Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

bat dang thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.12 KB, 1 trang )

Tuần 14:

BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 1.V ới x, y, z tùy ý . Chứng minh rằng:
a). x4 + y4 x 3 y + y 3 x
b) x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z.
Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau :
Với  a, b, c  R :
a/ a2 + b2 + c2 + 3  2(a + b + c)
b/ a2 + b2 + a2b2 + 1  4ab
c/

a+b 2 a2 +b2

2
2

( )

d/ a3 + b3  a2b + ab2

e/ a2 + b2 + c2 + d2 + e2  a(b + c + d + e)
g/ (a + b + c)2  3(a2 + b2 + c2 )

f/ a2 + b2 + c2  ab + bc + ca
h/ a2 + b2 + 1  ab + a + b

Bài 3: Với a, b, c > 0 :
2


2

2

ab bc ca
a b c a c b
+ + ≥ a+ b+c b/ 2 + 2 + 2 ≥ + +
c a b
b c a c b a
a b c 1 1 1
c / + + ≥ + + d / (a+ b)(b+c )(c +a) ≥8 abc
bc ca ab a b c
e /(a+2)(b+2)(a+ b)≥ 16 ab
a
b
1 1
4
+ ≥ √ a+ √ b
+ ≥
f/
g/
a b a+ b
√b √ a
a+b+ c+ d 4
1 1 1 1 16
≥ √abcd
+ + + ≥
h/
k/.
4

a b c d a+b+c+ d
1
2
l/. a b+ b ≥2 a
m/. (a + b)(b + c)(c + a) 8 abc
1 1 1
9
2
+ + ≥
n/ ( √ a+ √ b ) ≥ 2 √ 2(a+ b) √ ab
p/
a b c a+ b+c
a/

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

4
9
+
x 1− x

với 0 < x < 1.

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhầt của hàm số sau trên TXĐ của hàm số:
y = √ x −1+ √ 5 − x



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×