Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu KỸ THUẬT PHAY CNC ,chương 3 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.85 KB, 28 trang )

Modul II / Tr. 66
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Phần III
Kỹ thuật lập trình
Phay CNC
Theo DIN 66025
với MTS ISO 30
( Chu trình gia công )





TRUNG TÂM VIỆT ĐỨC
Bộ môn cơ khí
Modul II / Tr. 67
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC


Mục lục
1- Mặt phẳng an toàn 69
2- Mặt phẳng lùi dao 70
3-Chu trình Khoan lỗ phân bố đều trên vòng tròn-G61 71
4-Chu trình phay Hốc 4 góc vuông không nội suy góc-G67 73
5-Lệnh phân độ các lỗ cách đều trên một phần của vòng tròn-G77 75
6-Lệnh phân đoạn cách đều trên đoạn thẳng-G78 77
7-Lệnh đònh nghóa điểm thực hiện chu trình-G79 78
8-Chu trình khoan đònh tâm G81 79
9-Chu trình khoan lỗ sâu với cơ chế bẻ phoi-G82 81
10-Chu trình khoan lỗ sâu với cơ chế bẻ phoi và lấy phoi ra-G83 83
11-Chu trình làm lỗ ren tam giác bằng cây Ven răng-G84 84
12-Chu trình doa lỗ G85 85
13-Chu trình khoét lỗ-G86 86
14-Chu trình gia công hốc 4 góc vuông có nội suy góc-G87 88
15-Chu trình gia công rãnh then với-G87 89
16-Chu trình gia công hốc tròn-G88 91
17-Chu trình phay hốc tròn có ngõng trục 93
Mục lục
Modul II / Tr. 68
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Các chu trình
gia công

Phần III:
CÁC CHU TRÌNH GIA CÔNG
Để giúp cho việc viết chương trình NC được dễ dàng và ngắn gọn, người ta chu
trình hóa các chuyển động cắt gọt mang tính quy luật ví dụ như Khoan lỗ, Phay hốc 4
góc vuông, hốc tròn, Bề mặt gia công được chu trình hóa cũng phải mang tính quy
luật ví dụ như:
- Hốc 4 góc vuông có diện tích không đổi là: Cạnh x Cạnh
- Hốc tròn có diện tích không đổi là: π x R
2
- Bề mặt gia công phân bố đều trên một phần hay cả vòng tròn
- Bề mặt gia công phân bố đều trên một đoạn thẳng
- . . .
Dưới đây là bảng liệt kê các chu trình gia công và các ý nghóa của nó
Mã lệnh Ý nghóa
G61 Chu trình Khoan lỗ phân cách đều trên vòng tròn
G67 Chu trình Phay Hốc 4 góc vuông
G77 Chu trình ( lệnh ) phân độ trên một phần hoặc cả vòng tròn
G78 Chu trình ( lệnh ) phân đoạn đều trên một đoạn thẳng
G79 Chu trình ( lệnh ) đònh nghóa điểm thực hiện chu trình
G81 Chu trình khoan đònh tâm, Khoan mồi
G82 Chu trình khoan có cơ chế bẻ phoi
G83 Chu trình khoan sâu có cơ chế bẻ phoi và lấy phoi
G84 Chu trình ven răng ( Taro )
G85 Chu trình Doa lỗ
G86 Chu trình Khoét lỗ
G87 Chu trình Phay Hốc 4 góc vuông
G88 Chu trình Phay Hốc tròn
G89 Chu trình Phay Hốc tròn có giữ lại ngõng trục ở giữa
Hình 1: Bảng liệt kê các chu trình gia công
Modul II / Tr. 69

N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Mặt phẳng an toàn
1- Mặt phẳng an toàn
Trong thiết lập chu trìng gia công nói chung, ngưới ta đưa ra một khái niệm về một
giới hạn trong Z. Giới hạn này là một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa gốc tọa
độ của chi tiết gia công và cách mặt phẳng chứa gốc tọa độ của chi tiết gia công một
khoảng do người dùng ấn đònh.
Mặt phẳng này vừa mang tính an toàn cho dụng cụ cắt lại vừa mang tính đònh
nghóa cho chuyển động của dao trong Z vì:
Từ mặt phẳng này chuyển động cắt gọt của dụng cụ cắt được chuyển từ G00
sang G01- có nghóa là dao được chuyển sang chế độ thực sự cắt trước khi dao đến
vùng có vật liệu.
Ngoài ra tất cả các chuyển động của dụng cụ cắt thực hiện trong Z đều được lấy
mặt phẳng này làm cơ sở để tính toán lượng ăn sâu trong Z cho đến giới hạn cuối
cùng là Z theo bản vẽ của chi tiết gia công - nhất là ở các chu trình khoan lỗ sâu, Phay
hốc sâu Do vậy ngoài tên là mặt phẳng an toàn ra người ta còn đặtù tên cho nó là
mặt phẳng tham chiếu hay Mặt phẳng giới hạn.
Và người ta đònh nghóa chiều sâu của Z gia công trong chu trình là khoảng cách
từ mặt phẳng an toàn đến chiều sâu thiết kế của đường gia công.
Hình 2: Biểu diễn mặt phẳng an toàn
W= Khoảng cách giữa mặt phẳng lùi dao và mặt phẳng an toàn.
Z= Chiều sâu của lỗ khoan + Mặt phẳng an toàn.
G01

G00
Mặt phẳng lùi dao
Mặt phẳng an toàn
Modul II / Tr. 70
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
2- Mặt phẳng lùi dao
Tính theo tương đối: Mặt phẳng lùi dao là mặt phẳng tính từ vò trí cuối cùng của
mũi dao trong Z trước chu trình gia công đến mặt phẳng an toàn.
Tính theo tuyệt đối: Mặt phẳng lùi dao là mặt phẳng tính từ vò trí cuối cùng của mũi
dao trong Z trước chu trình gia công đến vò trí đầu tiên của đường gia công trong Z. Do
vậy mặt phẳng lùi dao tính theo tuyệt đối cũng có thể âm ( - ) hoặc dương ( + ).
Chuyển động lùi dao của dụng cụ cắt luôn luôn được thực hiện bằng G00 từ
chiều sâu thiết kế của đường gia công trong Z cho đến mặt phẳng lùi dao.
Chuyển động tiến dao của dụng cụ cắt luôn luôn được thực hiện bằng G01 từ
mặt phẳng giới hạn cho đến chiều sâu thiết kế của đường gia công.
Hình 3: Các lỗ khoan phân bố đều trên vòng tròn
Chương trình ví dụ
Hình 4: Bán kính B có thể lập trình âm khi góc tham chiếu A lấy trục -X làm trục chuẩn
Chương trình ví dụ
với bán kính âm ( -B )
Mặt phẳng lùi dao
Modul II / Tr. 71
N.Q.Đ. - 3/2001

KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình Khoan
G61
3- Chu trình Khoan lỗ phân bố đều trên vòng tròn - G61
Chức năng
Với chu trình Khoan G61 người ta có thể khoan các lỗ được
phân bố đều trên vòng tròn. ( Hình 3 và 4 )
Cú pháp
G00 X Y ( Tọa độ tâm của vòng lỗ )
G00 Z ( Vò trí của dao trong Z trước chu trình )
G61 B K S A
Trong đó:
- B : Bán kính vòng tròn
- K : Chiều sâu lỗ khoan K mang dấu âm, tính tương đối từ
vò trí của lưỡi khoan trước khi thực hiện chu trình trừ đi 1mm.
- S : Số lỗ cần khoan.
- A : Góc tham chiếu từ lỗ được gia công đầu tiên đến trục X.
Mô tả
Vò trí của lưỡi Khoan trước khi thực hiện chu trình phải được
lập trình trùng với tâm của vòng tròn mà trên đó chu trình Khoan
sẽ được thực hiện.
Trình tự các lỗ Khoan sẽ được thực hiện tuần tự thuận theo
chiều kim đồng hồ.
Sau khi kết thúc chu trình, lưỡi Khoan sẽ lùi về mặt phẳng

lùi dao ngay tại lỗ Khoan cuối cùng.
* Lưu ý
- Chu trình Khoan G61 sẽ được thực hiện ngay mà không
cần sự hỗ trợ của các lệnh như G77 hay G79.
- Trong chu trình Khoan G61 không cần phải đònh nghóa mặt
phẳng lùi dao - Lúc này mặt phẳng lùi dao sẽ trùng với mặt phẳng
an toàn.
- Chu trình khoan G61 chỉ áp dụng khoan mồi, khoan đònh
tâm và khoan các lỗ có chiều sâu nhỏ hơn hoặc bằng 3 lần đường
kính lưỡi khoan.
Modul II / Tr. 72
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
G00
G01
Chương trình ví dụ
Hình 5: Chu trình Phay hốc 4 góc vuông không có nội suy góc
( 4 góc vuông của hốc sẽ được bo tròn với bán kính bằng bán kính dao phay )
Chu trình Phay hốc
không nội suy G67
Modul II / Tr. 73
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay

PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
4- Chu trình phay Hốc 4 góc vuông không nội suy góc - G67
Chức năng
Lệnh G67 dùng đònh nghóa một chu trình phay Hốc 4 góc
vuông và không có nội suy góc. Có nghóa là sau khi gia công xong
thì 4 góc vuông của hốc sẽ được để lại một cung trong có bán kính
bằng bán kính dao Phay.
Cú pháp
G00 X Y ( Tọa độ tâm của hốc )
G00 Z ( Vò trí của dao trong Z trước chu trình )
G67 I J K E
Trong đó:
- I : Kích thước của hốc theo X - tương đối
- J : Kích thước của hốc theo Y - tương đối
- K : Chiều sâu của hốc - Gía trò mang dấu ( - ):
K = -[( Z của Vò trí dao - 1 ) + chiều sâu thiết kế của hốc]
- E : Lượng ăn sâu của mỗi nhát cắt
Ví dụ:
- Vò trí hiện hành của dao Phay trong Z trước khi thực hiện
chu trình là 2mm tuyệt đối.
- Chiều sâu thiết kế của hốc là 15mm
- Gía trò nhập của K là : K-16
Mô tả
Vò trí của dao Phay trước khi thực hiện chu trình phải được
lập trình trùng với tâm của hốc, tại đây dao sẽ được tham chiếu để
tính toán điểm vào dao của chu trình và lượng ăn sâu E.

Sau khi hoàn tất một lần ăn dao, dao phay sẽ trở lại điểm bắt
đầu vào dao để thực hiện lần cắt sâu thứ 2. Qúa trình này sẽ được
tự động lập lại cho đến khi đủ K.
Nếu số lần cắt sâu <= 2 thì E sẽ được tự động tối ưu hóa. Nếu
số lần cắt sâu >= 3 thì E do người dùng điều khiển.
Sau khi gia công xong thì 4 góc vuông của hốc sẽ được để lại
một cung trong có bán kính bằng bán kính dao Phay.
* Lưu ý
- Chu trình phay hốc G67 sẽ được thực hiện ngay mà không
cần sự hỗ trợ của lệnh G79.
- Trong chu trình phay hốc G67 không cần phải đònh nghóa mặt
phẳng lùi dao - Lúc này mặt phẳng lùi dao sẽ trùng với mặt phẳng
an toàn.
Chu trình Phay hốc
không nội suy G67
Modul II / Tr. 74
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Hình 6: Sự thực hiện nhiều lần một chu trình khoan trên một phần của vòng tròn
Chương trình ví dụ
Chương trình ví dụ
với bán kính âm ( B )
Hình 7: Bán kính B có thể lập trình với gía trò âm khi
góc tham chiếu A lấy trục -X làm trục chuẩn

Chương trình ví dụ
với góc giữa các lỗ âm ( D )
Hình 8: Để đổi hướng thực hiện chu trình
khoan người ta có thể lập trình với góc
giữa các lỗ D
Chu trình phân độ
trên vòng tròn G77
Modul II / Tr. 75
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình phân độ
trên vòng tròn G77
5- Lệnh phân độ các lỗ cách đều trên một phần của vòng tròn - G77
* Lưu ý
- Nếu vò trí hiện hành của lưỡi khoan trước khi thực hiện chu
trình trùng với tâm của vòng lỗ thì không cần phải lập trình X và Y
- Có thể không cần lập trình A khi A = 0 có nghóa là lỗ khoan
đầu tiên sẽ nằm trên trục chuẩn X.
- Có thể không cần lập trình S khi S = 1
Cú pháp
N G00 ( X Y )
1
( Tọa độ tâm của vòng lỗ )
N Z ( Vò trí của dao trong Z trước chu trình )

N G81 Z W ( Ví dụ )
N G77 ( X Y )
2
B D A S
Trong đó:
- X , Y : Tọa độ tâm của vòng lỗ
* Nếu có ( X Y )
1
thì bỏ ( X Y )
2
Hoặc ngược lại
- B : Bán kính của vòng lỗ
* B + : Nhận trục +X làm trục chuẩn để xác đònh A
* B : Nhận trục -X làm trục chuẩn để xác đònh A
- D : Góc giữa các lỗ
* D + : Chiều thực hiện các lỗ khoan là chiều dương
* D : Chiều thực hiện các lỗ khoan là chiều âm
- A : Góc theo chiều dương tính từ trục chuẩn đến lỗ đầu tiên.
Chức năng
Lệnh phân độ các lỗ cách đều trên một hay một phần của
vòng tròn - G77 được thực hiện chung với các chu trình G81,
G82, G83, G84, G85 và G86 trong đó có thể tùy chọn số lần thực
hiện chu trình bằng tham số S điều này cũng có nghóa S là
số lần lặp lại chu trình.
Modul II / Tr. 76
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC

với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chương trình ví dụ
Hình 9: Lệnh phân đoạn đều trên một đoạn thẳng
Hình 10: Dấu của D và cách chỉ đònh trục chuẩn của A sẽ ấn đònh phương thực hiện chu trình
Hình 11: Dấu của D và cách xác đònh tham số bổ sung J
sẽ ấn đònh phương thực hiện chu trình
G78 X95 Y30 D25 J15 S4
G78 X95 Y30 D-25 J15 S4
G78 X95 Y70 A37 D25 S3
G78 X95 Y70 A37 D-25 S3
Chu trình phân
đoạn G78
Modul II / Tr. 77
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình phân
đoạn G78
6- Lệnh phân đoạn cách đều trên đoạn thẳng - G78
* Lưu ý
Để dễ phân biệt, chúng ta giả đònh: Tâm lỗ đầu tiên trùng
với gốc tọa độ.
- Nếu vò trí hiện hành của lưỡi khoan trước khi thực hiện chu

trình trùng với tâm lỗ đầu tiên thì không cần phải lập trình X và Y
- Với A và D :
* A+ và D+ : Đoạn thẳng nằm trong góc phần tư dương
* A+ và D : Đoạn thẳng nằm trong góc phần tư
âm có nghóa là đối xứng qua X,Y.
- Với D và J :
* D+ và J+ : Đoạn thẳng nằm trong góc phần tư dương
* D và J+ : Đoạn thẳng nằm trong góc phần tư
Y,-X có nghóa là đối xứng qua Y.
* D+ và J : Đoạn thẳng nằm trong góc X,-Y.
* D và J : Đoạn thẳng nằm trong góc phần tư
âm có nghóa là đối xứng qua X.
Chức năng
G78 được thực hiện chung với các chu trình G81, G82, G83,
G84, G85 và G86 trong đó có thể tùy chọn số lần thực hiện chu
trình bằng tham số S điều này cũng có nghóa S là số lần lặp
lại chu trình.
Cú pháp
N G00 ( X Y )
1
( Tọa độ tâm của vòng lỗ )
N Z ( Vò trí của dao trong Z trước chu trình )
N G81 Z W ( Ví dụ )
N G78 ( X Y )
2
A D I J S
Trong đó:
- X , Y : Tọa độ tâm của lỗ đầu tiên.
* Nếu có ( X Y )
1

thì bỏ ( X Y )
2
Hoặc ngược lại
- A : Góc tham chiếu giữa đoạn thẳng với trục X dương.
- D : Khoảng cách đều giữa tâm các lỗ.
- I : Tương đối từ tâm lỗ thứ nhất đến tâm lỗ thứ 2 theo X.
- J : Tương đối từ tâm lỗ thứ nhất đến tâm lỗ thứ 2 theo Y.
- S : Số lần gọi chu trình khoan, số lỗ cần khoan.
Modul II / Tr. 78
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
7- Lệnh đònh nghóa điểm thực hiện chu trình - G79
Cú pháp
G79 X Y
Trong đó:
- X và Y : Tọa độ xác đònh điểm thực hiện chu trình. Điểm
này có thể là tâm của lỗ hoặc vòng lỗ, tâm của hố lõm, tâm của lỗ
đầu tiên trong chu trình phân đoạn G78 . . .
G79 trong chương trình ví du 1: ( Nên thực hiện theo cú pháp này )
N075 G0 X40 Y30
N080 Z5
N085 G81 Z-15 W5
N090 G79
G79 trong chương trình ví du 2:

N080 G0 Z5
N085 G81 Z-15 W5
N090 G79 X40 Y30
* Lưu ý
- Nếu vò trí hiện hành của dụng cụ cắt trước khi thực hiện chu
trình trùng với tọa độ xác đònh điểm thực hiện chu trình thì không
cần phải lập trình X và Y.
Chức năng Lệnh đònh nghóa điểm thực hiện chu trình và thực hiện chu
trình - G79 bằng tọa độ X và Y. Lệnh thường được dùng chung và
ngay sau dòng lệnh với một trong những chu trình như G81, G82,
G83, G84, G85, G86, G87, G88 và G89
Đònh nghóa điểm thực
hiện chu trình G79
Modul II / Tr. 79
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình khoan
tâm, khoan mồi G81
8- Chu trình khoan đònh tâm G81
Chức năng
Lệnh G81 dùng đònh nghóa một chu trình khoan đònh tâm và
được dùng chung ngay trước các lệnh G77, G78 và G79.
Cú pháp
N G00 Z+ ( Mặt phẳng an toàn - tuyệt đối )

N X Y ( Tọa độ tâm của vòng lỗ - G77 hoặc tâm
của lỗ đầu tiên - G78 )
N G81 Z W
N G77 hoặc G78 ( Lệnh phân độ hoặc phân đoạn )
Trong đó: N G81 Z W
- Z : Chiều sâu lỗ khoan tính từ mặt phẳng an toàn
- W : Khoảng cách từ mặt phẳng an toàn đến mặt phẳng
lùi dao. Nếu không lập trình W thì có nghóa là W trùng với mặt
phẳng an toàn.
Mô tả
Lưỡi khoan chạy với G00 từ mặt phẳng lùi dao đến mặt
phẳng an toàn sau đó bằng G01 thực hiện khoan hết chiều sâu
lỗ khoan theo kích thước tương đối. Sau khi khoan xong, lưỡi
khoan lùi về mặt phẳng lùi dao với G00.
G00
G01
Mặt phẳng lùi dao
Mặt phẳng an
toàn
Chương trình ví dụ
Hình 12: Chu trình khoan G81
Modul II / Tr. 80
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC

Chiều sâu của lỗ khoan
Mặt phẳng an toàn
Lượng lũy giảm D
Ví dụ: Z = -100
K = 35
D = 10
- Dao thực hiện nhát cắt 1 bằng K
- Nhát cắt thứ 2 bằng K-D
- Nhát cắt thứ 3 bằng K-2D
- Thực hiện lũy giảm D chỉ đến nhát
cắt thứ 3.
- Các nhát cắt còn lại sẽ bằng D.
Hình 14: thực hiện tham số lũy giảm D khi khoan sâu
G01
G00
Chương trình ví dụ
Mặt phẳng lùi dao
Mặt phẳng an toàn
HÌnh 13: Chu trình khoan sâu với cơ chế bẻ phoi
Chu trình khoan có
bẻ phoi G82
Modul II / Tr. 81
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC

Chu trình khoan có
bẻ phoi G82
9- Chu trình khoan lỗ sâu với cơ chế bẻ phoi - G82
Lưu ý
Nếu không lập trình D và K hoặc chỉ D thì lưỡi khoan sẽ
thực hiện đủ Z chỉ trong một lần xuống dao.
Nếu chỉ lập trình K thì lượng ăn dao xuống của mỗi nhát cắt
sẽ luôn không đổi và bằng K.
Mô tả Khi thự hiện lượng ăn sâu của nhát cắt đầu tiên K, lưỡi
khoan sẽ thực hiện cơ chế bẻ phoi bằng thời gian dừng dao B
theo giây và nhấc lưỡi khoan lên 1mm.
Khi thực hiện các nhát cắt tiếp theo thì lượng ăn sâu sẽ
bằng K trước đó trừ di cho D.
Khi lưỡi khoan thực hiện xong Z sẽ lùi về mặt phẳng lùi
dao với G00.
Cú pháp
N G00 Z+ ( Mặt phẳng an toàn - tuyệt đối )
N X Y ( Tọa độ tâm của vòng lỗ - G77 hoặc tâm
của lỗ đầu tiên - G78 )
N G82 Z W B D K
N G77 hoặc G78 ( Lệnh phân độ hoặc phân đoạn )
Trong đó: N G82 Z W B D K
- Z : Chiều sâu lỗ khoan, tương đối từ mặt phẳng an toàn
- W : Khoảng cách từ mặt phẳng an toàn đến mặt phẳng
lùi dao.
- B : Thời gia ngừng dao để bẻ phoi - tính bằng giây.
- D : Lượng lũy giảm sau mỗi lần cắt sâu.
- K : Lượng ăn sâu của nhát cắt đầu tiên.
Chức năng
Lệnh G82 dùng đònh nghóa một chu trình khoan lỗ sâu có

áb dụng cơ chế bẻ phoi và được dùng chung ngay trước các
lệnh G77, G78 và G79.
Modul II / Tr. 82
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chiều sâu của lỗ khoan
Mặt phẳng an toàn
Lượng lũy giảm D
Ví dụ: Z = -100
K = 35
D = 10
- Dao thực hiện nhát cắt 1 bằng K
- Nhát cắt thứ 2 bằng K-D
- Nhát cắt thứ 3 bằng K-2D
- Thực hiện lũy giảm D chỉ đến nhát
cắt thứ 3.
- Các nhát cắt còn lại sẽ bằng D.
Hình 16: thực hiện tham số lũy giảm D khi khoan sâu
Mặt phẳng an toàn
Mặt phẳng lùi dao
G01
G00
Chương trình ví dụ
Hình 15: Chu trình khoan có cơ chế bẻ phoi và lấy phoi ra.

Chu trình khoan có
bẻ và lấy phoi G83
Modul II / Tr. 83
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình khoan có
bẻ và lấy phoi G83
10- Chu trình khoan lỗ sâu với cơ chế bẻ phoi và lấy phoi ra - G83
* Lưu ý
Nếu không lập trình D và K hoặc chỉ D thì lưỡi khoan sẽ
thực hiện đủ Z chỉ trong một lần xuống dao.
Nếu chỉ lập trình K thì lượng ăn dao xuống của mỗi nhát cắt
sẽ luôn không đổi và bằng K.
Mô tả Khi thự hiện lượng ăn sâu của nhát cắt đầu tiên K, lưỡi
khoan sẽ thực hiện cơ chế bẻ phoi bằng thời gian dừng dao B
theo giây và nhấc lưỡi khoan lên 1mm.
Khi thực hiện các nhát cắt tiếp theo thì lượng ăn sâu sẽ
bằng K trước đó trừ di cho D.
Khi lưỡi khoan thực hiện xong Z sẽ lùi về mặt phẳng lùi
dao với G00.
Cú pháp
N G00 Z+ ( Mặt phẳng an toàn - tuyệt đối )
N X Y ( Tọa độ tâm của vòng lỗ - G77 hoặc tâm
của lỗ đầu tiên - G78 )

N G83 Z W A B D K
N G77 hoặc G78 ( Lệnh phân độ hoặc phân đoạn )
Trong đó: N G83 Z W A B D K
- Z : Chiều sâu lỗ khoan, tương đối từ mặt phẳng an toàn
- W : Khoảng cách từ mặt phẳng an toàn đến mặt phẳng
lùi dao.
- A : Thời gian dừng dao ở mặt phẳng an toàn để làm sạch
phoi - tính bằng giây.
- B : Thời gia ngừng dao để bẻ phoi - tính bằng giây.
- D : Lượng lũy giảm sau mỗi lần cắt sâu.
- K : Lượng ăn sâu của nhát cắt đầu tiên.
Chức năng
Lệnh G83 dùng đònh nghóa một chu trình khoan lỗ sâu có
áb dụng cơ chế bẻ phoi và lấy phoi ra được dùng chung ngay
trước các lệnh G77, G78 và G79.
Modul II / Tr. 84
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình
làm ren lỗ G84
11- Chu trình làm lỗ ren tam giác bằng cây Ven răng - G84
Chức năng
Với G84 người ta đònh nghóa chu trình làm lỗ ren tam giác
bằng cây ven ren và được dùng chung ngay trước các lệnh G77,

G78 và G79.
Cú pháp
N G00 Z+ ( Mặt phẳng an toàn - tuyệt đối )
N X Y ( Tọa độ tâm của lỗ )
N G84 Z W
N G79 ( Lệnh gọi thực hiện chu trình G84 )
Trong đó: G84 Z W
- Z : Chiều sâu lỗ ren tính từ mặt phẳng an toàn
- W : Khoảng cách từ mặt phẳng an toàn đến mặt phẳng
lùi dao.
Mô tả - Phải lập trình đúng chiều quay tương ứng với dụng cụ cắt
- Khi ven răng đến hết chiều sâu Z thì trục chính sẽ tự
động dảo chiều để lùi dao về đến mặt phẳng an toàn.
* Lưu ý
F khi gia công ren tam giác trên máy phay được tính bằng:
F = Bước ren x số vòng quay
G00
G01
Chương trình ví dụ
Mặt phẳng an toàn
Mặt phẳng lùi dao
Hình 17: Chu trình gia công ren tam giác - G84
Modul II / Tr. 85
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II

KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình
doa lỗ G85
G00
Chương trình ví dụ
Mặt phẳng an toàn
Mặt phẳng lùi dao
G01
Hình 18: Chu trình Doa lỗ
12- Chu trình doa lỗ G85
Chức năng
Với G85 người ta đònh nghóa chu trình doa một lỗ đã được
khoan sẵn và được dùng chung ngay trước các lệnh G77, G78
và G79.
Cú pháp N G00 Z+ ( Mặt phẳng an toàn - tuyệt đối )
N X Y ( Tọa độ tâm của lỗ hoặc của vòng lỗ )
N G85 Z W
N G79 ( Lệnh gọi thực hiện chu trình G85 )
Trong đó: N G85 Z W
- Z : Chiều sâu lỗ doa tính từ mặt phẳng an toàn
- W : Khoảng cách từ mặt phẳng an toàn đến mặt phẳng
lùi dao.
* Lưu ý
- khi lùi dao không nên thay đổi số vòng quay và chiều quay.
- Phải tính toán lượng dư khi thực hiện khoan để Doa.
Modul II / Tr. 86
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay

Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chương trình ví dụ
Mặt phẳng an toàn
Mặt phẳng lùi dao
G00
G01
Hình 19: Chu trình khoét lỗ
13- Chu trình khoét lỗ - G86
Chức năng
Với G86 người ta đònh nghóa chu trình khoét một lỗ đã được
khoan sẵn và được dùng chung ngay trước các lệnh G77, G78
và G79.
Cú pháp
N G00 Z+ ( Mặt phẳng an toàn - tuyệt đối )
N X Y ( Tọa độ tâm của lỗ hoặc vòng lỗ )
N G86 Z W
N G79 ( Lệnh gọi thực hiện chu trình G86 )
Trong đó: N G86 Z W
- Z : Chiều sâu khoét tính từ mặt phẳng an toàn
- W : Khoảng cách từ mặt phẳng an toàn đến mặt phẳng
lùi dao.
* Lưu ý
- khi lùi dao không nên thay đổi số vòng quay và chiều quay
- Phải tính toán lượng dư trước khi khoét.
Chu trình
khoét lỗ G86
Modul II / Tr. 87

N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chương trình ví dụ
Mặt phẳng an toàn
Mặt phẳng lùi dao
G01
Hình 20: Chu trình gia công hốc 4 góc vuông có nội suy góc
G00
Chu trình phay hốc
có nội suy G87
Modul II / Tr. 88
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
14- Chu trình gia công hốc 4 góc vuông có nội suy góc - G87
Chức năng
Với lệnh G87 người ta đònh nghóa chu trình phay hốc 4 góc
vuông có nội suy góc và được dùng chung ngay trước các lệnh
G77, G78 và G79.

Cú pháp
N G00 Z+ ( Mặt phẳng an toàn - tuyệt đối )
N X Y ( Tọa độ tâm của hốc )
N G87 X Y Z I K W B
N G79 ( Lệnh gọi thực hiện chu trình G87 )
Trong đó: N G87 X Y Z I K W B
- X : Kích thước hốc theo X
- Y : Kích thước hốc theo Y
- Z : Chiều sâu hốc tính từ mặt phẳng an toàn.
- I : Phần trăm lượng chồng vết dao
* Nếu I+ : Dao phay thuận chiều kim đồng hồ
* Nếu I : Dao phay ngược chiều kim đồng hồ
- K : Lượng ăn sâu của mỗi nhát cắt, tính từ mặt phẳng an toàn.
* Nếu K+ : Mỗi một lần K dao sẽ phay hết diện
tích hốc và lần lượt như thế cho đến đủ Z
* Nếu K : Trước tiên dao sẽ phay một rãnh trong lòng
hốc với lượng ăn dao trong Z lần lượt là K cho đủ chiều sâu Z
sau đó mới phay rộng ra cho hết diện tích hốc.
- W : Khoảng cách từ mặt phẳng an toàn đến mặt phẳng
lùi dao.
- B : Bán kính góc lượn
* Lưu ý
- Lệnh G79 sẽ xác đònh điểm thực hiện chu trình là tâm của
hốc 4 góc vuông và được tính theo tọa độ tuyệt đối.
- Tọa độ Z trước đó được đònh nghóa là mặt phẳng an toàn.
- W không được lớn hơn Z trước đó
- Nếu W = Z thì Z sẽ là chiều sâu thực của hốc.
- Khi W = Z thì K tối đa là bằng 1/2 Z :
* Nếu nhập K<1/2 Z : K là K thực cắt
* Nếu nhập K>1/2 Z : K chỉ tối đa là bằng 1/2 Z

* Nếu nhập K>=Z : K thực cắt = Z ( Cắt 1 lần )
- Chu trình sẽ tự động thực hiện tuần tự cho đến đủ Z
- Khi phay xong dao sẽ tự động lùi về mặt phẳng an toàn với G00.
- Bán kính dao phay phải nhỏ hơn bán kính góc lượn.
Trường hợp W<Z:
Nếu số lần cắt sâu <= 2 thì E sẽ
được tự động tối ưu hóa. Nếu số
lần cắt sâu >= 3 thì E do người
dùng điều khiển.
Chu trình phay hốc
có nội suy G87
Modul II / Tr. 89
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT
PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Chu trình phay
rãnh then với G87
15- Chu trình gia công rãnh then với - G87
Chức năng
Với lệnh G87 người ta có thể vận dụng để phay rãnh then
có phương song song với trục X hoặc trục Y.
Lệnh cũng được dùng với sự hỗ trợ của G77, G78 và G79.
Cú pháp 1
a) Nếu phương của hốc song song với trục X
G0 X Y

G0 Z+
G87 X Z K W
G79
Trong đó:
- G0 X Y : Tọa độ tâm của rãnh
- G0 Z+ : Đònh nghóa mặt phẳng lùi dao
- X : Chiều dài của rãnh theo khoảng cách tâm 2 đầu
- W : Khoảng cách từ Z=0 đến mặt phẳng lùi dao.
- Z : Chiều sâu hốc tuyệt đối.
- K : Lượng ăn sâu của mỗi nhát cắt tính từ Z=0
- G79: Lệnh thực hiện chu trình gia công
* Điều kiện: W = Z+
Cú pháp 2
b) Nếu phương của hốc song song với trục Y
G0 X Y
G0 Z+
G87 Y Z K W
G79
Trong đó:
- G0 X Y : Tọa độ tâm của rãnh
- G0 Z+ : Đònh nghóa mặt phẳng lùi dao
- Y : Chiều dài của rãnh theo khoảng cách tâm 2 đầu
- W : Khoảng cách từ Z=0 đến mặt phẳng lùi dao
- Z : Chiều sâu hốc tuyệt đối.
- K : Lượng ăn sâu của mỗi nhát cắt tính từ Z=0
- G79: Lệnh thực hiện chu trình gia công
* Điều kiện: W = Z+
Modul II / Tr. 90
N.Q.Đ. - 3/2001
KỸ THUẬT

PhayPhay
PhayPhay
Phay CNC
với MTS TopCAM và MTS TopMILL
Modul II
KỸ THUẬT PHAY CNC
Hình 21: Chu trình phay hốc tròn G88
Chương trình ví dụ
Mặt phẳng an toàn
Mặt phẳng lùi dao
G00
G01
Chu trình
phay hốc tròn G88

×