Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu Dấu vân tay DNA docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.92 KB, 21 trang )

D u vân tay DNAấ
1. DNA
DNA (Deoxyribonucleic acid) là ch t hoáấ
h c góp ph n chính t o nên nhi m s cọ ầ ạ ễ ắ
th . M t ph n nh t đ nh c a nhi m s cể ộ ầ ấ ị ủ ễ ắ
th quy đ nh cho m t tính tr ng đ cể ị ộ ạ ượ
g i là m t gen.ọ ộ V m t c u trúc DNA làề ặ ấ
m t chu i xo n kép bao g m hai s iộ ỗ ắ ồ ợ
đ n xo n quanh nhau. M i s i ch a m tơ ắ ỗ ợ ứ ộ
trình t các base (còn đ c g i làự ượ ọ
nucleotide). Có b n lo i base là Adenin,ố ạ
Guanin, Cytosine và Thymin.
Hai s i DNA liên k tợ ế
v i nhau qua t ng base. M i base ch v iớ ừ ỗ ỉ ớ
m t base nh t đ nh khác: Adenin (A) chộ ấ ị ỉ
liên k t v i Thymine (T) còn Guanin (G)ế ớ
ch liên k t v i Cytosine (C). Gi s cóỉ ế ớ ả ử
m t s i đ n nh sau: ộ ợ ơ ư
A-A-C-T-G-A-T-A-G-G-T-C-T-A-G
S i liên k t v i nó s có trình t : ợ ế ớ ẽ ự
T-T-G-A-C-T-A-T-C-C-A-G-A-T-C
S i kép DNA s là: ợ ẽ
T-T-G-A-C-T-A-T-C-C-A-G-A-T-C
A-A-C-T-G-A-T-A-G-G-T-C-T-A-G
Trình t DNA đ c đ c theo m t chi uự ượ ọ ộ ề
c đ nh, t phía đ u (g i là đ u 5’) t iố ị ừ ầ ọ ầ ớ
phía cu i (g i là đ u 3’). Trong m tố ọ ầ ộ
chu i kép hai s i đ n có chi u ng cỗ ợ ơ ề ượ
nhau .
5' T-T-G-A-C-T-A-T-C-C-A-G-A-T-C 3'
3' A-A-C-T-G-A-T-A-G-G-T-C-T-A-G 5'



C u trúc hoá h c c a DNA đ c minhấ ọ ủ ượ
h a hình sau: ọ ở
2. DNA Fingerprinting là gì?
DNA c a t t c m i sinh v t đ u gi ngủ ấ ả ọ ậ ề ố
nhau. S khác nhau duy nh tgi a các cáự ấ ữ
th trong cùng m t loài là trình t cácể ộ ự
c p base. Có hàng t c p base trong DNAặ ỉ ặ
c a m i cá nhân, do đó trình t base ủ ỗ ự ở
m i ng i là khác nhau. ọ ườ
M i cá th có th đ c nh n d ng duyọ ể ể ượ ậ ạ
nh t d a trên trình t các c p base c aấ ự ự ặ ủ
h . Tuy nhiên, do có hàng t c p baseọ ỷ ặ
nên công vi c s vô cùng khó khăn. Thayệ ẽ
vào đó các nhà khoa h c có th s d ngọ ể ử ụ
m t ph ng pháp ng n h n, đ n gi nộ ươ ắ ơ ơ ả
h n nhi u d a vào các mô hình l p l iơ ề ự ặ ạ
trong DNA.
Các mô hình l p l i không bi u di nặ ạ ể ễ
“d u vân tay” c a m t cá th nh ngấ ủ ộ ể ư
chúng có th kh ng đ nh đ c r ng li uể ẳ ị ượ ằ ệ
hai m u DNA là t m t ng i, t haiẫ ừ ộ ườ ừ
ng i có liên quan huy t th ng hay tườ ế ố ừ
hai ng i không có quan h gì. Các nhàườ ệ
khoa h c s d ng m t s l ng nh cácọ ử ụ ộ ố ượ ỏ
trình t DNA có s bi n đ i gi a các cáự ự ế ổ ữ
th đ phân tích nh ng kh năng liên hể ể ữ ả ệ
có th có. ể
3. DNA Fingerprinting đ c ti n hànhượ ế
nh th nào ? ư ế

3.1. Southern Blot
Southern Blot là m t ph ng pháp phânộ ươ
tích các mô hình di truy n trong DNAề
c a m i cá nhân. Các b c th c hi nủ ỗ ướ ự ệ
Southern Blot bao g m: ồ
3.1.1 Tách chi t DNA c n làm rõ t m uế ầ ừ ẫ
nh mô, máu, huy t thanh Công vi cư ế ệ
này có th ti n hành ho c theo ph ngể ế ặ ươ
pháp hoá h c ho c theo các bi n pháp sọ ặ ệ ử
d ng máy móc. ụ
3.1.2 C t DNA thành các đo n nh v iắ ạ ỏ ớ
kích th c khác nhau b ng cách s d ngướ ằ ử ụ
m t hay nhi u Enzymgi i h n. ộ ề ớ ạ
3.1.3 S p x p các đo n theo kích th c.ắ ế ạ ướ
Quá trình trong đó các kích th c khácướ
nhau đ c phân tách g i là đi n di trênượ ọ ệ
gel (th ch). DNA đ c rót vào các gi ngạ ượ ế
trong gel, sau đó b n gel đ c đ t vàoả ượ ặ
m t đi n tr ng sao cho các gi ng cóộ ệ ườ ế
ch a DNA n m phía c c âm. Vì DNAứ ằ ở ự
tích đi n âm nên khi đ t vào đi n tr ngệ ặ ệ ườ
các đo n DNA s di chuy n v phía c cạ ẽ ể ề ự
d ng. Đo n DNA càng nh thì s diươ ạ ỏ ẽ
chuy n càng nhanh và do đó sau cùngể
m t th i gian di chuy n thì s đi đ cộ ờ ể ẽ ượ
m t quãng đ ng xa h n so v i nh ngộ ườ ơ ớ ữ
đo n l n h n. Nh v t trên đi n di đạ ớ ơ ư ậ ệ ồ
ng i ta có th phân tách đ c các trìnhườ ể ượ
t DNA theo kích th c. ự ướ
3.1.4 Bi n tính DNA làm cho các phân tế ử

DNA t d ng m ch kép tr thành d ngừ ạ ạ ở ạ
m ch đ n. Quá trình này có th th cạ ơ ể ự
hi n ho c b ng nhi t đ ho c b ng cácệ ặ ằ ệ ộ ặ ằ
hoá ch t. ấ
3.1.5 Th m DNA (Blotting the DNA).ấ
B n gel, trên đó có DNA đã đ c phânả ượ
tách theo kích th c, đ c áp vào màngướ ượ
nitrocellulose r i nén ch t cho DNA dínhồ ặ
lên màng. Lúc này DNA đã s n sàng đẵ ể
đ c phân tích.ượ
Đ phân tích Southern Blot ng i ta sể ườ ử
d ng các m i đánh d u phóng x trongụ ồ ấ ạ
ph n ng lai v i DNA nghi v n. Sau khiả ứ ớ ấ
m u dò đã lai v i DNA m ch đ n trênẫ ớ ạ ơ
màng nitrocellulose ng i ta chi u tia Xườ ế
và khi đó ch có nh ng vùng có m u dòỉ ữ ẫ
bám vào m i hi n th trên phim. Đi uớ ể ị ề
này giúp các nhà nghiên c u nh n di nứ ậ ệ
mô hình di truy n c a t ng cá nhân. ề ủ ừ
3.2. T o các m u dò phóng x ạ ẫ ạ
3.2.1 Dùng enzym DNA polymerase để
t ng h p m u dò phóng x . Đ u tiênổ ợ ẫ ạ ầ
cho DNA dùng đ làm m u dò vào ng. ể ẫ ố
3.2.2 T o ra các "v t khía", hay nói cáchạ ế
khác là các ch đ t d c theo chi u dàiỗ ứ ọ ề
c a DNA c n t o m u dò. Ti p theo bủ ầ ạ ẫ ế ổ
xung các nucleotide t do trong đó có cácự
nucleotide, ch ng h n nucleotide C, đãẳ ạ
đ c đánh d u phóng x . ượ ấ ạ
3.2.3 Cho DNA polymerase vào ng vàố

ngay l p t c chúng bám vào các v t c t. ậ ứ ế ắ
3.2.4 DNA polymerase b t đ u s a ch aắ ầ ử ữ
DNA theo chi u 5' - 3'. Enzym này pháề
hu các liên k t phía tr c nó (ho t tínhỷ ế ướ ạ
exonuclease 5' - 3') và thay b ng cácằ
nucleotide m i (ho t tính DNAớ ạ
polymerase). Khi các nucleotide C đánh
d u phóng x liên k t v i các nucleotideấ ạ ế ớ
G trên. K t qu là DNA ban đ u trế ả ầ ở
thành DNA đánh d u phóng x . ấ ạ
3.2.5 DNA này sau đó đ c b ng nhi tượ ằ ệ
đ làm bi n tính s i kép thành hai s iộ ế ợ ợ
đ n. Trong hai s i đ n s có m t s iơ ợ ơ ẽ ộ ợ
đ c đánh d u phóng x còn s i kia thìượ ấ ạ ợ
không. S i đánh d u phóng x lúc nàyợ ấ ạ
đ c g i là m u dò và đã s n sàng choượ ọ ẫ ẵ
công vi c ti p theo. ệ ế
3.3. Ph n ng lai phân t ả ứ ử
3.3.1 Lai phân t là quá trình k t h p l iử ế ợ ạ
c a hai m ch đ n DNA. C s c a vi củ ạ ơ ơ ở ủ ệ
lai phân t là các m i liên k t hydro gi aử ố ế ữ
các base trên hai m ch. Gi a m t base Aạ ữ ộ
và m t base T hình thành hai liên k tộ ế
hydro còn gi a G và C hình thành ba liênữ
k t. ế
3.3.2 Đ ti n hành ph n ng lai phân tể ế ả ứ ử
tr c h t DNA m ch kép ph i đ cướ ế ạ ả ượ
bi n tính. Đó là m t quá trình trong đóế ộ
các liên k t hydro c a m ch DNA képế ủ ạ
ban đ u b phá v gi i phóng hai m chầ ị ỡ ả ạ

đ n v i toàn b các base s n sàng ti pơ ớ ộ ẵ ế
nh n các liên k t hydro m i. ậ ế ớ
3.3.3 Khi các DNA đã đ c bi n tính,ượ ế
các m u dò mà b n ch t là các đo nẫ ả ấ ạ
DNA s i đ n đánh d u phóng x có thợ ơ ấ ạ ể
đ c s d ng đ xem li u trên đo nượ ử ụ ể ệ ạ
DNA đó có ch a trình t b xung v iứ ự ổ ớ
trình t c a m u dò hay không. DNA vàự ủ ẫ
m u dò đ c tr n v i nhau trong m t túiẫ ượ ộ ớ ộ
nh a cùng dung d ch mu i phù h p. Túiự ị ố ợ
nh a đ c l c trên máy l c đ t o đi uự ượ ắ ắ ể ạ ề
ki n t t cho các trình t chuy n đ ng vàệ ố ự ể ộ
g p nhau. Khi các m u dò tìm đ c trìnhặ ẫ ượ
t phù h p chúng s liên k t v i trình tự ợ ẽ ế ớ ự
đó.
3.3.4 S t ng h p gi a m u dò vàự ươ ợ ữ ẫ
DNA trên th c t không nh t thi t ph iự ế ấ ế ả
hoàn toàn chính xác. Các trình t m u dòự ẫ
nh ng đ sai khác nh t đ nh v n cóở ữ ộ ấ ị ẫ
th bám vào DNA cho dù s t ng h pể ự ươ ợ
không cao. L dĩ nhiên, đ t ng h pẽ ộ ươ ợ
càng th p thì càng có ít m i liên k tấ ố ế
hydro gi a m u dò và DNA m ch đ n.ữ ẫ ạ ơ
Ng i ta có th tính toán đ c kh năngườ ể ượ ả
các m u dò có đ t ng h p th p bámẫ ộ ươ ợ ấ
vào DNA b ng cách thay đ i nhi t đằ ổ ệ ộ
c a ph n ng lai hay thay đ i l ngủ ả ứ ổ ượ
mu i trong dung d ch đ m. ố ị ệ
4. VNTRs (Các trình t l p l i đaự ặ ạ
d ng v s l ng) ạ ề ố ượ

T t c các s i DNA đ u có nh ng đo nấ ả ợ ề ữ ạ
ch a thông tin di truy n c a sinh v tứ ề ủ ậ
đ c g i là các exon và nh ng đo nượ ọ ữ ạ
d ng nh không ch a thông tin diườ ư ứ
truy n g i là các intron. M c dù cácề ọ ặ
intron có v nh vô d ng nh ng chúngẻ ư ụ ư
có ch a các trình t base l p l i. Nh ngứ ự ặ ạ ữ
trình t này, đ c g i là Các trình t l pự ượ ọ ự ặ
l i đa d ng v s l ng (VNTRs), cóạ ạ ề ố ượ
th xu t hi n m i ch v i kích th cể ấ ệ ở ọ ỗ ớ ướ
trong kho ng t 20 đ n 100 c p base.ả ừ ế ặ
M i ng i đ u có m t s l ng cácỗ ườ ề ộ ố ượ
VNTR. Đ xác đ nh d ng VNTR đ cể ị ạ ặ
tr ng c a m i cá th ng i ta ti n hànhư ủ ỗ ể ườ ế
ph n ng Southern Blot, sau đó s nả ứ ả
ph m t Southern Blot đ c đem lai v iẩ ừ ượ ớ
các m u dò trong ph n ng lai phân t .ẫ ả ứ ử
M u dò đ c s d ng là m t phiên b nẫ ượ ử ụ ộ ả
đánh d u phóng x c a trình t l p l iấ ạ ủ ự ặ ạ
(VNTR) nghi v n. Mô hình di truy n cóấ ề
đ c sau quá trình nh v y th ngượ ư ậ ườ
đ c g i là D u vân tay DNA Õ.ượ ọ Ỏ ấ
M i mô hình VNTR c a m t cá th xácỗ ủ ộ ể
đ nh l i đ c b t ngu n t thông tin diị ạ ượ ắ ồ ừ
truy n nh n đ c t b m c a cá thề ậ ượ ừ ố ẹ ủ ể
đó. Có th là c a b , c a m hay là m tể ủ ố ủ ẹ ộ
s k t h p t c hai ngu n nh ng khôngự ế ợ ừ ả ồ ư
bao gi có tr ng h p cá th khôngờ ườ ợ ể
nh n đ c VNTR c a c b cũng nhậ ượ ủ ả ố ư
m . Hình d i minh h a các mô hìnhẹ ướ ọ

VNTR c a m t gia đình. Các băng m uủ ộ ầ
xanh là c a ng i m còn các băng m uủ ườ ẹ ầ
vàng là c a ng i b . M u D1 là con gáiủ ườ ố ẫ
c a hai v ch ng, m u D2 là con c a bàủ ợ ồ ẫ ủ
Nguy n và ng i ch ng cũ, m u S1 làễ ườ ồ ẫ
con trai c a hai v ch ng còn m u S2 làủ ợ ồ ẫ
con nuôi c a h . Ta th y m u D1 vàủ ọ ấ ở ẫ
S1 nh n đ c các băng xanh và vàng v iậ ượ ớ
kích th c t ng ng v i m t s băngướ ươ ứ ớ ộ ố
c a b và m , m u D2 có các băng m uủ ố ẹ ẫ ầ
xanh c a ng i m còn m u S2 khôngủ ườ ẹ ẫ
có băng nào nh v y.ư ậ
Do các mô hình VNTR đ c di truy nượ ề
nên mô hình này m i ng i đ u ítở ỗ ườ ề
nhi u mang tính duy nh t. Càng nhi uề ấ ề
m u dò đ c s d ng đ phân tích trongẫ ượ ử ụ ể
ph n ng lai phân t thì mô hình VNTRả ứ ử
(d u vân tay DNA) càng có tính riêngấ
bi t cũng nh càng đ c cá nhân hoá. ệ ư ượ
5. Các ng d ng c a DNAứ ụ ủ
Fingerprinting
5.1 Xác đ nh m i quan h huy tị ố ệ ế
th ng. ố
B i vì m i ng i th a h ng mô hìnhở ỗ ườ ừ ưở
VNTR t b m nên VNTR có th đ cừ ố ẹ ể ượ
s d ng đ xem xét m i quan h huy tử ụ ể ố ệ ế
th ng. Các mô hình này cũng đ đ cố ủ ặ
hi u đ có th tái xây d ng VNTR c aệ ể ể ự ủ
b m n u bi t các mô hình VNTR c aố ẹ ế ế ủ
con cái. Dĩ nhiên càng có nhi u “D uề ấ

vân tay DNA” c a con cái thì càng thu nủ ậ
l i trong vi c xây d ng VNTR c a bợ ệ ự ủ ố
m cũng nh m c đ tin c y c a môẹ ư ứ ộ ậ ủ
hình VNTR đ c xây d ng càng cao.ượ ự
Vi c phân tích các mô hình VNTR gi aệ ữ
b m – con cái đã đ c áp d ng trongố ẹ ượ ụ
th c t đ gi i quy t các tr ng h pự ế ể ả ế ườ ợ
xác đ nh huy t th ng thông th ng cũngị ế ố ườ
nh các tr ng h p ph c t p h n như ườ ợ ứ ạ ơ ư
xác đ nh qu c t ch, con r i. ị ố ị ơ
5.2 Nh n d ng t i ph m và khoa h cậ ạ ộ ạ ọ
hình s ự
DNA thu đ c t các t bào máu, tóc, daượ ừ ế
hay nh ng b ng ch ng di truy n khácữ ằ ứ ề
mà t i ph m b l i hi n tr ng đ cộ ạ ỏ ạ ở ệ ườ ượ
đem so sánh v i các m u VNTR t DNAớ ẫ ừ
c a nh ng ng i b tình nghi, t đó xácủ ữ ườ ị ừ
đ nh đ c ng i đó ph m t i hay vôị ượ ườ ạ ộ
can. Các mô hình VNTR cũng r t h u íchấ ữ
trong vi c xác đ nh thân ph n n n nhânệ ị ậ ạ
trong các tr ng h p gi t ng i, ho cườ ợ ế ườ ặ
t DNA b ng ch ng đ c tìm th yừ ằ ứ ượ ấ
ho c t chính c th n n nhân. ặ ừ ơ ể ạ
5.3 Xác đ nh đ c tr ng cá th ị ặ ư ể
Khái ni m v vi c s d ng D u vân tayệ ề ệ ử ụ ấ
DNA nh m t lo i mã di truy n có tínhư ộ ạ ề
pháp lý đ nh n nh n d ng các cá nhânể ậ ậ ạ
đã đ c th o lu n nhi u, tuy nhiên trongượ ả ậ ề
m t t ng lai d đoán đ c thì đi u nàyộ ươ ự ượ ề
khó tr thành hi n th c. Công ngh nàyở ệ ự ệ

đòi h i vi c tách chi t DNA, l u giỏ ệ ế ư ữ
trong file và sau đó phân tích hàng tri uệ
mô hình VNTR. Làm nh v y v a t nư ậ ừ ố
kém v a phi th c t . Các ph ng ánừ ự ế ươ
khác nh ch ng minh nhân dân, nh,ư ứ ả
d u vân tay có nhi u u đi m h n vàấ ề ư ể ơ
trên th c t vi c dùng chúng đ xác đ nhự ế ệ ể ị
cá th là s l a ch n h p lý h n. ể ự ự ọ ợ ơ
6. Nh ng v n đ th ng g p ữ ấ ề ườ ặ
Cũng gi ng nh nhi u v n đ khácố ư ề ấ ề
trong th gi i khoa h c, các khía c nhế ớ ọ ạ
c a DNA Fingerprinting cũng khôngủ
đ c b o đ m 100%. Thu t ng DNAượ ả ả ậ ữ
Fingerprinting (D u vân tay DNA) n uấ ế
ch xét theo nghĩa ngôn ng là khôngỉ ữ
chính xác. N u dùng thu t ng này t cế ậ ữ ứ
là gi ng nh d u vân tay các mô hìnhố ư ấ
VNTR c a m t cá th ph i là duy nh tủ ộ ể ả ấ
c a cá th đó. Th c ra t t c nh ng gìủ ể ự ấ ả ữ
mà m t mô hình VNTR có th đ a ra chộ ể ư ỉ
là kh năng m t cá th nghi v n có đúngả ộ ể ấ
là cá th (m t đ a tr , m t d u v t c aể ộ ứ ẻ ộ ấ ế ủ
t i ph m ) đã cung c p mô hình VNTRộ ạ ấ
hay không.
6.1 Đ tin c y ộ ậ
Kh năng m t d u vân tay DNA thu cả ộ ấ ộ
v m t cá th xác đ nh đ c bi t c n đề ộ ể ị ặ ệ ầ ộ
chính xác cao trong các tr ng h p t iườ ợ ộ
ph m, lĩnh v c mà m t sai sót nh cóạ ự ộ ỏ
th hu ho i cu c đ i c a m t conể ỷ ạ ộ ờ ủ ộ

ng i. Vi c s d ng các mô hình VNTRườ ệ ử ụ
hi m g p hay k t h p nhi u mô hìnhế ặ ế ợ ề
VNTR đ t o ra m t mô hình VNTRể ạ ộ
c n thi t s làm tăng đ tin c y trongầ ế ẽ ộ ậ
vi c k t lu n hai m u DNA phù h pệ ế ậ ẫ ợ
th c s (t c là lo i b đ c nhi uự ự ứ ạ ỏ ượ ề
tr ng h p hai m u DNA có v gi ngườ ợ ẫ ẻ ố
nhau nh ng th c ra chúng không ph i làư ự ả
c a m t ng i) hay có m i liên quanủ ộ ườ ố
(trong các tr ng h p xác đ nh huy tườ ợ ị ế
th ng). ố
6.2 Di truy n h c qu n th ề ọ ầ ể
B i vì các VNTR là k t qu c a s kở ế ả ủ ự ế
th a di truy n nên chúng không đ cừ ề ượ
phân b chéo qua t t c các qu n thố ấ ả ầ ể
ng i. M tVNTR nh t đ nh do đó khôngườ ộ ấ ị
th có m t xác su t xu t hi n n đ nhể ộ ấ ấ ệ ổ ị
mà nó s thay đ i ph thu c vào n nẽ ổ ụ ộ ề
t ng di truy n c a m i cá th . S khácả ề ủ ỗ ể ự
nhau trong các xác su t xu t hi n c aấ ấ ệ ủ
m t VNTR nh t đ nh t ra đ c bi t rõộ ấ ị ỏ ặ ệ
ràng gi a các ch ng t c. M t vài VNTRữ ủ ộ ộ
xu t hi n th ng xuyên ch ng ng iấ ệ ườ ở ủ ườ
Tây Ban Nha l i r t hi m khi xu t hi nạ ấ ế ấ ệ
ch ng ng i Cáp ca hay ch ng ng iở ủ ườ ủ ườ
Phi-M . Hi n nay ng i ta v n ch aỹ ệ ườ ẫ ư
bi t đ v t n s phân b VNTR gi aế ủ ề ầ ố ố ữ
các dân t c đ kh ng đ nh m t cáchộ ể ẳ ị ộ
chính xác nh ng nét riêng bi t c aữ ệ ủ
chúng. Thành ph n di truy n h n t pầ ề ỗ ạ

c a m t s l ng l n các cá th lai t oủ ộ ố ượ ớ ể ạ
ra m t b các câu h i hoàn toàn m i.ộ ộ ỏ ớ
Các thí nghi m xa h n trong lĩnh v c diệ ơ ự
truy n h c qu n th đã và đang b c nề ọ ầ ể ị ả
tr r t nhi u do nh ng tranh cãi, nh ngở ấ ề ữ ữ
cu c bút chi n xung quanh ý ki n vộ ế ế ề
vi c nh n d ng cá th d a vào nh ngệ ậ ạ ể ự ữ
b t th ng di truy n. ấ ườ ề
6.3 Nh ng khó khăn v ký thu t ữ ề ậ
Xác su t x y ra nh ng sai sót trong cácấ ả ữ
quá trình lai phân t cũng nh b t c pử ư ắ ặ
v i m u dò c n ph i đ c làm sáng t .ớ ẫ ầ ả ượ ỏ
L dĩ nhiên các sai sót không đ c ch pẽ ượ ấ
nh n. T t c m i ng i đ u cho r ngậ ấ ả ọ ườ ề ằ
m t ng i vô t i không th b t ng vàoộ ườ ộ ể ị ố
tù, m t tên t i ph m không đ c phépộ ộ ạ ượ
nh n nh trên đ ng ph hay m tở ơ ườ ố ộ
ng i m ph i đ c quy n nuôi n ngườ ẹ ả ượ ề ấ
đ a con c a mình. T t c nh ng đi uứ ủ ấ ả ữ ề
nh v y l i ph thu c vào ng i kư ậ ạ ụ ộ ườ ỹ
thu t viên. N u anh ta ti n hành thíậ ế ế
nghi m m t cách c n th n thì m i vi cệ ộ ẩ ậ ọ ệ
s t t đ p và ng c l i. Gi s nh khiẽ ố ẹ ượ ạ ả ử ư
ch có m t l ng DNA m u r t nh thìỉ ộ ượ ẫ ấ ỏ
ng i k thu t viên ph i làm th t th nườ ỹ ậ ả ậ ậ
tr ng, hay nh trong thí nghi m có ph nọ ư ệ ả
ng nhân gen n u gen đ c nhân lên làứ ế ượ
gen t t bào da c a ng i làm thíừ ế ủ ườ
nghi m r i vào thì k t q a s hoàn toànệ ơ ế ủ ẽ
sai. Cho đ n nay các tiêu chu n đế ẩ ể

kh ng đ nh s trùng h p c a d u vân tayẳ ị ự ợ ủ ấ
DNA, dùng trong phòng thí nghi m đệ ể
làm gi m các sai sót, v n ch a đ cả ẫ ư ượ
so n th o nghiêm ng t và toàn th .ạ ả ặ ể
Chính vì đi u này nên d u vân tay DNAề ấ
cho đ n nay v n ít nhi u b xã h i ph nế ẫ ề ị ộ ả
đ i.ố
/>erprint/dnaintro.html
Tác gi : ả Kate Brinton và Kim-An
Lieberman
Ng i d ch:ườ ị D ng Văn C ng ươ ườ

×