Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

kiểm tra giữa kì 2 địa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.21 KB, 8 trang )

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 8
I.Mục tiêu:
1. Kiển thức:
- Đánh giá lại kiển thức mà học sinh đã học về: ĐNÁ, Hi ệp h ội các n ước ĐNÁ.
- Vị trí, địa hình, khống sản, vùng bi ển, l ịch s ử phát tri ển c ủa t ự nhiên Vi ệt Nam.
- Biết năm Việt Nam gia nhập ASEAN.
- Đặc điểm địa hình Việt Nam
- Khí hậu Biển Đơng .
- Giới hạn các khu vực địa hình Việt Nam .
- Đặc điểm xã hội của ĐNÁ, giải thích đi ểm t ương đồng và khác bi ệt trong SX và
sinh hoạt ở ĐNÁ.
2- Kĩ năng:
- Vẽ biểu đồ, rút ra nhận xét
II. Hình thức của đề kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 8
Chủ đề
(nội
dung,
chương
)/mức
độ
nhận
thức
Dân cưxã hội
ĐNA

10%TS
Đ= 1
điểm

Nhận biết



Thơng hiểu

Vận dụng

TN

TN

TN

TL

Ngun
nhân vì
sao các
nước có
nét
tương
đồng
trong
sinh
hoạt và
sản
xuất
1câu
TSĐ=
0,5
điểm


TL

TL

Vận dụng
cao
TN
TL

Tổng
hợp

Biết
được
nước
nào là
con
rồng
của
Châu Á

1câu
TSĐ=
0,5
điểm

Số câu
TN: 2
TSĐ=
1điểm



Kinh tế
ĐNA

Giải
thích
được
vì sao
khu
vực
này
trồng
được
nhiều
lúa và
cà phê
1/3câ
u
TSĐ=0
,5
điểm

20%TS
Đ= 2
điểm

Hiệp
hội các
nước

ĐNA

Biết
được
các
nước
thành
viên
Asean

25%TS
Đ=
2,5điể
m

1câu
TSĐ=0,
5
điểm

Trình
bày
được
nhữn
g
thuậ
n lợi

khó
khăn

khi
VN
gia
nhập
ASEA
N
1câu
TSĐ
=2,0
điể
m

Vẽ
biểu
đồ thể
hiện
sản
lượng
lúa và
cà phê
của
ĐNA

Tính
tỉ lệ
lúa
và cà
phê
của
ĐNA


1/3câ
u
TSĐ=1
điểm

1/3
câu
TSĐ
=0,5
điể
m

Số câu
TL: 1
TSĐ=
2điểm

Số câu
TN: 1
TL: 1
TSĐ=
2,5
điểm


Vị trí,
giới
hạn,
hình

dạng
lãnh
thổ

Trình
bày
được
đặc
điểm vị
trí địa lí
về mặt
tự nhiên
nước ta.

- Hiểu
được
tác
động
của
VTDL
đến tự
nhiên
nước
ta

25%TS
Đ= 2,5
điểm

Tl: ½

câu
TSĐ=1,
0
điểm

TL:
1/2câ
u
TSĐ=1
,0
điểm

Đặc
điểm
địa
hình
Việt
Nam

5%TSĐ
= 0, 5
điểm

Nêu
đượ
c
MQ
HVT,
giới
hạn

lãnh
thổ
nướ
c ta
với
các
thàn
h
phầ
n tự
nhiê
n.
1câ
u
TSĐ
=0,5
điể
m
Giải
thích
được
vì sao
các
đồng
bằng
dun
hải
Miền
Trung
nhỏ

hẹp
1câu
TSĐ=
0,5
điểm

Số câu
TN: 1
TL: 1
TSĐ=
2,5
điểm

Số câu
TN: 1
TSĐ=
0,5


điểm
Vùng
biển
VN

-Biết
được
vịnh
biển
được
cơng

nhận là
di sản
thiên
nhiên
TG

Chứng
minh
biển
VN có
tính
chất
gió
mùa

15%TS
Đ= 1, 5
điểm

1câu
TSĐ=0,
5
điểm

1câu
TSĐ=1
,0
điểm

Số câu:

TN: 2
TL: 1 và 1/2
Số điểm:
4,0 điểm
Tỉ lệ:
40%

Số câu:
TN: 1
TL: 1 và ½ và
1/3
Số điểm:
3 điểm
Tỉ lệ:
30%

Số câu:
TN: 2
TL: 1/3
Số điểm:
2 điểm
Tỉ lệ:
20%

Số câu:
TN: 1
TL: 1/3
Số điểm:
1 điểm
Tỉ lệ:

10%

Số câu
TN: 1
TL: 1
TSĐ=1,
5
điểm
Tổng
số câu:
TN: 6
TL: 4
Tổng
số
diểm
10:
Tỉ lệ:
100%


Trường THCS Nguyễn Bá Loan
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Điểm
Lớp 8….
Mơn
:
Địa lí
Họ và tên:.............................................
Thời gian: 45’
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Việt Nam là thành viên
A. sáng lập của Asean.
B . th ứ 5 c ủa Asean.
C. thứ 6 của Asean.
D. thứ 7 của Asean.
Câu 2. Quốc gia nào ở Đông Nam Á là một trong bốn “con rồng” của châu Á?
A. Xin-ga-po.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Bru-nây.
Câu 3. Các nước ĐNA có những nét tương đồng trong sinh ho ạt và s ản xu ất là
nhờ
A. là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
B. vị trí địa lí thuận lợi cho việc giao lưu giữa các n ước.
C. có nguồn tài nguyên giàu có.
D. từng là thuộc địa của các nước đế quốc.
Câu 4. Vì sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nh ỏ, hẹp ?
A. Có hệ thống đê điều chia cắt.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Lãnh thổ hẹp ngang, nhiều dãy núi chia cắt địa hình.
D. Khơng được phù sa bồi đắp hàng năm.
Câu 5. Đặc điểm nào của vị trí địa lí nước ta có ảnh hưởng l ớn đến các thành
phần tự nhiên khác?
A. Nằm hoàn toàn trong một múi giờ.
B. Vị trí cầu nối giữa ĐNA đất liền và hải đảo.
C. Gần chí tuyến Bắc hơn là Xích đạo.
D. Nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến nửa cầu Bắc.
Câu 6. Vịnh biển nào được công nhận là di sản thiên nhiên th ế gi ới ?
A. Đà Nẵng.

B. Phan Thiết.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Vân Phong.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm):
Nêu đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên? Các đặc đi ểm này ảnh h ưởng
như thế nào đến tự nhiên nước ta?
Câu 2. ( 2,0 điểm)
Cho biết những thuận lợi và khó khăn khi Việt Nam gia nhập ASEAN.
Câu 3. ( 1,0 điểm) Chứng minh biển nước ta có tính chất nhiệt đới gió mùa
Câu 4. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau
Lãnh thổ
Đông Nam Á
Châu Á
Thế giới

Lúa ( triệu tấn)
157
427
599

Cà phê ( triệu tấn)
1400
1800
7300


a. Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện sản lượng lúa, cà phê của khu v ực Đông Nam Á và
của châu Á so với thế giới.
b. Vì sao khu vực này có thể sản xuất được nhiều nơng sản đó?

Bài làm:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................


...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN ĐỊA LÍ 8
NĂM HỌC: 2020 - 2021
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu
Đáp án

1
D

2
A

3
B

4
C

5
D

6
C


B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên: ( Mỗi ý đúng đ ược 0,25 đi ểm)
+ Vị trí nội chí tuyến
+ Vị trí gần trung tâm khu vực Đơng Nam Á
+ Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các n ước Đông Nam Á đ ất li ền và Đông
Nam Á hải đảo.
+ Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và các luồng sinh v ật.
- Ảnh hưởng đến tự nhiên nước ta: (1điểm)
+ Tự nhiên VN mang tính chất nhiệt đới
+ Tự nhiên VN mang đầy đủ đặc điểm tự nhiên của các quốc gia tr ọng khu v ực
Đơng Nam Á.
+ Tự nhiên VN mang tính chất của biển…
+ Khí hậu nước ta có hai mùa gió ( gió Đơng Bắc và gió Tây Nam), sinh v ật n ước ta
phong phú, đa dạng…
Câu 2: (2 điểm)
- Thuận lợi: (1 điểm)
+ Tốc độ tăng trưởng trong buôn bán với các n ước ASEAN đạt khá cao.
+ VN có được thị trường để xuất khẩu.
+ Có dự án phát triển kinh tế hành lang Đông –Tây c ủa ti ểu vùng sơng Mêkơng giúp
xóa đói, giảm nghèo….
- Khó khăn: (1 điểm)
+ Do chênh lệch về trình độ kinh tế và các n ước ASEAN đ ều có nh ững m ặt hàng
giống nhau nên khó cạnh tranh.
+ Sự khác biệt về thể chế chính trị và ngơn ngữ…
Câu 3: (1 điểm)
Biển VN mang tính ch ất nhi ệt đ ới gió mùa vì:
a. Nằm từ Xích đạo đến chí tuyến Bắc
b. Nhiệt độ TB của nước biển tầng mặt: 230 C
c. Các dòng biển đổi chiều theo mùa.

d. Nhiệt độ nước biển giảm vào mùa gió Đơng Bắc.


Câu 4: (2 điểm)
a. Vẽ hai biểu đồ hình trịn:
+ Vẽ đúng, có tên biểu đồ, kí hiệu và chú thích đầy đủ.
( Mỗi biểu đồ 0,75 điểm)
b. Giải thích đúng (0,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×