BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH
SẢN PHẨM THỜI TRANG SECOND HAND
SẺ BOUTIQUE
GVHD:TH.S LÊ TRƯỜNG DIỄM TRANG
SVTH:ĐINH THỊ MINH HỒNG
MSSV:16126021
SVTH:TRƯƠNG ANH HÀO
MSSV:16126015
SVTH: VĂN THỊ NGỌC YẾN
MSSV:16126106
SKL007040
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ
---- ----
DỰ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH SẢN PHẨM
THỜI TRANG SECOND HAND
SẺ BOUTIQUE
GVHD: Th.S Lê Trường Diễm Trang
SVTH:
1. Đinh Thị Minh Hồng – 16126021
2. Trương Anh Hào – 16126015
3. Văn Thị Ngọc Yến – 16126106
Ngành: Thương mại điện tử
Khóa: 2016 – 2020
Hệ: Đại học chính quy
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07/2020
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên)
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian 5 tháng tìm hiểu, nghiên cứu và thực hiện, nhóm chúng em đã hồn
thành bài báo cáo về dự án kinh doanh sản phẩm Second hand của mình. Tuy cịn hạn chế
về thời gian nhưng nhóm em cũng từng bước thực hiện được những điều cơ bản nhất về
hoạt động kinh doanh một mơ hình Second hand. Tuy vẫn chưa có thể hồn vốn nhưng đã
đạt được doanh thu nhất định trong từng tháng và đạt như kỳ vọng của nhóm. Đó là một sự
cố gắng nổ lực của nhóm qua sự nghiêm túc học hỏi và sự giúp đỡ của cơ Trang. Nhóm
chúng em cảm thấy may mắn khi có cơ hội học tập từ dự án thực tế này, cảm thấy tự hào về
thành quả mà mình đạt được.
Giai đoạn đầu, tuy nhóm đã có kinh nghiệm nhiều trong việc kinh doanh nhưng với
một mơ hình mới như Second hand như thế này thì nhóm khơng phải là thế mạnh và việc
thực hiện bài bản để từng bước xây dựng thương hiệu cho riêng mình trở nên rất khó khăn.
Nhưng sau đó, nhờ định hướng của giáo viên hướng dẫn, với việc đã có kinh nghiệm từ
những mơn trước và kinh nghiệm thực tế do các thành viên trong nhóm đã làm việc bên
ngồi trong q trình học Đại học thì đã giúp nhóm chúng em vượt qua được thử thách. Để
ngày hơm nay, chúng em có thể tự tay làm những cơng việc thực tế từ việc xây dựng
website cho riêng mình, lên những ý tưởng, chiến lược marketing để quảng cáo cho sản
phẩm, cho thương hiệu của chính mình. Từ một dự án kinh doanh này, nhóm cảm thấy rất tự
hào vì mình có thể thực hiện xun suốt q trình thực hiện dự án thông qua những bài học
của từng mơn mà mình học trong trường. Qua đó, nhóm chúng em khi ra trường gặp những
vấn đề thực tế trong quá trình thực hiện sẽ dễ dàng giải quyết một cách chuyên nghiệp nhất.
Nhóm xin chân thành cảm ơn đối với thầy cô trong khoa Kinh tế - trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã rất nhiệt tình giúp đỡ chúng em trong quá trình
thực hiện dự án. Và đặc biệt, xin cảm ơn cô Lê Trường Diễm Trang – người đã dành thời
gian định hướng, chăm chút từng bước một để chúng em có được một dự án tốt ngày hôm
nay – chúng em cảm ơn cô rất nhiều.
Và do thời gian thực hiện dự án ngắn và đòi hỏi kinh nghiệm và sự hạn chế về kiến
thức, bài báo cáo sẽ không tránh khỏi thiếu sót. Nhóm rất mong nhận được phản hồi của quý
thầy, cô để chúng em tiếp tục sữa chữa và hoàn thiện dự án tốt nhất trong tương lai.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ TỪ TIẾNG ANH SỬ DỤNG
STT
Từ ngữ
Diễn giải
CÁC TỪ VIẾT TẮT
1 TMĐT
Thương mại điện tử
2 TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
3 CSKH
Chăm sóc khách hàng
4 GVHD
Giảng viên hướng dẫn
5 SEO
Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm
6 THCS
Trung học cơ sở
7 THPT
Trung học phổ thông
8 SMM
Tiếp thị truyển thông xã hội
9 USP
Lợi điểm bán hàng riêng
10 NPV
Giá trị hiện tại rịng
11 CF
Dịng tiền
12 IRR
Tỷ lệ hồn vốn
13 COD
Phát hàng thu tiền hộ
CÁC TỪ TIẾNG ANH
1 second hand
Hàng đã qua sử dụng
2 gantt chart
Biểu đồ thể hiện theo thời gian
3 maps
Bản đồ
4 banner
Biểu ngữ quảng cáo
5 form
Hình dáng
6 size
Kích thước
7 social marketing
Truyền thông mạng xã hội
8 social networks
Mạng xã hội
9 give away
Hàng mẫu quảng cáo
10 like
Thích
11 comment
Bình luận
12 voucher
Phiếu đã trả tiền
13 mini game
Trò chơi nhỏ
14 link
Liên kết
15 follow
Lượt theo dõi
16 Ads
Quảng cáo
17 marketing ecom
Tiếp thị điện tử
18 perfect outfit
Thời trang thịnh hành
19 hotline
Đường dây nóng
20 direct
Gửi lời nhắn
21 hosting
Dịch vụ lưu trữ
22 domain
Tên miền
23 name servers
Tên máy chủ
24 email
Thư điện tử
25 back-end
Phần để website hoạt động: máy chủ, cơ sở dữ liệu,
26 front-end
Giao diện tương tác với người dùng
27 menu
Danh mục
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH SỬ DỤNG
Hình 1.1. Lượt truy cập website các sàn TMĐT quý I-2019 đến quý I-2020 .........................2
Hình 1.2. Hình ảnh cộng đồng Hội Thanh Lý Quần Áo, Phụ Kiện TP.HCM .........................8
Hình 1.3. Gantt chart thể hiện tiến trình thực hiện cơng việc. ...............................................11
Hình 1.4. Gantt chart thể hiện tiến trình thiết kế website. .....................................................13
Hình 2.1. Hình ảnh xu hướng thời trang đơn giản trong năm 2019 trên thế giới ..................15
Hình 2.2. Hình ảnh xu hướng thời trang tái chế trong năm 2019 trên thế giới ......................16
Hình 2.3. Hình ảnh áo blazer trong 2 thời kỳ thời trang trên thế giới....................................17
Hình 2.4. Hình ảnh những chiếc váy hoa từ thập niên 40 đến thập niên 90 và hiện tại ........18
Hình 2.5. Hình ảnh những chiếc váy dáng chữ A từ thập niên 40 đến thập niên 90 và hiện tại
................................................................................................................................................18
Hình 2.6. Hình ảnh quần ống loe gắn bó trong tủ đồ của chị em trong giai đoạn thập niên 60,
70, 90 đến hiện nay.................................................................................................................19
Hình 2.7. Hình ảnh tháp dân số Việt Nam 2019. ...................................................................20
Hình 2.8. Hình ảnh tháp tuổi dân số Việt Nam 2019 .............................................................21
Hình 2.9. Hình ảnh banner chương trình khuyến mãi của Sẻ Boutique. ...............................32
Hình 2.10. Hình ảnh banner chương trình miễn phí vận chuyển mọi đơn hàng khi mua sắm
trực tuyến tại Sẻ Boutique. .....................................................................................................32
Hình 2.11. Biểu đồ tỉ trọng nghề nghiệp các đối tượng thực hiện khảo sát. ..........................34
Hình 2.11. Biểu đồ tỉ trọng nghề nghiệp các đối tượng thực hiện khảo sát. ..........................35
Hình 2.13. Biểu đồ tỉ trọng các yếu tố quyết định mua quần áo của các cá nhân thực hiện
khảo sát. ..................................................................................................................................36
Hình 2.14. Biểu đồ tỉ trọng tiêu chí mua sắm quần áo và phụ kiện thời trang của các cá nhân
thực hiện khảo sát. ..................................................................................................................37
Hình 2.15. Biểu đồ tỉ trọng lựa chọn phong cách cho mua sắm quần áo và phụ kiện thời
trang của các cá nhân thực hiện khảo
sát…………………………………………………………………………………………38
Hình 2.16. Biểu đồ tỉ trọng thói quen mua sắm quần áo và phụ kiện thời trang của các cá
nhân thực hiện khảo sát. .........................................................................................................38
Hình 2.17. Biểu đồ thể hiện chất lượng tủ quần áo của các cá nhân thực hiện khảo sát. ......39
Hình 2.18. Biểu đồ thể hiện hành vi mua sắm quần áo và phụ kiện thời trang của các cá
nhân thực hiện khảo sát. .........................................................................................................39
Hình 2.19. Các câu trả lời về những địa điểm mua sắm quần áo và phụ kiện thời trang cũ
của các cá nhân thực hiện khảo sát.........................................................................................40
Hình 2.20. Biểu đồ tỉ trọng tiêu chí ảnh hưởng tiêu cực đến hành vi mua sắm quần áo và phụ
kiện thời trang cũ của các cá nhân thực hiện khảo sát. ..........................................................41
Hình 2.21. Biểu đồ tỉ trọng tiêu chí ảnh hưởng tích cực đến hành vi mua sắm quần áo và phụ
kiện thời trang cũ của các cá nhân thực hiện khảo sát. ..........................................................42
Hình 2.22. Biểu đồ tỉ phương tiện thanh toán online của các cá nhân thực hiện khảo sát. ...43
Hình 2.23. Những ý tưởng đóng góp về các hoạt động môi trường của Sẻ Boutique của các
cá nhân thực hiện khảo sát. ....................................................................................................44
Hình 3.1 Bài viết đăng tải thể lệ chương trình Give Away trên Fanpage .............................64
Hình 3.2 Số lượng người tương tác bài viết Give Away trên Fanpage .................................66
Hình 3.3 Bài đăng được chạy Ads Facebook trên Fanpage ..................................................67
Hình 3.4 Kết quả bài đăng được chạy Ads Facebook trên Fanpage .....................................68
Hình 3.5. Sơ đồ các bước đặt hàng trên website ....................................................................69
Hình 4.1. Thơng tin máy chủ se-boutique.com ......................................................................82
Hình 4.2. Giao diện sao lưu dữ liệu .......................................................................................83
Hình 4.3. Các chức năng trong sao lưu dữ liệu ......................................................................84
Hình 4. 4. Giao diện khơi phục dữ liệu ..................................................................................85
Hình 4.5. Phiên bản Wordpress hoạt động trên trang. ...........................................................87
Hình 4.6. Phiên bản WooCommerce được thiết lập trên trang. .............................................87
Hình 4.7. Các plugin đã kích hoạt trên website se-boutique.com ..........................................88
Hình 4.8. Mơ tả quy trình khách hàng chọn sản phẩm ..........................................................89
Hình 4.9 Mơ tả quy trình khách hàng xem chi tiết thơng tin sản phẩm. ................................93
Hình 4.10: Mơ tả quy trình khách hàng lựa chọn thuộc tính sản phẩm .................................95
Hình 4.11: Mơ tả quy trinh khách hàng thanh tốn sản phẩm ...............................................96
Hình 4.12: Mô tả quy trinh khách hàng nhập thông tin và lựa chọn thanh tốn sản phẩm. ..97
Hình 4.13. Mơ tả quy trình khách hàng thanh tốn chuyển khoản ngân hàng .......................99
Hình 4.14. Mơ tả quy trình xử lý đơn hàng………………………………………………100
Hình 4. 15. Sơ đồ Use Case..................................................................................................104
Hình 4. 16. Sơ đồ Class Diagram .........................................................................................104
Hình 4. 17. Sơ đồ tuần tự Đăng Nhập Hệ Thống .................................................................105
Hình 4. 18. Sơ đồ tuần tự Đặt hàng ......................................................................................105
Hình 4. 19. Sơ đồ tuần tự Quản lý sản phẩm .......................................................................106
Hình 4.20. Sơ đồ tuần tự Tìm kiếm sản phẩm .....................................................................106
Hình 4. 21. Sơ đồ tuần tự Tạo báo cáo .................................................................................107
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU SỬ DỤNG
Bảng 1.1. Tiến trình thực hiện kế hoạch kinh doanh SeBoutique ..........................................11
Bảng 1.2. Tiến trình thực hiện website SeBoutique.com .......................................................12
Bảng 2.1. Bảng phân tích mơ hình PESTEL của Sẻ Boutique ..............................................22
Bảng 2.2. Bảng so sánh Sẻ Boutique với các đối thủ cạnh tranh trên thị trường ..................28
Bảng 2.3. Phân tích các yếu tố trong ma trận SWOT của Sẻ Boutique .................................30
Bảng 3. 1. Bảng tóm tắt thơng tin chiến dịch Social marketing của Sẻ Boutique .................63
Bảng 3.2. Một số các nhân có sức ảnh hưởng đang hợp tác cùng Sẻ Boutique.....................65
Bảng 3.3. Các vấn đề có thể xảy ra đối với đơn hàng trên web và các trang Social Media..70
Bảng 3.4. Quản lý rủi ro tại Sẻ Boutique ...............................................................................74
Bảng 3.5. Mức giá trung bình sản phẩm và tỉ lệ dự kiến nhập kho của dự án. ......................76
Bảng 3.6. Bảng quy mô vốn cho dự án. .................................................................................76
Bảng 3.7. Bảng tỉ lệ vốn góp ban đầu cho dự án....................................................................77
Bảng 3.8. Bảng chi phí đầu tư ban đầu cho dự án..................................................................77
Bảng 3.9. Bảng chi phí cố định hàng tháng của dự án. ..........................................................78
Bảng 3.10. Bảng chi phí biến đổi hàng tháng khi hoạt động dự án. ......................................78
Bảng 3.11. Bảng chi phí bán hàng bà quản lý doanh nghiệp. ................................................80
Bảng 3.12. Bảng phân phối dòng tiền. ...................................................................................82
Bảng 4.1. Thông tin Domain se-boutique.com ......................................................................82
Bảng 4. 3. Danh sách tác nhân và chức năng .......................................................................103
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................. iii
CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ TỪ TIẾNG ANH SỬ DỤNG ...........................................iv
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, HÌNH ẢNH SỬ DỤNG ..............................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU SỬ DỤNG .............................................................ix
MỤC LỤC .....................................................................................................................x
PHẦN MỞ ĐẦU............................................................................................................1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .........................................................................................4
1.1. Lý do thực hiện dự án .......................................................................................4
1.1.1.
Tính chất kinh doanh ..................................................................................4
1.1.2.
Nguồn hàng kinh doanh .............................................................................4
1.1.3.
Thị trường kinh doanh ................................................................................5
1.1.4.
Nguồn vốn để kinh doanh. .........................................................................5
1.2. Thông tin về project. .........................................................................................5
1.3.
Thông tin sản phẩm ........................................................................................6
1.3.1.
Phân loại sản phẩm .....................................................................................6
1.3.2.
Nhà cung cấp ..............................................................................................7
1.4.
Nhân tố thành cơng .........................................................................................8
1.5. Tiến trình thực hiện .........................................................................................10
1.5.1. Tiến trình thực hiện kế hoạch kinh doanh SeBoutique ...................................10
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG .............................................................14
2.1.
Tổng quan ngành ..........................................................................................14
2.1.1.
Thị trường tồn cầu ..................................................................................14
2.1.2.
Những xu hướng phát triển của thị trường ...............................................15
2.1.3.
Các yếu tố thúc đẩy ngành .......................................................................16
2.1.4.
2.2.
Thị trường trong nước ..............................................................................19
Mơi trường bên ngồi ...................................................................................21
2.2.1.
Mơi trường Pestel .....................................................................................21
2.2.2.
Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh Micheal Porter ............................................23
2.3.
Môi trường bên trong ...................................................................................24
2.3.1.
Sản phẩm ..................................................................................................24
2.3.2.
Nguồn lực nội bộ ......................................................................................25
2.4.
Phân tích đối thủ cạnh tranh.........................................................................26
2.5.
Phân tích ma trận SWOT .............................................................................28
2.6.
Khảo sát thị trường .......................................................................................33
2.6.1.
Mục tiêu khảo sát .....................................................................................33
2.6.1.
Câu hỏi khảo sát .......................................................................................33
2.6.3.
Kết quả khảo sát .......................................................................................33
2.7.
Chiến lược STP ..............................................................................................46
2.7.1.
Phân khúc thị trường (SEGMENTATION) .............................................46
2.7.2.
Lựa chọn thị trường mục tiêu (TARGETING) ........................................47
2.7.3. Định vị sản phẩm trên thị trường (POSITIONING) .......................................48
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH KINH DOANH SẢN PHẨM THỜI TRANG
SECONDHAND ..........................................................................................................49
3.1.
Chiến lược tiếp thị và bán hàng ...................................................................49
3.1.1.
Chiến lược tiếp thị ....................................................................................49
3.1.2.
Kế hoạch bán hàng ...................................................................................55
3.2.
Chiến lược Social marketing .........................................................................58
3.2.1.
Sơ lược về Social marketing ....................................................................58
3.2.1.
Kế hoạch triển khai chiến lược Social marketing ....................................62
3.3. Quản lý và tổ chức ............................................................................................66
3.3.1. Kế hoạch vận hành ..........................................................................................66
3.3.2. Kế hoạch nhân sự ............................................................................................69
3.4. Quản lý rủi ro ...................................................................................................71
3.5. Kế hoạch tài chính ............................................................................................72
CHƯƠNG 4: ĐẶC TẢ KỸ THUẬT WEBSITE SE-BOUTIQUE.COM ..............80
4.1. Thông số kỹ thuật phần cứng ..........................................................................80
4.2. Mô tả hệ thống ..................................................................................................83
4.3. Mô tả chức năng ...............................................................................................87
4.4. Sơ đồ ER Diagram ...........................................................................................98
4.4.1. Nhận diện tác nhân và chức năng trong sơ đồ Use case: ................................98
4.4.2. Mô tả chi tiết từng chức năng và từng tác nhân: .............................................99
4.4.3. Mô tả chức năng: ...........................................................................................101
4.4.4. Sơ đồ Use Case ..............................................................................................103
4.4.5. Sơ đồ Class ....................................................................................................104
4.4.6. Sơ đồ Sequence .............................................................................................105
KẾT LUẬN ................................................................................................................108
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................109
PHỤ LỤC...................................................................................................................110
PHẦN MỞ ĐẦU
Trong suốt những năm vừa qua, tình hình TMĐT Việt Nam có sự phát triển đáng kinh
ngạc, 3 xu hướng chính trong thị trường TMĐT Việt Nam hiện nay là: thanh toán di động,
các nhà bán hàng tiếp cận với khách hàng của mình thơng qua thương mại mạng xã hội và
tiếp thị điều hướng qua những người có sự ảnh hưởng. Tại diễn đàn tồn cảnh TMĐT Việt
Nam (VOBF) đại diện công ty nghiên cứu thị trường Nielsen cho biết tình hình TMĐT Việt
Nam hồn tồn có khả năng cán mốc giá trị 10 tỷ USD trong năm 2020.
Trong sự phát triển đó, tình hình nền kinh tế 6 tháng đầu năm 2020 trong nước và trên thế
giới đã chứng kiến sự ảnh hưởng to lớn của dịch bệnh Covid-19 gây ra. Dịch bệnh xuất hiện
gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động kinh doanh trên thị trường bán lẻ, khi người
dân phải hạn chế di chuyển và giao tiếp trực tiếp thì các hoạt động mua bán lẻ của những
doanh nghiệp chỉ sử dụng hình thức truyển thống, trao đổi tại cửa hàng càng bị hạn chế. Nhu
cầu mua sắm trực tuyến tăng cao địi hỏi doanh nghiệp phải chuyển mình và phát triển cùng
với xu hướng của thị trường để tiếp cận được khách hàng của mình. Nhận thấy tiềm năng phát
triển xu hướng thị trường TMĐT trong thời điểm này khi số liệu thống kê của tổ chức iPrice
Group cho thấy quý I vừa qua có một số mặt hàng trực tuyến trở nên nóng sốt. Theo thống kê
của iPrice lượt truy cập website của sàn TMĐT Shopee Việt Nam tăng lên tới 43.2 triệu lượt
truy cập/1 tháng.
1
Hình 1.1. Lượt truy cập website các sàn TMĐT quý I-2019 đến quý I-2020
(Nguồn: iPrice.vn)
Nắm bắt được nhu cầu của thị trường là cơ hội cho sự phát triển kinh doanh trên các
nền tảng trực tuyến mà trong đó kinh doanh trực tuyến các sản phẩm thời trang luôn dẫn đầu
về sức hút và giá trị. Điều này cũng đồng nghĩa thị trường mua sắm mặt hàng thời trang xu
hướng đang cạnh tranh cực kỳ khốc liệt. Tuy nhiên nhóm nhận thấy mặt hàng thời trang
second hand của các nhãn hàng lớn, chất lượng được kiểm tra kỹ càng được các bạn truyền
tay nhau với mức giá tiết kiệm hơn, đồng thời cũng làm giảm lương rác thải thời trang dư
thừa ra môi trường. Theo báo cáo năm 2019 của thredUp Resale Report phân tích xu hướng
và những nhân tố thúc đẩy thị trường thời trang second hand cho biết năm 2018, 56 triệu phụ
nữ mua đồ qua sử dụng, tăng 12 triệu người so với năm trước đó. Bên cạnh đó, 51% khách
hàng có từng mua sắm hàng qua sử dụng sẽ tiếp tục mua trong 5 năm tới. Giờ đây thị trường
hàng second hand đang mở rộng tới tệp khách hàng thời trang rộng lớn hơn. Và đặc biệt, với
nhóm hàng thương hiệu có giá trị rất cao, người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn những sản phẩm
cũ, giá trị sử dụng tốt với già thành thấp hơn. Vì vậy nhóm lựa chọn kinh doanh trực tuyến
sản phẩm thời trang second hand cho dự án của mình.
2
Bài báo cáo “Xây dựng kế hoạch kinh doanh sản phẩm thời trang second hand Sẻ
Boutique” trình bày các tiến trình nghiên cứu, thực hiện, đánh giá hoạt động kinh doanh trực
tuyến của nhóm trong thời gian qua.
Bài báo cáo có bố cục gồm 4 chương:
Chương 1: Giới thiệu về tổng quan sản phẩm và dự án kinh doanh thời trang second hand.
Chương 2: Phân tích, đánh giá thị trường kinh doanh.
Chương 3: Xây dựng, thực hiện kế hoạch kinh doanh.
Chương 4: Đặc tả, phân tích thiết kế hệ thống công nghệ thông tin.
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1. Lý do thực hiện dự án
1.1.1. Tính chất kinh doanh
Việc theo đuổi và kinh doanh mặt hàng thời trang chưa từng có dấu hiệu lỗi thời. Hiện
nay, việc thanh lý, mua bán quần áo second hand đặc biệt là trên các trang mạng xã hội như
Facebook, Zalo, Instagram,… càng ngày càng phổ biến với giá thành rẻ và đa dạng phong
phú về mẫu mã. Và vì xu hướng sử dụng quần áo second hand càng ngày càng được ưa chuộng
đặc biệt là giới trẻ thì việc chọn kinh doanh quần áo cũ là một hướng đi đầy triển vọng để bắt
đầu kinh doanh. Cùng với đó là những lợi ích từ việc sử dụng quần áo cũ cũng vô cùng thiết
thực cho xã hội.
Mẫu mã phong phú đa dạng, nhiều chủng loại sản phẩm tạo nên sự độc đáo cũng như
là phong cách riêng cho khách hàng. Sản phẩm tuy đa dạng nhưng số lượng của từng sản
phẩm bị hạn chế, khiến cho những món đồ second hand có giá trị cạnh tranh được với những
sản phẩm mới giá rẻ, sự độc đáo của sản phẩm tạo nên lợi thế cạnh tranh cho cửa hàng sở hữu
nó. Lý do tại sao lại lựa chọn quần áo cũ thay vì những sản phẩm mới giá rẻ là sự đại trà sẽ
làm giảm giá trị của hàng hóa cịn người trẻ thì lại e ngại sự đại trà.
1.1.2. Nguồn hàng kinh doanh
Hàng second hand được hình thành từ nhiều nguồn, vô cùng phong phú và đa dạng.
Bước khởi đầu có được nguồn hàng Sẻ Boutique tận dụng những nguồn gần gũi và dễ tìm
nhất bao gồm: quần áo cũ của bản thân, thu mua thanh lý từ người thân, bạn bè, mua lại các
nguồn hàng được rao bán trên các diễn đàn uy tín. Để có thể đi vào hoạt động ổn đinh, Sẻ
Boutique phải tìm được những nguồn hàng lớn, uy tín vì xu hướng thời trang cập nhật liên
tục và biến động theo từng thời kỳ.
Để dễ dàng hơn trong bước đầu tiên của dự án Sẻ Boutique đã áp dụng một cách tối
ưu nhất có thể sự phát triển của cơng nghệ để tìm kiếm nguồn hàng. Một trong những nguồn
sẽ được cân nhắc và chú trọng là nguồn hàng thùng của nước ngoài được xem xét kỹ lưỡng
và hợp với xu hướng giới trẻ.
Tùy vào nguồn gốc hàng hóa, Sẻ Boutique sẽ có hướng xử lý trước khi rao bán. Cụ thể
đối với sản phẩm đã qua sử dụng sẽ được giặt ủi, xử lý lỗi và treo bán ngay đối với sản phẩm
mới.
4
1.1.3. Thị trường kinh doanh
Đối với quần áo second hand thì thị trường kinh doanh khá rộng. Ai cũng có nhu cầu
về quần áo và những người có thu nhập thấp, những bạn sinh viên, những người chưa có việc
làm, những bạn trẻ còn phải dựa vào kinh tế gia đình,… là những người có nhu cầu về quần
áo giá rẻ, phù hợp với túi tiền, họ sẽ không đắn đo nhiều khi lựa một bộ quần áo mà mình có
khả năng chi trả. Đặc biệt khi những bộ quần áo đó cịn khá mới và hợp thời trang.
Sẻ Boutique hoạt động tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh – khu vực tập trung dân
cư đông đúc cùng với sự phát triển kinh tế nhanh chóng và giới trẻ thì ln dẫn đầu về xu
hướng, phù hợp với lượng khách hàng mục tiêu mà Sẻ Boutique đang hướng đến.
1.1.4. Nguồn vốn để kinh doanh
Số tiền đầu tư vào nguồn hàng khơng q nhiều, để tìm được nguồn hàng second hand giá
rẻ là khá dễ dàng. Chủ yếu là chi phí cơ sở vật chất như chi phí thuê mặt bằng, chi phí trang
trí cửa hàng.
Đối với dự án mới bắt đầu có thể thực hiện việc trao đổi hàng hóa online, chủ yếu là vấn
đề kho bãi, tuy nhiên để tiết kiệm được chi phí cũng như thực hiện tốt hơn ở bước đầu tiên có
thể chọn nơi ở làm nơi chứa hàng do Sẻ Boutique chưa tìm được kho chứa cũng như mặt bằng
kho phù hợp.
Các hoạt động sử dụng vốn cịn bao gồm chi phí website, chi phí quảng cáo, chi phí nhân
lực, chi phí cho nguồn hàng. Tuy nhiên, website nhóm đã tự thực hiện triển khai thiết kế trang
bán hàng riêng cho mình bằng những cơng cụ sẵn có, điều này đã giúp cho nhóm tiết kiệm
được chi phí thực hiện dự án và hạn chế việc phụ thuộc th ngồi. Chi phí nhân sự cũng sẽ
được cắt giảm để tiết kiệm phần nào nguồn vốn của dự án ở những giai đoạn đầu, vì có thể
phát sinh rủi ro trong q trình hoạt động như thất thốt, hao hụt chi phí và để duy trì dự án
khi khơng bán được hàng hóa.
Vì vậy có thể nói chi phí đầu tư ban đầu cho việc kinh doanh quần áo second hand là tương
đối thấp và dễ dàng thực hiện.
1.2. Thơng tin về project
-
Mơ hình kinh doanh: Mua bán, trao đổi sản phẩm second hand online trên nền tảng
các trang mạng xã hội như Facebook, Instagram và kết hợp với website bán hàng.
5
-
Websites: />
-
Các trang mạng xã hội:
Facebook: />Instagram: />
-
Sàn thương mại điện tử:
Shopee: />
-
Thời gian bắt đầu hoạt động: Tháng 2/2020
-
Tổng vốn góp thành viên đầu tư ban đầu: 60.000.000 vnđ
• Tầm nhìn:
Mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh trở thành kênh mua bán trao đổi đồ second
hand được các bạn trẻ thành thị biết đến, như một địa điểm trao đổi, giao lưu thời trang phổ
biến tại Việt Nam.
• Sứ mệnh:
Sẻ Boutique sẽ giải quyết nỗi lo về quần áo cho tất cả khách hàng. Người dư quần áo sẽ
có thể chuyển nó thành tiền và người thiếu quần áo sẽ dùng ít tiền nhất để có thể có quần áo
đẹp để mặc. Sẻ Boutique sẽ ln đem tới cho khách hàng những lựa chọn tuyệt vời nhất khi
đến với Sẻ Boutique.
1.3.
Thông tin sản phẩm
1.3.1. Phân loại sản phẩm
Hàng hóa được chia thành các nhóm sản phẩm:
-
Quần: Bao gồm quần dài (vải kaki, jean, thô, bố, thun), quần short (jean, kaki)
-
Áo: Bao gồm áo thun T-shirt, áo sơ-mi, áo khoác
-
Jum, Set, Váy: Bao gồm đồ bộ, váy liền, váy rời, set jum
-
Phụ kiện thời trang: Bao gồm đồng hồ, mũ, túi xách, ba lơ
-
Giày thể thao
-
Giày cao gót, Sandal
Các thông tin sản phẩm:
6
-
Tên và mã sản phẩm
-
Màu sắc và size
-
Kiểu dáng
-
Giá sản phẩm
-
Mô tả chất lượng của sản phẩm
-
Thông tin đổi trả
1.3.2. Nhà cung cấp
• Đối tác là khách hàng cá nhân
Hiện tại, Sẻ Boutique kêu gọi đối tác là các cá nhân có quần áo cũ cịn giá trị sử dụng
cao và quần áo mới không sử dụng đến cung cấp cho Sẻ Boutique theo 2 hình thức thanh lý
và ký gửi. Sẻ Boutique đăng bán lại cho những người có nhu cầu sử dụng. Ở hình thức này
các đối tác cá nhân cũng có thể là những khách hàng tiềm năng của Sẻ Boutique. Khách hàng
có thể mua những món hàng của Sẻ Boutique bán cũng như có thể bán cho Sẻ Boutique những
quần áo cũ của khách hàng.
• Nguồn sản phẩm thu mua từ các cộng đồng, nhóm thanh lý trên facebook
Ở những cộng đồng này thường xuyên có những bài đăng về thanh lý quần áo của các
bạn trẻ, cũ nên đây là nơi cung cấp nguồn hàng dồi dào cho dự án kinh doanh của Sẻ Boutique
-
Hội Thanh Lý Quần Áo Phụ Kiện Tp.HCM
Số lượng: 91.000 thành viên
16.000 bài viết/ ngày
7
Hình 1.2. Hình ảnh cộng đồng Hội Thanh Lý Quần Áo, Phụ Kiện TP.HCM
(Nguồn: Facebook)
-
CŨ NGƯỜI MỚI TA – ( Thanh lý – tặng đồ - đồ đổi)
Số lượng: 243.000 thành viên
6.100 bài viết/ ngày
• Các cửa hàng đồ hiệu
Các cửa hàng hiệu thường sẽ đem những mặt hàng mới ra trưng bày và cho khách thử
nên khi sử dụng một thời gian thì sản phẩm đó sẽ khơng cịn mới. Nếu các cửa bán mặt hàng
đó thì sẽ làm mất uy tín mà khơng bán thì sẽ lỗ mất tiền sản phẩm đó mặt dù chất lượng cịn
tốt. Vì vậy giải pháp tốt nhất của các shop đồ hiệu là thanh lý những sản phẩm này để đem về
một lượng doanh thu nhất định. Ngoài những mặt hàng trưng bày cịn có những sản phẩm lỗi
trong q trình sản xuất và vận chuyển. Thay vì bỏ đi những sản phẩm đó thì các cửa hàng có
thể thanh lý lại với giá rẻ cho những người có nhu cầu sử dụng hàng chất lượng mà giá cả
phải chăng.
1.4.
Nhân tố thành công
8
Mặc dù thị trường kinh doanh quần áo second hand ở Việt Nam hiện nay theo hình
thức cả online và offline rất lớn nhưng phần lớn là chưa rõ nguồn gốc và giá trị sản phẩm còn
thấp làm khách hàng hoang mang và đắn đo khi chọn mua sản phẩm. Cùng với đó là hiểu biết
của khách hàng về sản phẩm càng ngày càng được nâng cao. Vì thế, Sẻ Boutique quyết tâm
xây dựng một mối trung gian làm cầu nối uy tín về chất lượng đến với người tiêu dùng, chú
trọng về thương hiệu và cố gắng đảm bảo 100% về chất lượng, giá cả phù hợp và luôn làm
cho sự lựa chọn của khách hàng phong phú hơn.
Sẻ Boutique áp dụng triệt để cơng nghệ vào việc tìm kiếm nguồn hàng và khách hàng
thông quá các công cụ trực tuyến, quảng cáo giúp Sẻ Boutique có được sự quan tâm từ khách
hàng. Tiếp cận được khách hàng tiềm năng và hướng họ đến việc mua hàng trực tuyến an
tồn. Sẻ Boutique tận tâm với những gì mình đang thực hiện, tạo sự tin cậy đối với khách
hàng vì Sẻ Boutique tin rằng kinh doanh sản phẩm chất lượng, uy tín khơng chỉ để đáp ứng
nhu cầu tạm thời của họ mà còn để tạo lòng tin với khách hàng lâu dài.
9
1.5. Tiến trình thực hiện
1.5.1. Tiến trình thực hiện kế hoạch kinh doanh SeBoutique
GIAI
ĐOẠN
CƠNG VIỆC
THỰC
HIỆN
THỜI
HẠN
GIAN
CHĨT
15/2/2020
4 NGÀY
19/2/2020
19/2/2020
2 NGÀY
21/2/2020
21/2/2020
4 NGÀY
25/2/2020
25/2/2020
30 NGÀY
26/3/2020
26/2/2020
1 NGÀY
27/2/2020
27/2/2020
7 NGÀY
5/3/2020
5/3/2020
21 NGÀY
26/3/2020
26/3/2020
60 NGÀY
25/5/2020
25/5/2020
2 NGÀY
27/5/2020
27/5/2020
3 NGÀY
30/5/2020
30/5/2020
4 NGÀY
31/5/2020
Nghiên cứu tính
khả thi của thị
GĐ1:
trường cho dự án
Nghiên cứu,
Xây dựng kế
lên kế hoạch
hoạch sản phẩm
thực hiện
kinh doanh
Tìm kiếm nhà
cung cấp
Thiết kế website
GĐ2: Xây
dựng cửa
hàng trên
nền tảng số
Lập tài khoản
Facebook,
Instagram
Xây dựng nội
dung cho Fanpage,
trang Instagram
GĐ3:
Thực hiện
Thử nghiệm hoạt
động mua bán
hoạt động
bán hàng và
Quảng cáo trên
tiếp thị sản
các kênh bán hàng
phẩm
GĐ4:
Thực hiện
hồn thiện
các hoạt
động CSKH,
ghi nhận,
Tìm ra hạn chế
dự án
Đánh giá hiệu
quả dự án
Đưa ra phương
án cải thiện
10
đánh giá và
Hoàn thiện bài
cải thiện.
báo cáo
31/5/2020
Nộp báo cáo Project tốt nghiệp
online cho GVHD
Nộp Final Báo Cáo Project cho
GVHD
Project End
21 NGÀY
21/6/2020
29/6/2020
29/6/2020
6/7/2020
8/7/2020
13/7/2020
17/7/2020
Bảng 1.1. Tiến trình thực hiện kế hoạch kinh doanh SeBoutique
(Nguồn: Sẻ Boutique)
Hình 1.3. Gantt chart thể hiện tiến trình thực hiện cơng việc.
(Nguồn: Sẻ Boutique)
1.5.2. Tiến trình thực hiện website SeBoutique.com
GIAI
ĐOẠN
GĐ1:
Chuẩn bị tên
CƠNG VIỆC
THỰC HIỆN
Mua tên miền
website
25/02/2020
SeBoutique.com
11
THỜI
GIAN
1
NGÀY
HẠN
CHĨT
26/02/2020
miền, hosting
(3 ngày)
Mua hosting
cho website
Mua giao diện
website
Tích hợp
GĐ2:Chỉnh
sửa và hồn
thiện tính
năng (2 ngày)
Fanpage
Tích hợp Maps
Đăng ký
HTTPs
GĐ3: Hồn
thiện trang
sản phẩm
(8 ngày)
Xây dựng danh
sách sản phẩm
Đăng tải thơng
tin sản phẩm
26/02/2020
27/2/2020
28/2/2020
1/3/2020
2/3/2020
3/3/2020
5/3/2020
Tối ưu hố nội
dung bài viết theo
11/3/2020
cấu trúc SEO
GĐ4: Tối ưu
Thiết lập
hoá
Banner quảng
(17 ngày)
cáo
Sửa chữa và
hồn thiện
18/3/2020
21/3/2020
1
NGÀY
1
NGÀY
1
NGÀY
1
NGÀY
1
NGÀY
2
NGÀY
6
NGÀY
7
NGÀY
3
NGÀY
5
NGÀY
27/2/2020
28/2/2020
1/3/2020
2/3/2020
3/3/2020
5/3/2020
11/3/2020
18/3/2020
21/3/2020
26/3/2020
Bảng 1.2. Tiến trình thực hiện website SeBoutique.com
(Nguồn: Sẻ Boutique)
12