Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE HA NAM 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.45 KB, 2 trang )

ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH

SỞ GD- ĐT HÀ NAM

Môn: Tốn 9
Thời gian làm bài 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Bài 1: (4,5 điểm)
1   x 1
 1
A 


 :
x1
x   x  2

1) Rút gọn biểu thức:

x 2

x  1 
2

4
3
2
2) Tính giá trị biểu thức: B = x - 2 x + 3x - 2 x + 2 biết x  x 3
2010
2011
3) Tìm hai chữ số tận cùng của tổng sau: S 13  17 .


Bài 2: (4,5 điểm)
1) Cho đường thẳng (d) là đồ thị của hàm số y = mx + 2m + 3 (với m là tham số).
a) Xác định m biết (d) đi qua điểm M(-1;4)
b) Tìm điểm cố định mà tất cả các đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi giá trị của
m.


2) Giải phương trình:

x 5 





x  2 1  x 2  7 x  10 3

Bài 3: (3 điểm)
1) Với x, y, z là các số dương. Chứng minh:

xy
yz
zx
z
x
y 


2 




z
x
y
yz
z  x 
 xy
2) Tìm giá trị lớn nhất của: A = xyz(x + y)(y + z)(z + x)
với x, y, z ≥ 0 và x + y + z = 1.
Bài 4: (6 điểm)
Cho ABC , gọi I là điểm bất kỳ nằm trong tam giác đó. Từ I kẻ IM, IN, IP lần
lượt vng góc với BC, CA, AB tại M, N, P.
1) Chứng minh AP2 + BM2 + CN2 = BP2 + CM2 + AN2.
2) Xác định vị trí của I sao cho AP2 + BM2 + CN2 nhỏ nhất.
3) Khi I là giao điểm của ba phân giác trong của ABC .
a) Chứng minh IA + IB + IC  6r (r là bán kính đường trịn nội tiếp ABC ).
b) Biết r = 2cm, BM = 4cm, CM = 6cm tính chu vi và diện tích ABC .
Bài 5: (2 điểm)
Cho tứ nội giác ABCD tiếp đường tròn (O). Gọi H, I, K lần lượt là chân các
BD AD AB


CH
CI
CK .
đường vng góc kẻ từ C đến BD, DA, AB. Chứng minh
---------------------------------------- Hết -------------------------------------



NGÀY MAI LẤY ĐÁP ÁN NHÉ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×