Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

hsg tan ky 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.21 KB, 4 trang )

PHỊNG GD&ĐT TÂN KỲ
ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018.
MƠN THI: TỐN 9- VỊNG I
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (5.0 điểm)
A (

2 x
x
3x  3 2 x  2


):(
 1)
x 3
x  3 9 x
x 3

Cho biểu thức:
a) Nêu điều kiện xác định rồi rút gọn A

3
b) Tính giá trị của A khi x  21  8 5  21  8 5
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

Bài 2: (4.0 điểm)
3


2
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lẻ thì P n  3n  n  3 luôn chia hết cho 48.
) Giải phương trình: x  1  2 x  3 1

b

c) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:

4 x  7 y  2 xy 17

Bài 3: ( 3.0 điểm)
a) Với a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng: 3(a2+b2+c2) (a+b+c)2
b) Cho ba số thực dương x; y; z thỏa mãn x  y  z 1
M

x
y
z


x  1 y 1 z  1

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Bài 4: ( 6.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là chân đường
vng góc của H trên AB và AC.
a) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ACB .
b) Tính diện tích các tam giác: ABC và ADE biết AC = 6 cm; góc ACB = 300.
AB 3 BD


3
c) Chứng minh: AC EC .

Bài 5: (2.0 điểm)
Trong một cuộc thi giải tốn có 31 bạn tham gia. Mỗi bạn phải giải 5 bài. Cách
cho điểm như sau: Mỗi bài làm đúng được 2 điểm, mỗi bài làm sai hoặc không làm sẽ bị
trừ 1 điểm, điểm thấp nhất của mỗi bạn là 0 điểm (Khơng có điểm số là số âm). Chứng
minh rằng có ít nhất 7 bạn có số điểm bằng nhau.
Hết ./.


Họ và tên thí sinh: .............................................................Số báo danh:..............................
PHỊNG GD&ĐT TÂN KỲ

ĐÁP ÁN THI HSG MƠN: TỐN 9
NĂM HỌC 2017-2018.
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)

Bài

Ý
a


Nội dung

Điểm

ĐKXĐ: x 0; x 9
Nếu HS sai hoặc thiếu 1 điều kiện trừ 0,25đ.


0,5

2 x
x
3x  3 2 x  2


):(
 1)
x 3
x  3 9 x
x 3
3
A
x 3
Rút gọn được:

A (

1,5

Biến đổi rút gọn được :
Bài 1
(5.0
điểm)

b
1.5đ


x 3  21  8 5  21  8 5  4  5  4 

5 8  x 2

(TMĐK)

1,0

Thay vào biểu thức trên tính được
3
 3(3  2) 3 2  9


9 2
7 (Nếu HS không trục căn thức trừ 0,5đ)
3 2
3
A
x 3
3
3
3
x  3 3 
 1  A 
 1
3
x

3
x


3
Ta có:
A

c Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x= 0(TMĐK)
1,5đ Vậy GTNN của A là -1 khi x = 0.
(Nếu khơng đối chiếu đk thì trừ 0,25đ)
Bài 2
Với n lẻ nên đặt n = 2k+1 (k  N )
(4.0
a
P n3  3n2  n  3 8k (k  1)(k  2)
điểm)
1,5đ Phân tích


B k (k  1)( k  2)

tự nhiên chẵn và một số chia hết cho 3
ĐK: x  1 (*)

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên có ít nhất 1 số
 B 2.3


0,5

hay

0,5

P8.6(1)  (ĐPCM)

0,5

x  1  2 x  3 1

b Với đk (*) hai vế của (1) khơng âm, bình phương hai vế ta được:
1,5đ 2 ( x 1)(2 x  3)  3 x  3
(**)
Để pt có nghiệm thì vế phải

 3 x  3 0  x  1

Đối chiếu với đk (*) suy ra x = -1(Thỏa mãn phương trình)
Vậy Pt có một nghiệm x = -1

0,25
0,25
0,25
0,25


4 x  7 y  2 xy 17


c
 (2  y )(2 x  7) 3
1,0đ
Do x,y nguyên nên có 4 cặp (x,y) thỏa mãn là:
(4;-1); (5;1); (2;3); (3;5).

0,5
0,5

a) Với a, b, c là các số thực. Chứng minh rằng:
3(a2+b2+c2) (a+b+c)2
Chứng minh:
3  a 2  b 2  c 2   a  b  c 

1,0đ

2

 3a 2  3b 2  3c 2 a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca
2

2

0,25

2

 2a  2b  2c  2ab  2bc  2ca 0
 ( a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2 0(*)


BĐT (*) luôn đúng với mọi a,b,c  R. (đpcm)
Dấu “=” xảy ra  a = b = c.

0,25
0,25
0,25

Chứng minh:
x
y
z
x  1  1 y  1  1 z 1  1
1
1
1





3  (


)
x 1 y 1 z  1
x 1
y 1
z 1
x 1 y  1 z  1

1
1
1
N


x 1 y 1 z 1
Đặt
1 1 1
9
  
(*)
HS c/m được BĐT phụ: với a, b, c > 0 thì a b c a  b  c
M

Bài 3

( 3.0
điểm
)

b

Dấu bằng xảy ra khi a = b = c
Áp dụng BĐT (*) và do x + y +z  1 nên ta có:

0,25

1
x  y z 

3
Dấu “=” xảy ra khi
3
1
x  y z 
3.
Vậy GTLN của biểu thức M là 4 khi

( 6.0
điểm
)

0,5

0,25

1
1
1
9
9




x 1 y 1 z 1 x  y  z  3 4
2,0đ Dấu “ =” xảy ra  x = y = z =1/3
1
1
1

9 3
M 3  (


) 3  
x 1 y 1 z  1
4 4
Do đó:
N

Bài 4

0,5

0.25
0.25

B
H

D

A

E

C

0,5



Chứng minh tứ giác AEHD là hình chữ nhật.
a

ADE  AHE mà AHE  ACB

2,0đ
Do đó c/m được:

0,5
0,5

(cùng phụ với góc EAH ).

ADE ACB ( g .g )

Áp dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác
vng, ta có:

AH = AC.SinACB = 6.Sin 300 = 3cm DE = 3cm.

b
2,0đ AB  AC.tan ACB  6.tan 300 6. 3 2 3cm; BC 4 3cm.

1,0

0,5
0,5

3


1
1
 S ABC  . AB. AC  .2 3.6 6 3(cm 2 )
2
2
S ADE
DE 2
3 2 3
3
3
9
(
) (
)   S ADE  .S ABC  .6 3  3(cm) 2
S ABC
BC
16
16
16
8
4 3

0,5
0,5

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong các tam giác vuông,
c
1,5đ


BD AB BD. AB BH 2 ( BH .BC ) 2 AB 4
.




2
2
4
ta có: EC AC EC. AC CH (CH .CB) AC
BD AB AB 4
BD AB 3
.



4
EC AC 3 (đpcm)
Tức là: EC AC AC

1,0
0,5

Trong một cuộc thi giải tốn có 31 bạn tham gia. Mỗi bạn phải
giải 5 bài. Cách cho điểm như sau: Mỗi bài làm đúng được 2 điểm,
mỗi bài làm sai hoặc không làm sẽ bị trừ 1 điểm, điểm thấp nhất của
mỗi bạn là 0 điểm( Khơng có điểm số là số âm). Chứng minh rằng có
ít nhất 7 bạn có số điểm bằng nhau.

Bài 5


(2.0 2,0đ
điểm
)

Số điểm của mỗi bạn có thể xếp theo 5 loại sau đây:
- Làm đúng 5 bài, được 10 điểm.
- Làm đúng 4 bài, được 7 điểm.
- Làm đúng 3 bài, được 4 điểm.
- Làm đúng 2 bài, được 1 điểm.
- Loại cịn lại, đều bị 0 điểm

Vì 31 chia cho 5 được thương là 6 và dư 1, nên theo ngun lý
Đi-rích-lê, có 7 bạn có số điểm bằng nhau. Ta có đpcm.
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
- Học sinh khơng vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì khơng chấm bài hình.

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×