TỔNG HỢP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11 THEO BÀI
BÀI 1
SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC
NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Câu 1. Tiêu chí để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước
(phát triển và đang phát triển) dựa vào
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội.
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội.
Câu 2. Các nước đang phát triển có
A. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
C. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi nhiều.
D. GDP bình qn đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngồi ít.
Câu 3. Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ
thông tin.
B. cơng nghệ hóa học, cơng nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lượng, cơng nghệ thơng
tin.
C. cơng nghệ hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ vật
liệu.
D. công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông
tin.
Câu 4. Các nước đang phát triển khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. GDP bình quân đầu người thấp hơn mức bình quân thế giới.
B. HDI thấp hơn mức bình quân thế giới.
C. Tuổi thọ cao hơn mức bình quân thế giới.
C. Tỉ trọng giá trị kinh tế khu vực nông – lâm – ngư nghiệp lớn.
Câu 5. Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây?
A. Mức sống dân cư cao.
B. Q trình đơ thị hố cao.
C. Cơ cấu kinh tế hiện đại.
D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp.
Câu 6. Xu hướng sử dụng năng lượng gắn liền với cuộc cách mạng khoa học
công nghệ hiện đại trên thế giới hiện nay là
A. phát triển điện nguyên tử.
B. phát triển năng lượng tái tạo.
C. phát triển thủy điện .
C. phát triển nhiệt điện than.
Câu 7. Cừu Đô-li là sản phẩm của công nghệ
A. thông tin.
B. năng lượng.
C. sinh học.
D. vật liệu.
Câu 8. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cách mạng
khoa học công nghệ hiện đại đến sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Giảm số lao động chân tay.
B. Tăng số lao động tri thức.
C. Giảm tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động nông nghiệp và công nghiệp.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014 (đơn
vị: %)
Khu vực kinh tế
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
1,6
22,3
76,1
Đang phát triển
19,8
35,2
45,0
(Nguồn: Ngân hàng thế giới)
Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của
các nhóm nước?
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát
triển.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát
triển.
Câu 10. Sự phân chia các nhóm nước phân theo trình độ phát triển kinh tế - xã
hội gồm
A. phát triển và đang phát triển.
B. đang phát triển và công nghiệp mới.
C. phát triển, đang phát triển và công nghiệp mới.
D. phát triển, đang phát triển, công nghiệp mới và kém phát triển.
Câu 11. Trong cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có bao nhiêu
cơng nghệ trụ cột tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội ?
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 12. Tuổi thọ trung bình của thế giới năm 2005 là
A. 65 tuổi.
B. 67 tuổi.
C. 76 tuổi.
D. 77 tuổi.
Câu 13. Châu lục nào có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
Câu 14. Nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, ngun
nhân là do
A. mơi trường sống thích hợp.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. ng̀n gốc gen di truyền.
D. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 15. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất
hiện và phát triển nhanh chóng
A. công nghiệp khai thác.
B. công nghiệp dệt may.
C. công nghệ cao.
D. cơng nghiệp cơ khí.
Câu 16. Biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước đang phát
triển khơng bao gờm
A. nợ nước ngồi nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp.
C. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. chỉ số phát triển con người ở mức thấp.
Câu 17. Những nước nào sau đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)?
A. Nhật Bản, Hoa Kì, Pháp.
B. Pháp, Bơ-li-vi-a, Việt Nam.
C. Ni-giê-vi-a, Xu đăng, Cơng- gô. D. Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na.
Câu 18. Trong thời đại ngày nay “khoa học và công nghệ đã trở thành lực
lượng sản xuất trực tiếp” là vì:
A. Khoa học và công nghệ tạo nên các phát minh sáng chế.
B. Khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm.
C. Khoa học và công nghệ phát triển như vũ bão.
D. Phát triển khoa học và công nghệ là xu hướng chung của các nước.
Câu 19. “Công nghệ cao” được hiểu là:
A. Cơng nghệ có giá thành cao.
B. Chi phí nghiên cứu cao.
C. Có năng suất lao động cao.
D. Có hàm lượng tri thức cao.
BÀI 2.
XU HƯỚNG TỒN CẦU HĨA, KHU VỰC HĨA
KINH TẾ
Câu 1. Xu hướng tồn cầu hóa kinh tế khơng có biểu hiện nào sau đây?
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh..
Câu 2. Tổ chức Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA) gờm những nước
nào?
A. Hoa Kì, Canada, Trung Quốc.
B. Hoa kì, Mêhicơ, Cu Ba.
C. Hoa Kì, Canada, Mehico.
D. Canada, Mêhicô, Cu Ba.
Câu 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lâp năm nào?
A. 1966
B. 1967
C. 1968
D. 1969
Câu 4. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là:
A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế
quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế
quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn quyết định sự phát triển của một
số ngành kinh tế quan trọng.
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một
số ngành kinh tế quan trọng.
Câu 5. Trong các tổ chức liên kết sau, tổ chức nào có số dân đông nhất?
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.
Câu 6. Việt Nam tham gia vào tổ chức WTO năm nào?
A. 2005.
B. 2006
C. 2007
D. 2008
Câu 7. Tổ chức Thị trường chung Nam Mĩ viết tắt là
A. MERCOUSUR.
B. MERCOSUR.
C. MERCOSER.
D. MERROSUR.
Câu 8. NAFTA là tên viết tắt của tổ chức khu vực nào?
A. Liên minh Châu Âu.
B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 9: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù ra đời.
Câu 10. Nhận thức khơng đúng về xu hướng tồn cầu hóa là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới.
D. Tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học…
Câu 11. Tồn cầu hóa khơng dẫn đến hệ quả
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
Câu 12. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới
(WTO) chi phối tới
A. 59% hoạt động thương mại của thế giới
B. 85% hoạt động thương mại của thế giới
C. 90% hoạt động thương mại của thế giới
D. 95% hoạt động thương mại của thế giới
Câu 13. Tính đến tháng 1 - 2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên
minh Châu Âu (EU) là
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Câu 14. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA) được thành lập vào năm
A. 1991
B. 1992
C. 1993
D. 1994
Câu 15. Tổ chức liên kết kinh tế khu vực thị trường chung Nam Mỹ được thành
lập vào năm
A. 1991
B. 1992
C. 1993
D. 1994
Câu 16. Liên minh Châu Âu (EU) được thành lập vào năm
A. 1954
B. 1955
C. 1956
D. 1957
Câu 17. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại
thế giới là
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
Câu 18. Với 150 thành viên (tính đến tháng 1/2007) tổ chức thương mại thế giới
(WTO) chiếm khoảng
A. 85% dân số thế giới
B. 89% dân số thế giới
C. 90% dân số thế giới
D. 91% dân số thế giới
Câu 19. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực khơng hình thành trên cơ sở
A. Những quốc gia có nét tương đờng về địa lý
B. Những quốc gia có nét tương đờng về văn hóa - xã hội
C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển
D. Những quốc gia có cùng mục đích quân sự.
BÀI 3.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU
Câu 1. Dân số thế giới năm 2005 là
A. 5475 triệu người.
B. 5477 triệu người.
C. 6475 triệu người.
D. 6477 triệu người.
Câu 2. Số người cao tuổi đang tăng nhanh hiện nay không phải ở khu vực
A. Nam Á
B. Tây Á.
C. Trung Á
D. Caribe.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHĨM TUỔI GIAI ĐOẠN 2000-2005
( Đơn vị:%)
Nhóm nước
0-14 tuổi
15-64 tuổi
>65 tuổi
Đang phát triển
32
63
5
Phát triển
17
68
15
Biểu đờ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn
2000-2005?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 4. Đâu không phải là vấn đề mang tính tồn cầu?
A. Bùng nổ dân số.
B. Biến đổi khí hậu.
C. Lũ lụt.
D. Ơ nhiễm mơi trường.
Câu 5. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra ở
A. Các nước Châu Âu
B. các nước phát triển.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước công nghiệp mới.
Câu 6. Hiện tượng già hóa dân số thế giới khơng có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
B. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
C. Tuổi thọ trung của dân số ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao.
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu:
Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của thế giới và các nhóm nước
(Đơn vị: %)
Giai đoạn
1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005
Phát triển
1,2
0,8
0,6
0,2
0,1
Đang
phát 2,3
1,9
1,9
1,7
1,5
triển
Nhận xét nào đúng về tỉ lệ gia tăng dân số của nhóm nước phát triển và đang
phát triển?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển thấp và giảm
nhanh.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm
nước đang phát triển.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao và giảm
nhanh.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao và giảm
chậm.
Câu 8. Thiếu lao động trong tương lai, làm gia tăng chi phí phúc lợi xã hội là
hậu quả của
A. bùng nổ dân số.
B. già hóa dân số.
C. mất cân bằng giới tính.
D. dân cư phân bố khơng đều.
Câu 9. Đâu là hậu quả của hiện tượng Trái Đất nóng lên?
A. Gây ra hiện tượng mưa axit.
B. Làm băng ở 2 cực tan nhanh.
C. Làm mỏng và thủng tầng ô dôn.
D. Gây ô nhiễm môi trường nước ngọt, biển và đại dương.
Câu 10. Nguyên nhân làm cho nhiều lồi sinh vật bị tuyệt chủng hoặc có nguy
cơ tuyệt chủng là
A. hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.
C. núi lửa phun trào, động đất, sóng thần.
D. tầng ơ-dơn mỏng dần và lỗ thủng tầng ô-dôn ngày càng lớn.
Câu 11. Đâu khơng phải là biểu hiện của sự già hóa dân số?
A. Tuổi thọ của dân số ngày càng tăng.
B. Tỉ lệ người từ 15 đến 64 tuổi ngày càng giảm.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
Câu 12. Nguyên nhân gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính là do
A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu.
B. lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển.
C. lượng khí CFCs tăng đáng kể trong khí quyển.
D. các chất thải chưa được xử lý đổ vào sông ngòi và biển.
Câu 13. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là
A. bùng nổ dân số.
B. già hoá dân số.
C. phân hoá giàu nghèo rõ nét.
D. tỷ lệ dân thành thị cao.
Câu 14. Hiện tượng cá chết hàng loạt tại biển miền Trung nước ta vào tháng 4
năm 2016 là do
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.
C. rác thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
Câu 15. Nguyên nhân gây ra hiện tượng hạn hán và xâm nhập mặn ở đồng bằng
sông Cửu Long nước ta là do
A. biến đổi khí hậu tồn cầu.
B. ơ nhiễm mơi trường biển.
C. diện tích rừng ngập mặn thu hẹp.
D. địa hình thấp, trũng.
Câu 16. Ở Việt Nam, biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất
lượng cuộc sống là
A. ô nhiễm môi trường.
B. cạn kiệt tài nguyên.
C. GDP bình quân đầu người tăng chậm.
D. giảm tốc độ phát
triển kinh tế
Câu 17. Già hóa dân số ảnh hưởng như thế nào đến các nước phát triển?
A. Tăng chi phí phúc lợi xã hội.
B. Giáo dục, khoa học không được đầu tư.
C. Gia tăng tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân bị giảm sút.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây đúng đối với cơ cấu dân số theo tuổi ở các nước
phát triển?
A. Số người dưới 15 tuổi ngày càng giảm.
B. Số người trên 65 tuổi ngày càng tăng.
C. Số người dưới 15 tuổi ngày càng giảm, trên 65 tuổi ngày càng tăng.
D. Số người dưới 15 tuổi ngày càng tăng, trên 65 tuổi ngày càng giảm.
Câu 19. Sự suy giảm tầng ô dôn trên Trái Đất là do
A. khí nhà kính (CO2) .
B. cháy rừng.
C. khí CFCs.
D. theo quy luật phát triển của tự
nhiên.
Câu 20. Ý nào sau đây không đúng về hậu quả của biến đổi khí hậu tồn cầu?
A. Băng ở 2 cực và các vùng núi cao tan chảy.
B. Thiên tai ngày càng nhiều và khó lường.
C. Suy giảm của các ng̀n tài ngun thiên nhiên.
D. Nước biển dâng gây chìm ngập các vùng thấp, trũng ven biển.
BÀI 5 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Câu 1. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc, xa van.
B. hoang mạc, bán hoang mạc, nhiệt đới khơ.
C. rừng xích đạo cận nhiệt đới khơ, xa van.
D. rừng xích đạo cận nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm.
Câu 2. Quốc gia nào ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?
Arập- Xê út.
Cô –oét.
I- Ran.
I- Rắc.
Câu 3. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Tây Nam Á?
Mông Cổ.
I- ran.
Ca- dắc- tan.
Tát- gi- ki-xtan.
Câu 4. Tơn giáo có ảnh hưởng sâu rộng nhất đến sự phát triển kinh tế xã hội của
khu vực Tây Nam Á là
Đạo Phật.
Đạo Hồi.
Đạo Ấn.
Đạo Thiên Chúa.
Câu 5. Nền kinh tế châu Phi đóng góp bao nhiêu phần trăm trong GDP tồn cầu
năm 2004?
1,6 %.
B. 1,7 %.
D. 1,9 %.
C. 1,8 %.
Câu 6. Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La Tinh là
A.
kim loại màu, sắt, kim loại hiếm.
B. kim loại đen, kim loại quý, nhiên liệu.
C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.
D. kim loại đen,kim loại màu, kim loại hiếm.
Câu 7. Nguyên nhân chính nào làm cho kinh tế châu Phi kém phát triển?
A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. Khủng bố về chính trị.
C. Thiếu khả năng quản lí.
D. Thiếu lao động.
Câu 8. Diện tích của Tây Nam Á là
7 triệu km2.
6 triệu km2.
9 triệu km2.
8 triệu km2.
Câu 9. Kênh đào Pa-na-ma được xây dựng vào năm nào?
1903.
1904.
1905.
1906.
Câu 10. Vườn treo Ba-bi-lon thuộc quốc gia nào?
Arap- Xê ut.
I- ran.
I- rắc.
Li- Băng.
Câu 11. Mĩ La Tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A.
cây lương thực, cây công nghiệp, nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B.
cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C.
cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D.
cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc.
Câu 12. Theo số liệu thống kê năm 2005 tuổi thọ trung bình của châu Phi là
49 tuổi.
52 tuổi.
57 tuổi.
59 tuổi.
Câu 13. Nguồn FDI vào Mĩ La Tinh chiếm trên 50% là từ các nước
A. Hoa Kỳ và Canada.
B. Hoa Kỳ và Tây Âu.
C. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha.
D. Tây Âu và Nhật Bản.
Câu 14. Quốc gia nào ở Mĩ La Tinh có tỷ lệ nợ nước ngồi cao nhất so với tổng
GDP năm 2004?
A. Bra-xin.
B. Chi-lê.
C. Mê-hicô.
D. Ác-hen-ti-na.
Câu 15. Đới cảnh quan chủ yếu ở khu vực phía tây châu Mĩ La Tinh là
A.
vùng núi cao.
B.
thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
C.
xa van và Xa van rừng.
D.
hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 16. Con đường tơ lụa từng đi qua khu vực
Bắc Mĩ.
Mỹ La Tinh.
Bắc Phi.
Trung Á.
Câu 17. Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi?
A.
Khống sản nhiều, đờng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B.
Khống sản và rừng là tài ngun đang bị khai thác mạnh.
C.
Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D.
Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phot phat nhưng chưa được
khai thác.
Câu 18. Đầu thế kỉ XXI dân số sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ La Tinh còn
khá đông dao động từ
26- 37%.
37- 45%.
45- 62%.
37-62%.
Câu 19. Trong các tổ chức kinh tế sau tổ chức kinh tế nào không thuộc châu
Phi?
EEAC.
OAU.
APEC.
SADC.
Câu 20. Năm 2004 nguồn FDI vào Mĩ La Tinh đạt
A. 35 tỉ USD.
B. 40 tỉ USD.
C. 70 - 80 tỉ USD.
D. Trên 80 tỉ tỉ USD.
Câu 21. Mĩ La tinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 22. Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới
A. gần 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
B. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
C. gần 2/5 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới.
D. hơn 3/5 tổng số người nhiễm HIV trên tồn thế giới.
Câu 23. Ng̀n vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời
kỳ 1985-2004 là do
A. tình hình chính trị khơng ổn định.
B. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thối.
D. chính sách thu hút đầu tư khơng phù hợp.
Câu 24. Với vị trí tiếp giáp 3 châu lục, khu vực Tây Nam Á có
A. khí hậu khơ nóng.
B. ng̀n lao động dời dào.
C. vị trí chiến lược quan trọng. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 25. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới.
B. Cơ cấu sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên thế giới
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên
thế giới.
D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ một số khu vực trên
thế giới.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau:
Sự phân bố trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới, năm
2008.
Khu vực
Dầu thơ (tỉ tấn)
Khí đốt (tỉ m3)
Bắc Mỹ
6,2
8,5
Trung – Nam Mỹ
10,3
7,9
Đông Âu và Liên
11,3
66,0
Xô (cũ)
Trung Đông
92,5
81,2
Để thể hiện trữ lượng dầu mỏ và khí đốt của một số khu vực trên thế giới năm
2008, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đờ tròn. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột ghép
D. Biểu đồ
miền
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới,
năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Khu vực
Lượng dầu khai
Lượng dầu tiêu dùng
thác
Đông Á
3414.8
145205.5
Nam Âu
146.8
4484.9
Tây Âu
161.2
6882.2
Bắc Mỹ
7986.4
22.226,8
Sắp xếp theo thứ tự 4 khu vực mức độ chênh lệch giữa sản lượng dầu khai thác
và tiêu dùng từ lớn đến nhỏ.
A. Bắc Mĩ - Tây Âu - Đông Á - Nam Âu.
B. Bắc Mĩ - Đông Á - Tây Âu - Nam Âu.
C. Bắc Mĩ - Nam Âu - Đông Á - Nam Âu.
D. Bắc Mĩ - Đông Á- Nam Âu - Tây Âu.
BÀI 6
HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
Câu 1. Loại khống sản có nhiều ở dãy núi Apalat của Hoa Kì là
A.than đá, dầu khí.
B.than đá, quặng sắt.
C.than đá, kim loại màu.
D.kim loại màu, dầu khí.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A.Nền kinh tế có qui mơ lớn.
B.Nền kinh tế thị trường điển hình.
C.Nền kinh tế có tính chun mơn hóa cao.
D.Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
Câu 3. Công nghiệp chế biến của Hoa Kì chiếm tỉ trọng rất cao trong cơ cấu
cơng nghiệp là do
A.Hoa Kì có trình độ phát triển công nghiệp cao.
B.nước này không chú trọng phát triển ngành cơng nghiệp khai thác.
C.Hoa Kì có quy mơ dân số lớn, nhân lực dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
D.Hoa Kì thiếu tài ngun khống sản, ngun liệu cho phát triển ngành công
nghiệp khai thác.
Câu 4. Mức độ tập trung các trung tâm công nghiệp ở vùng Đông Bắc của Hoa
Kì cao hơn các vùng khác là do
A.có ng̀n nhân công rẻ từ châu Á, Mĩ La tinh đến.
B.vùng được khai thác sớm và có nhiều khống sản.
C.tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
D.vùng đang chuyển hướng sang phát triển kinh tế dịch vụ.
Câu 5.Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất cho sự sự phát triển ngành chăn
ni ở phần phía tây và phía bắc của vùng Trung tâm?
A. Khí hậu ơn đới, địa hình bằng phẳng
B. Nước ngầm phong phú, bờn địa lớn.
C. Địa hình đời thấp, nhiều đờng cỏ.
D. Nhiều đờng bằng lớn, đất phì nhiêu
Câu 6. Việc khai thác than đá ở vùng núi A-pa-lát rất dễ dàng là do
A. nằm lộ thiên trên mặt đất.
B. địa hình đời thấp, sườn thoải
C. khoa học kĩ thuật phát triển.
D. phân bố ven sông, hồ lớn.
Câu 7.Dãy núi đờ sộ ở phía tây lãnh thổ của Hoa Kì là
A. At-lat.
B. An-đét.
C. A-pa-lát.
D. Cooc-đi-e.
Câu 8.Đặc điểm địa hình nổi bật của miền núi A-pa-lát là
A. độ cao trung bình, sườn thoải, thung lũng rộng.
B. độ cao trên 2000, sườn dốc, thung lũng hẹp.
C. gồm nhiều dãy núi song song hướng bắc - nam.
D. vùng núi trẻ với nhiều thung lũng hẹp cắt ngang.
Câu 9.Vùng nào sau đây của Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc?
A. Đờng bằng trung tâm
B. Ven biển Thái Bình Dương.
C. Ven biển Đại Tây Dương
D. Các bồn địa cao ngun phía Tây.
Câu 10.Dạng địa hình chiếm diện tích lớn ở phần nam vùng trung tâm Hoa Kì là
A. cao ngun, bờn địa.
B. gò đời, bán bình ngun.
C.núi cao, bờn địa.
D. đồng bằng phù sa.
Câu 11. Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm dân số Hoa Kì?
A. Quốc gia có dân số đơng.
B. Thành phần dân cư đa dạng.
C. Cơ cấu dân số đang già đi nhanh.
D. Dân số tăng nhanh, chủ yếu do nhâp cư.
Câu 12. Trong sự chuyển dịch cơ cấu ngành cơng nghiệp Hoa Kì khơng có nội
dung nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
B. Tỉ trong công nghiệp phân theo vùng thay đổi.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp trong GDP tăng lên.
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
Câu 13. Nội dung nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu ngành
nơng nghiệp Hoa Kì?
A. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông .
B. Số lượng trang trại giảm nhưng tăng qui mô.
C. Tỉ trong ngành nơng nghiệp trong GDP giảm.
D. Đa dạng hóa nơng sản trên cùng một lãnh thổ.
Câu 14. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 15. Vùng có mạng lưới đơ thị dày đặc, tập trung nhiều thành phố lớn của
Hoa Kì là vùng
A. phía Nam
B. phía Bắc
C. duyên hải Đại Tây Dương
D. duyên hải Thái Bình Dương
Câu 16. Dãy núi nào sau đây thuộc vùng phía Đơng Hoa Kì?
A. Dãy NÊVAĐA.
B. Dãy CAXCAT.
C. Dãy A PA LAT.
D. Dãy RÔC KI.
Câu 17. Năm 2004, Hoa Kì đứng đầu thế giới về sản lượng cơng nghiệp nào
sau đây?
A. Dầu thơ.
B. Khí đốt.
C. Than đá.
D. Điện
Câu 18. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu dân số Hoa Kì là người có ng̀n
gốc từ
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Đại Dương.
Câu 19. Cho biểu đờ sau:
8
27
65
Năm 1950
13
20
67
Năm 2011
Chú giải
Nhóm người từ 0-14 tuổi
Nhóm người từ 15- 64 tuổi
Nhóm người từ 65 tuổi trở lên
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
B. Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
C. Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
D. Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian
1950 - 2011.
Câu 20. Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC, NĂM 2004
(Đơn vị: Tỉ USD)
Tồn thế giới
40887,8
Hoa Kì
11667,5
Châu Âu
14146,7
Châu Á
10092,9
Châu Phi
790,3
(Nguồn: SGK Địa 11)
Theo bảng số liệu trên, năm 2004 GDP của Hoa Kì chiếm khoảng
A.1,93% GDP thế giới.
B.24,7% GDP thế giới.
C.28,5% GDP thế giới.
D.34,6% GDP thế giới.
BÀI 7.
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Câu 1. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành cơng và hiện nay
trở thành một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 2. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ nối liền nước Anh với châu
Âu lục địa hoàn thành vào
A. năm 1992.
B. năm 1994.
C. năm 1993.
D. năm 1995.
Câu 3.Trụ sở của EU nằm ở
A. Pari (Pháp).
B. Bucxen (Bỉ).
C. Roma (I-ta-li-a).
D. Luân Đôn ( Anh).
Câu 4. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào?
A. Năm 1993.
B. Năm 1995.
C. Năm 1994.
D. Năm 1996.
Câu 5. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kì.
B. EU.
C. Nhật Bản.
D. ASEAN.
Câu 6. Hình thức tổ chức sản xuất máy bay E - bớt của EU là
A. tập trung hàng hóa.
B. mơ hình hóa.
C. liên hợp hóa.
D. chun mơn hóa, hợp tác hóa.
Câu 7. Đờng tiền chung của Liên minh châu Âu EU là
A. ơ-rô.
B. đô la
C. nhân dân tệ.
D. đồng.
Câu 8. Nước nào sau đây không sáng lập ra EU?
A. Pháp.
B. Tây Ban Nha.
C. CHLB Đức.
D. Hà Lan.
Câu 9. Romani và Bungari ra nhập EU vào năm nào?
A. Năm 2004.
B. Năm 2005.
C. Năm 2006.
D. Năm 2007.
Câu 10. Tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế
giới vào năm 2004 là
A. tương đương với Hoa Kỳ.
B. tương đương với Nhật Bản.
C. lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
Câu 11. Tính đến năm 2007, EU có bao nhiêu thành viên?
A. 26 thành viên.
B. 27 thành viên.
C. 28 thành viên.
D. 29 thành viên.
Câu 12. Theo hiệp ước Ma-Xtrich EU có bao nhiêu trụ cột?
A. 1 trụ cột
B. 2 trụ cột
C. 3 trụ cột
D. 4 trụ cột
Câu 13. Ý nào sau đây khơng chính xác về lợi ích của liên kết vùng châu Âu?
A.Tăng cường quá trình liên kết và nhất thể hóa ở EU.
B.Tăng cường đồn kết giữa nhân dân vùng biên giới các nước EU.
C.Tăng cường phòng thủ cho khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D.Tận dụng lợi thế so sánh riêng mỗi nước trên cơ sở thực hiện các dự án chung
về kinh tế, văn hóa, giáo dục vùng biên giới EU.
Câu 14. Ý nghĩa của việc sử dụng đồng Ơ-rô trong EU là
A.nâng cao sức cạnh tranh của thị trường EU.
B.tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn với các nước bạn hàng ngồi khối EU.
C.xố bỏ trở ngại trong phát triển kinh tế trên cơ sở thực hiện 4 mặt tự do lưu
thông.
D.tạo điều kiện thuận lợi trong chuyển đổi tiền tệ giữa EU với các ngoại tệ khác.
Câu 15. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản.
C. Canađa.
D. EU.
Câu 16. Năm 2000, EU có khoảng bao nhiêu liên kết vùng?
A. Khoảng 130 kiên kết vùng.
B. Khoảng 150 liên kết vùng.
C. Khoảng 140 liên kết vùng.
D. Khoảng 160 liên kết vùng.
Câu 17. Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu
EU?
A. Liên Bang Nga.
B. Pháp.
C. CHLB Đức.
D. Tây Ban Nha.
Câu 18. Cơ quan đầu não quan trọng nhất của EU là
A. Ủy ban liên minh châu Âu.
B. Nghị viện châu Âu.
C. Hội đờng Bộ trưởng EU.
D. Cơ quan Kiểm tốn.
Câu 19. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A. Con người, hàng hóa, cư trú.
B. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.
C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.
D. Tiền vốn, con người, dịch vụ.
Câu 20. Ý nào không phải là đặc điểm của liên kết vùng châu Âu?
A.Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
B.Hình thành ở một số vùng biên giới các nước EU hoặc EU với ngoài EU.
C.Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế – xã hội, an ninh vùng biên giới.
D.Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ châu Âu, ngăn người di cư từ bên ngoài
EU vào.
BÀI 8. LIÊN BANG NGA
Câu 1. Lãnh thổ nước Liên Bang Nga có diện tích là
A. 11,7 triệu km². B. 17,1 triệu km². C. 12,7 triệu km². D. 17,2 triệu km².
Câu 2. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gờm
A. tồn bộ phần Bắc Á.
B. tồn bộ Đờng bằng Đơng Âu.
C. tồn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
D. phần lớn Đờng bằng Đơng Âu và tồn bộ phần Bắc Á.
Câu 3. Liên Bang Nga có đường bờ biển dài khoảng
A. hơn 20000 km. B. hơn 30000km. C. hơn 40000km. D. hơn 50000km.
Câu 4. Năm 2005 dân số nước Nga là
A.142 triệu người.
B. 124 triệu người.
C. 143 triệu người.
D. 134 triệu người.
Câu 5. Liên Bang Nga không giáp với:
A. Biển Ban Tích B. Biển Đen.
C. Biển Aran.
D. Biển Caxpi.
Câu 6. Đại bộ phận lãnh thổ nước Ngâ nằm ở vành đai khí hậu
A. cận cực giá lạnh.
B. ơn đới.
C. ơn đới hải dương.
D. cận nhiệt đới.
Câu 7. Nơi tập trung nhiều khống sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của
nước Nga là
A. Đồng bằng Đông Âu
B. Đồng bằng Tây Xibia
C. Cao nguyên Trung Xibia
D. Dãy Uran
Câu 8. Liên Bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
A. 60% dân số cả nước.
B. 70% dân số cả nước.
C. 80% dân số cả nước.
D. 90% dân số cả nước.
Câu 9. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm
A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp dần về phía
bắc.
C. cao ở phía đơng, thấp dần về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía
đơng.
Câu 10. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. vùng Đồng bằng Tây Xibia.
C. vùng Xibia.
D. vùng ven biển Thái Bình Dương
Câu 11. Về mặt tự nhiên ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần
Đông và Tây là
A. dãy núi Uran.
B. sông Ê-nit-xây. C. sơng Ơbi.
D. sơng Lê-na.
Câu 12. Từ lâu Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. công nghiệp luyện kim của thế giới.
B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.
C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.
D. công nghiệp dệt của thế giới.
Câu 13. Cây lúa mì được trờng chủ yếu ở miền nào của LB Nga?
A. Miền Đông.
B. Miền Tây.
C. Miền Nam.
D. Miền Bắc
Câu 14. Từ Đông sang Tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 10 múi giờ.
D. 11 múi giờ.
Câu 15.: “Cộng đồng các quốc gia độc lập - SNG” được thành lập vào năm nào?
A. cuối năm 1990.
B. cuối năm 1991.
C. cuối năm 1992.
D. cuối năm 1993.
Câu 16. Tỉ trọng của sản phẩm nào lớn nhất trong tỉ trọng sản phẩm công-nông nghiệp của
Liên Bang Nga cuối thập niên 80 của thế kỉ XX?
A. Gỗ, giấy và xenlulơ.
B. Dầu mỏ.
C. Điện.
D. Khí tự nhiên.
Câu 17. Trong thời kì 1990 đến 1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt
giá trị tăng trưởng dương và tăng 0,9% là
A. năm 1995.
B. năm 1996.
C. năm 1997.
D. năm 1998.
Câu 18. Trong thời gian từ năm 1991 đến năm 1995 dân số nước Nga giảm
khoảng
A. gần 4 triệu người.
B. trên 4 triệu người.
C. gần 5 triệu người.
D. trên 5 triệu người.
Câu 19. Ai là người Nga đầu tiên đặt chân lên vũ trụ?
A. Yuri Gagarin.
B. X. Kô-rô-lốp.
C. Alan Shepard.
D. Đ.I. Men-đê-lê-ép.
Câu 20. Năm 2011 nền kinh tế nước Nga đứng vị trí bao nhiêu trên thế giới?
A. Đứng thứ 8.
B. Đứng thứ 9.
C. Đứng thứ 10.
D. Đứng thứ 11.
BÀI 9. NHẬT BẢN
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 000 km2.
B. 378 000 km2
C. 387 000 km2
D. 738 000 km2
Câu 2. Nhật Bản có mấy quần đảo lớn?
A. 3 quần đảo.
B. 4 quần đảo.
C. 5 quần đảo.
D. 6 quần đảo.
Câu 3. Dân số Nhật Bản 2005 khoảng
A. gần 172 triệu người.
B. gần 127 triệu người.
C. gần 217 triệu người.
D. gần 271 triệu người.
Câu 4. Năm 2005 GDP của Nhật Bản đại khoảng
A. 3800 tỉ USD.
B. 4800 tỉ USD.
C. 8300 tỉ USD.
D. 8400 tỉ USD.
Câu 5. Năm 2005, GDP của Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ 2 trên thế giới.
B. Thứ 3 trên thế giới.
C. Thứ 4 trên thế giới.
D. Thứ 5 trên thế giới.
Câu 6. Giai đoạn phát triển thần kì của Nhật Bản là?
A. 1945 – 1949.
B. 1950 – 1954.
C. 1955 – 1959.
D. 1960 – 1964.
Câu 7. Nhận xét nào khơng chính xác về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên của Nhật Bản?
A.
Địa hình chủ yếu là đời núi.
B.
Đờng bằng nhỏ hẹp nằm ven biển.
C.
Sơng ngòi ngắn và dốc.
D.
Nghèo tài ngun khống sản nhưng than có trữ lượng lớn.
Câu 8. Đâu là môn võ truyền thống của Nhật Bản?
A. Sumo.
B. Vovinam.
C. Kick – boxing.
D. Quyền anh.
Câu 9. Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do
A.
ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B.
ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C.
sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
D.
sự cạn kiệt ng̀n tài ngun thiên nhiên.
Câu 10. Biện pháp nào không được Nhật Bản áp dụng từ sau năm 1980 để khắc
phục hậu quả nền kinh tế suy thối?
A.
Xây dựng các ngành cơng nghiệp đòi hỏi hàm lượng khoa học – công
nghệ cao.
B.
Đầu tư phát triển khoa học kĩ thuật và cơng nghệ.
C.
Đẩy mạnh đầu tư nước ngồi.