Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.14 KB, 1 trang )

§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
Bài 1. Cho ∆ABC vng tại A, có AB = 24cm, AC = 18cm. Đường trung trực của BC cắt BC, BA, CA lần lượt
ở M, E, D. Tính độ dài các đoạn BC, BE, CD.
Bài 2. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = 4,5cm, AC = 6cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = 2cm. Đường
vng góc với BC ở D cắt AC ở E.
a) Tính độ dài các đoạn EC, EA ;
b) Tính diện tích S EDC ?
Bài 3. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Cmr: AH 2=HB . HC ;
b) Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính các cạnh của ∆ABC ?
^ D
^ =90 ° , AD = 17cm. Gọi E là một điểm trên cạnh AD.
Bài 4. Cho hình thang vng ABCD, A=
^ =90 ° .
Biết BE = 10cm, EC = 15cm, DE = 9cm. Cmr: BEC
Bài 5. Cho ∆ABC, phân giác AD. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD.
a) Cmr: ∆ABE đồng dạng với ∆ACF; ∆BDE đồng dạng với ∆CDF;
b) Chứng minh : AE.DF = AF.DE ;
Bài 6. ∆ABC đồng dạng với ∆ A ' B ' C ' có chu vi lần lượt bằng 60cm, 50cm. Diện tích của ∆ABC lớn hơn
diện tích của ∆ A ' B ' C ' là 33 cm 2 . Hãy tính diện tích của mỗi tam giác ?
Bài 7. ∆ABC đồng dạng với ∆ A ' B ' C ' . Biết S A ' B ' C ' =

25
S
; và hiệu hai chu vi của hai tam giác là
49 ABC

16m. Hãy tính chu vi của mỗi tam giác ?
Bài 8. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a) Tứ giác AIHK là hình gì ?
b) So sánh các góc ^


AIK và ^
ACB ;
c) Chứng minh: ∆AIK đồng dạng với ∆ACB, từ đó tính S AIK , biết BC = 10cm, AH = 4cm.
Bài 9. Một đường thẳng cắt các cạnh AB, AC của ∆ABC lần lượt ở M và N. Biết

AM AN 4
=
= .
MB NC 3

a) Cmr: ∆AMN đồng dạng với ∆ABC và tính tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó ?
b) Biết MN chia ∆ABC thành hai phần có hiệu diện tích bằng 132 cm 2 . Tính S ABC .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×