Người thực hiện : Bùi Thị Thanh
1. Hãy nêu diện tích phần đất
liền của nước ta và tên các
nước giáp phần đất liền với
nước ta?
Diện tích phần đất liền nước
ta vào khoảng 330000km2.
Phần đất liền của nước ta giáp
với: Trung Quốc, Lào, CamPu-Chia.
2.Nêu vai trò của rừng đối với đời sống và sản
xuất của nhân dân ta?
Rừng có vai trị to lớn đối với sản xuất và đời
sống của con người, cho ta nhiều sản vật, nhất là
gỗ. Rừng có tác dụng điều hịa khí hậu, che phủ
đất và hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột
ngột gây lũ lụt.
H1
H2
-Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy cho biết:
Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu?
Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong các nước ở khu vực Đông nam Á?
ST
T
1
2
3
4
5
6
Tên nước
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Thái Lan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Số dân
(Triệu người)
ST
T
Tên nước
218,7
83,7
82
63,8
50,1
25,6
7
8
9
10
11
Cam-pu-chia
Lào
Xin-ga-po
Đông Ti-mo
Bru-nây
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Số dân
(Triệu
người)
13,1
5,8
4,2
0,8
0,4
ST
T
1
2
3
4
5
6
Tên nước
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Thái Lan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Số dân
(Triệu người)
ST
T
Tên nước
218,7
83,7
82
63,8
50,1
25,6
7
8
9
10
11
Cam-pu-chia
Lào
Xin-ga-po
Đông Ti-mo
Bru-nây
Số dân
(Triệu
người)
13,1
5,8
4,2
0,8
0,4
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Vậy năm 2004, nước ta là nước có số dân đơng hay có số dân ít ?
Quan sát lượt đồ, bảng thống kê và cho biết diện tích của nước ta so
với các nước khác trong khu vực Đông Nam Á như thế nào?
Lược đồ các nước Đơng Nam Á
STT
Tên nước
Diện tích
(Km2)
1
In-đơ-nê-xi-a
1 860 000
2
Mi -an -ma
676 000
3
Thái lan
513 000
4
Việt Nam
331 210
5
Ma-la-xi-a
330 000
6
Phi-lip-pin
300 000
7
Lào
236 000
8
Cam-phu-chi-a
181 000
9
Đông -ti -mo
10
Brunei
11
Sin-ga -po
14 000
5 000
705
Thống kê diện tích các nước Đơng Nam Á
Qua bảng Thống kê diện tích các nước Đơng Nam Á
em có nhận xét gì về diện tích của nước ta ?
Nước ta có diện tích vào loại trung bình
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số
lại như thế nào?
-Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng dân số
lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới.
-Dân số nước ta đến tháng 6/2016 là 93.421.835 người,
đứng thứ 3 trong khu vực và thứ 14 trên thế giới.
80
TriÖu
ngưêi
76,3
64,4
60
52,7
40
20
1979
1989
1999
Năm
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm
Dựa vào biểu đồ thảo luận theo nhóm đơi.
a) Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào ?
Cho biết dân nước ta từng năm ?
- Năm 1979 là 52,7 triệu người. Năm 1989 là 64,4 triệu người. Năm
1999 là 76,3 triệu người.
b) Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng bao
nhiêu người ?
- Từ năm 1979 1989 dân số nước ta tăng khoảng 11,7 triệu người.
c) Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao
nhiêu người ?
- Từ năm 1989 1999 dân số nước ta tăng khoảng 11,9 triệu người.
d) Ước tính trong vịng 20 năm qua mỗi năm tăng thêm bao
nhiêu người ?
- Ước tính trong vòng 20 năm qua mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu
người
e) Em rút ra điều gì về tớc độ gia tăng dân số của nước ta?
- Dân số nước ta tăng nhanh
Thảo luận nhóm 4
Quan sát các bức tranh sau và dựa vào vốn hiểu biết của em hÃy thảo
luận nhóm 4 để nêu về các hậu quả do dân số tăng nhanh ?
Dõn sụ tng nhanh gõy nhng khú khn gì trong việc nâng cao đời
sớng của nhân dân ?
Nêu ví dụ về hậu quả của việc tăng dân sớ nhanh.
Nhà tranh vách lá
Bữa ăn không đủ dinh dưỡng
Lớp học quá đông
Bệnh viện
Trường học tạm bợ
Không việc làm
Ùn tắc giao thông
Khói từ nhà máy
Rác thải