Tải bản đầy đủ (.pptx) (103 trang)

Slide bài giảng kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 103 trang )

LOGO

SOẠN THẢO
VĂN BẢN HÀNH CHÍNH - 2021

Ths.GVC. Trần Thị Vượng
Đại học Luật Hà Nội

11/29/21
1


KHÁI QUÁT VỀ

Văn bản quản lý

VĂN BẢN HÀNH CHÍNH

11/29/21

Văn bản quy phạm pháp luật

Văn bản
pháp luật

Văn bản áp dụng pháp luật

Văn bản hành chính thơng dụng

2



NỘI DUNG

1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI VBHC

2. CHỨC NĂNG CỦA VĂN BẢN HÀNH CHÍNH

3. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI VĂN BẢN HÀNH
CHÍNH

11/29/21

3


I.Khái niệm, phân loại văn bản hành chính

1. Định nghĩa văn bản hành chính:



K3 Điều 3 NĐ 30/2020: “Văn bản hành chính” là văn bản hình thành trong q trình chỉ
đạo, điều hành, giải quyết công việc của các cơ quan, tổ chức.



Cần làm rõ 2 khái niệm:
+ Hành chính
+ Thông dụng


11/29/21

4


I.Khái niệm, phân loại văn bản hành chính

1. Định nghĩa văn bản hành chính:
VBHCTD là loại văn bản do mọi chủ thể quản lý ban hành, có nội dung
là ý chí của chủ thể quản lý hoặc thơng tin được truyền tải trong hoạt động
quản lí, điều hành nhằm thực thi qui định pháp luật, trao đổi thông tin, phản
ánh tình hình, ghi nhận sự kiện thực tế…đáp ứng yêu cầu quản lý hiệu quả
nhất.

11/29/21

5


2. Đặc điểm văn bản hành chính

CHỦTHỂ

-Do nhiều chủ thể q/lí ban hành
- PL khơng qui định cụ thể

BAN HÀNH

ĐẶC ĐIỂM
VBHC


NỘI DUNG
VĂN BẢN

- Xuất phát từ nhu cầu thực tế

Chứa đựng ý chí của chủ thể q/lý và thơng tin cần tr/đạt
trong h/động q/lý hỗ trợ việc th/hiện chức năng, nhiệm vụ
của các CQ, tổ chức

HÌNHTHỨC

Tuân thủ theo qui định PL hoặc hướng dẫn của tổ
VĂN BẢN

11/29/21

chức

6


2. Đặc điểm văn bản hành chính



CHỦ THỂ BAN HÀNH

Cơ quan nhà
nước


11/29/21

Tổ chức xã

Doanh

Đơn vị sự

hội

nghiệp

nghiệp

7




2. Đặc điểm văn bản hành chính



NỘI DUNG VĂN BẢN HÀNH CHÍNH THƠNG DỤNG

Thể hiện ý chí của chủ thể q/lý có giá trị bắt buộc trong nội bộ CQ, t/chức

Ghi nhận, tr/đạt thông tin trong h/động quản lí, điều hành; hỗ trợ cho h/động q/lí


Không đặt ra các qui tắc xử sự mới (cấm đoán, bắt buộc, cho phép); Không làm phát sinh,
thay đổi hoặc chấm dứt các quyền, nghĩa vụ của ĐT có liên quan

11/29/21

8


2. Đặc điểm văn bản hành chính

HÌNH THỨC
VBHCTD

TÊN GỌI

THỂ THỨC TRÌNH BÀY

Theo qui định của các cơ quan,
tổ chức

Phong phú,đa dạng:

- Ghi nhận tại Điều 7 NĐ 30/2020

- Theo hướng dẫn của các cơ

- Ghi nhận tại các VB h/dẫn của

quan, tổ chức


TC

11/29/21

-Theo đặc trưng thể loại

9


3.Phân loại văn bản hành chính

Tiêu chí: Mục đích sử dụng của VB

VBHC dùng để giao
dịch c.tác, phản ánh
tình hình: cơng văn,
tờ trình, thơng báo,
báo cáo, cơng điện…

11/29/21

VBHC dùng để ghi
nhận sự kiện: biên

VBHC dùng để đặt ra

VBHC dùng để trình bày

bản, giấy chứng


dự kiến cơng việc sẽ

nhận, giấy ủy quyền,

làm: đề án, dự án, kế

phiếu báo, bản cam

hoạch, chương trình, …

quy tắc xử sự trong
nội bộ: nội quy, quy
chế, điều lệ, qui
định…

kết…

10


II.Chức năng của văn bản hành chính

1

2

CHỨC NĂNG THÔNG TIN

CHỨC NĂNG QUẢN LÍ


CHỨC NĂNG CƠ BẢN
contents

4

3

CHỨC NĂNG VĂN HĨA, XÃ

CHỨC NĂNG PHÁP LÍ

HỘI

11/29/21

11


12

TT được chuyển tải theo nhiều chiều (trên
dưới; ngang cấp, nội bộ); TT nhiều loại
(quá khứ, hiện tại, dự báo)…

11/29/21

Cung cấp TT cho người q/lí, người bị
q/lí hoặc người phối hợp th/hiện công
vụ và cho mọi người dân


cơ quan, tổ chức
VBHCTD là phương tiện truyền tải thơng tin quản lí nhằm mục tiêu phục vụ hoạt động chấp hành, điều hành của các

1.CHỨC NĂNG THÔNG TIN

II.Chức năng của văn bản hành chính


II.Chức năng của văn bản hành chính
2.CHỨC NĂNG QUẢN LÍ
- Là chức năng chỉ có ở VB được sản sinh trong mơi trường quản lí; phục vụ q trình điều hành, tổ chức, kiểm tra
h/động của CQ, t/chức
- VBHCTD tham gia vào tất cả các giai đoạn của quá trình quản lí

Là cơng cụ để theo
Là ph/tiện để truyền đạt
Là cơ sở tổ chức

chính xác các QĐ quản

Ttgiúp nhà quản lí BH



dõi, kiểm tra h/động
của CQ cấp dưới

các quyết định q/lí

11/29/21


13


14

Ghi nhận các sự kiện thực tế làm căn cứ để giải quyết
các công việc khác nhau trong các cơ quan, tổ chức; là
cơ sở để chủ thể có thẩm quyền ban hành VBPL

11/29/21

Xác lập mối quan hệ giữa các cơ quan, tổ chức
thuộc bộ máy quản lí, ràng buộc trách nhiệm của
các đơn vị, cá nhân có liên quan trong nội bộ CQ
(Nội qui, qui chế, điều lệ…)

VBHCTD được sử dụng để:
3.CHỨC NĂNG PHÁP LÍ

II.Chức năng của văn bản hành chính


15

Qua nội dung VBHCTD thấy được nếp sống,
bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc, của từng
vùng miền trong từng thời kỳ phát triển

11/29/21


Ngôn từ, bố cục, cách đặt và giải quyết vấn
đề trong VB thể hiện văn hóa, trình độ tâm
lí của người viết và của cả dân tộc; thể hiện
văn minh quản lí, là thước đo trình độ quản


nhiên
Văn hóa được hiểu theo nghĩa rộng là sự thể hiện mối quna hệ giữa con người với nhau và giữa con người với thiên

4.CHỨC NĂNG VĂN HÓA – XÃ HỘI

II.Chức năng của văn bản hành chính


III. Các yêu cầu đối với văn bản hành chính

1

Yêu cầu về nội dung
2

Yêu cầu về hình thức
3

Yêu cầu về ngôn ngữ

11/29/21

16



III. Các yêu cầu đối với văn bản hành chính

1.VỀ NỘI DUNG

HỢP LÍ

HỢP PHÁP

Cần ghi nhận hoặc truyền đạt những TT hợp

TT trong VBHCTD phải phù hợp với thực tế,

pháp, không trái với VBQP, VBAD hiện hành

dựa trên nhu cầu, mục đích của XH cần

có liên quan

được g/quyết ; phù hợp với khả năng thực

-Giải quyết các công việc phát sinh thuộc

hiện của CQ, tổ chức và nh/thức của ĐT

phạm vi chức năng, nhiệm vụ được Pl qui

-Bố cục chặt chẽ, logic, tr/bày cụ thể, mạch


định hoặc thừa nhận

lạc, rõ ràng

11/29/21

17


III. Các yêu cầu đối với văn bản hành chính

2.VỀ HÌNH THỨC

H/dẫn số 36-HD/

H/dẫn số 29- HD/

VPTW 03/4/2018

TƯĐTN ngày 29/10/2013 của TƯĐ

của VP TƯ Đảng

TÊN GỌI

-Theo hướng dẫn của cơ quan nhà nước

THỂ THỨC

- Theo hướng dẫn của tổ chức XH, đơn vị


TRÌNH BÀY

k/tế...

Nghị định số 30/2020 của Chính phủ ngày 05/3/2020

11/29/21

18


III. Các yêu cầu đối với văn bản hành chính
3. VỀ NGƠN NGỮ



Phong cách ngơn ngữ trong VBHCTD là phong cách hành chính



Cần đáp ứng các u cầu sau:

CHÍNH XÁC, RÕ RÀNG

- Sử dụng ngôn ngữ ch/xác về ch/tả và
nghĩa

Content 01


TRANG TRỌNG, LỊCH SỰ

-K tùy tiện ghép từ hoặc SD từ mới chưa rõ
nghĩa

Content 02

-Từ ngữ th/dụng, dễ hiểu

- Không dùng khẩu ngữ, tiếng lóng, từ thô

-Câu đơn, thể chủ động

tục,

-Tránh sử dụng:từ thừa, trừu tượng, thuật
ngữ…

- Không Sd các từ ngữ đả kích, châm biếm

-Không lạm dụng từ viết tắt, chữ số k dập

-Văn phong cần đơn giản nhưng lịch sự,

xóa

trang trọng

PHỔ THÔNG,THỐNG NHẤT


Cần lựa chọn từ ngữ ch/xác về ND, trung
hòa về sắc tháiContent
biểu cảm 03
-Từ ngữ sử dụng phải thông dụng, dễ hiểu
-S/dụng lớp từ ngữ HC phổ biến, thông
dụng để đ/bảo t/chất khuôn phép, mệnh
lệnh của VBHC

-Tr/bày vấn đề rõ ràng, logic, k diễn giải dài

11/29/21

19


LOGO

Thank You !
Add your company slogan

11/29/21

20


LOGO

HÌNH THỨC
VĂN BẢN HÀNH CHÍNH


Ths. GVC. Trần Thị Vượng
Đại học Luật Hà Nội

11/29/21

21


KỸ THUẬT TRÌNH BÀY HÌNH THỨC
VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
1. Quốc hiệu/ Tiêu đề
2. Tên cơ quan ban hành văn bản
3. Số, ký hiệu văn bản
4. Địa danh, thời gian ban hành văn bản
5. Tên văn bản và Trích yếu nội dung VB
6. Phần ký trong văn bản
7. Nơi nhận văn bản

11/29/21

22


1.QUỐC HIỆU/TIÊU ĐỀ

Vị trí: trên cùng bên tay phải, chiếm 1/2 dịng giấy theo chiều ngang

Dịng chữ

CÁCH THỨC TRÌNH BÀY


Dịng chữ “Độc lập -Tự do - Hạnh phúc”:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

- viết thường

- viết in hoa

- cỡ chữ 13 hoặc 14

- cỡ chữ 12 hoặc 13

- Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ, gạch nối giữa các từ

- Nét đứng, đậm nét

- gạch chân nét liền toàn bộ dịng chữ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
11/29/21

23


LƯU Ý: Văn bản của tổ chức Đảng và của tở chức Đồn TNCS Hờ Chí
Minh gọi phần này là “Tiêu đề”.

 CÁCH TRÌNH BÀY:

-VB của Đảng: dịng đầu, góc phải; kiểu chữ in hoa, đứng, đậm, cỡ chữ 15; phía dưới có
đường kẻ ngang liền nét, có độ dài bằng độ dài tiêu đề
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

-Văn bản của Đoàn TN: được trình bày ở dịng đầu, góc phải, kiểu chữ in hoa, đứng, đậm;
phíadưới có đường kẻ ngang liền nét, có độ dài bằng độ dài tiêu đề
ĐỒN TNCS HỜ CHÍ MINH

11/29/21

24


2.TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH

Vị trí: trên cùng bên tay trái, chiếm 1/2 dịng giấy theo chiều ngang

CÁCH THỨC
TRÌNH BÀY
Ghi tên 2 CQ (CQ cấp trên & CQBH)
Chỉ ghi tên cơ quan ban hành văn bản.

AD cho VBHC của các cơ quan, tổ chức có vị trí tương

 AD cho VBHC của các cơ quan, tổ chức có sự lệ thuộc vào cấp trên
 Trình bày: Dịng trên ghi tên cơ quan, tổ chức cấp trên chủ quản, viết

đối độc lập
 Trình bày: viết bằng chữ in hoa, đứng đậm nét, cỡ chữ
12 hoặc 13; gạch chân nét liền 1/3 phía dưới.


chữ in hoa, đứng, cỡ chữ 12 hoặc 13.
Dịng dưới ghi tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản, viết in hoa,
đứng, đậm nét, cỡ chữ 12 hoặc 13

BỘ TÀI CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH A
SỞ TƯ PHÁP

11/29/21

25


×