức tổ chức nào đó, để
kết quả buổi họp có thể mở ra một hướng đi.
ü Mọi ý kiến cần được ghi chép lên biểu đồ hay bảng
để mọi người có thể nhìn thấy. Sau đó, loại bỏ
nhũng ý kiến bất khả thi và tóm tắt những ý khả thi.

12/15/2020

69

23


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
5.4. Phát sinh những ý kiến mới
• Những điểm cần ghi nhớ:
ü Phương pháp vận dụng trí tuệ tập thể đơi khi được gọi là
“tư duy hành động nhóm”.
ü Sự chỉ trích làm giảm óc sáng tạo.

ü Đừng bao giờ miệt thị ý kiến nào trong buổi họp.
ü Nhiều ý kiến tưởng chừng ngớ ngẩn lại có thể đưa đến
những giải pháp đáng giá.
ü Cần ghi mọi ý kiến lên bảng cho dù đấy chưa hẳn là ý kiến
độc đáo.
ü Những ý kiến sáng tạo trong những buổi họp bao giờ cũng
cao hơn ý kiến của một cá nhân đưa ra.
12/15/2020

70

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

5.5. Học cách ủy thác
• Sự ủy thác cói hai hình thức: ủy thác cơng việc và
ủy thác quyền hành.
• Ủy thác công việc là phân nhỏ mỗi kế hoạch thành
các phần việc riêng và với mục tiêu riêng, rồi phân
chúng cho các thành viên của nhóm. Sau đó, phó
mặc cho họ và chỉ can thiệp khi khơng đạt mục tiêu.
• Việc ủy thác quyền hành là sau khi tham khảo ý
kiến, trao cho người được ủy quyền đầy đủ quyền
và để họ được hành xử nó.
12/15/2020

71

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

5.5. Học cách ủy thác

• Khi ủy thác, cần nhận diện các loại đặc tính khi ủy
thác:
ü Có khả năng muốn thực hiện
ü Có khả năng khơng muốn thực hiện
ü Thiếu khả năng muốn thực hiện: Cần được đào tạo
bổ khuyết những mặt yếu trước khi được ủy nhiệm.
ü Thiếu khả năng, không muốn thực hiện: Giao việc
cho loại người này hẳn là hỏng to.
12/15/2020

72

24


12/15/2020

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

5.6. Khuyến khích mọi người phát biểu
• Người lãnh đạo cần động viên mọi người bàn
thảo, ngay cả với ý kiến nghịch lại cũng có giá
trị của nó.
5.7. Chia sẻ trách nhiệm
5.8. Cần linh hoạt

12/15/2020

73


KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM

6. THƠNG TIN TRONG NHĨM
6.1. Những phương pháp thơng tin
ü Có nhiều cách để nhóm thơng tin với nhau, dù là
tình cờ hay có hẹn trước.
ü Những trao đổi bất chợt giữa các đồng nghiệp.
ü Những phương tiện truyền thống như sổ ghi nhớ,
báo cáo, yết thị, fax, điện thoại.
ü Các phương tiện điện tử như điện tử, mạng nội
bộ,…
ü Phim ảnh hội nghị.
12/15/2020

74

KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

6.2. Chọn những phương pháp thơng tin
• Thư điện tử là một phương tiện truyền thơng giữa các
thành viên trong nhóm
• Các phần mềm có thể đáp ứng vịêc thơng tin giữa các
chun viên và nhóm.
• Việc thơng tin bằng phim ảnh hội nghị cũng hữu dụng,
giúp các thành viên đánh giá các điệu bộ và trạng thái
của người khác.
• Hệ thống điện thoại tốt giúp thông báo tin tức hội họp
hay hội ý giữa các thành viên nằm ở các vị trí khác
nhau.
12/15/2020


75

25


×