Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DE LUYEN HSG 9 THEO CAU TRUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.71 KB, 3 trang )

DE LUYEN THI HSG CAP TINH MON TOAN PHAN TRAC NGHIEM
NAM HOC:2016-2017
Thoi gian lam bai 40 phut

MÃ ĐÈ: TP015

Hãy chọn các phương án trả lời đúng
,

Xx63JxÉ2„,xÉ

Câu 1. Sau khi rút gọn biéu thie K

=#@-——=— #
xxÉAxÉ2

x4

*

1

.

|

—*“: y§ ——6 ——"voi x, x# 1
xl1. šjx6l ved

là:


-Vx+1

A.K= vx
2x

B.K=*
Ox

61

-Vx-1

_ 2015

_ 2016

B. P

_ 2016

p.K= Neu!

2x

x°-

Cau 2. Cho x’?—x —1=0. Gia tri cua biéu thite: P =
A. P

-]


C.K= vx

C. P=l

_ 2015

2x

3x?+ 3x*-

s

x’ - x - 3x

5

x?+

- 3x+

2015 |.

là:

2015

D. Một kết quả khác

Câu 3. Giá m để các đường thăng y = 2x + m và y = x— 2m + 3 cắt nhau tại một điểm nằm


trên trục tung là:

A.3

B.2

C.1

D. Một số khác

Câu 4. Cho hai diém A(1;1); B(O;-1). Goi C 1a giao điểm của đờng thẳng AB và đồ thị hàm

số: y=x-2. Đờng thắng AB và đồ thị y=x-2 cắt trục hoành lần lợt tại hai điểm P và Q. Diện

tích tam giác CPQ là:
5

B.

9
1

C.

AIA

AT

1]

D. 7

(m- 1)x- my= 3m- 1

Cau 5. Cho hé phuong trinh

2x- y= m+5

. Giá trị của m để hệ phương trình

có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x”- y?< 4 là:
A. 7£

l;m<

3



2

B. 7z

3

l;7n> —

2

C


. mt

lms

3



D. m#

2

lym2

3



2

Câu 6. Trên cùng hệ trục toạ độ cho đường thăng (d) và parabol (P) có phương trình :
(d):y =k(x-l)và
(P):y=x?-3x+2. Tọa độ giao điểm (d) với (P) là:
A.(1;0)
B. (031)
C. (131)
D. (1;2)

Câu 7. Cho hàm số : y=x?


và y=x +m. Giá trị m sao cho đồ thị (P) củay = x? và độ thị

(D) của y = x + m có 2 giao điểm phân biệt A, B và khoảng cách giữa 2 điểm AB=3 4/2 là:
A.l
B. 2
C.3
D.4
Câu 8. Cho phương trình: x” - 2(m+ ])x+ 2m = 0. Gọi hai nghiệm của PT là x¡; x;. Giá trị
của m để x¡; xa là độ dài hai cạnh của một tam giác vng có cạnh huyền bằng

A.1

B. 2

C. 3

2

D. Một số khác

là:

Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường vng góc với đường chéo ÁC tại H. Gọi

E, F, G theo thứ tự là trung điêm của AH, BH, CD. Sơ đo góc BEG là:

A. 45°

B. 60°


C. 90

D. 75°

Câu 10. Cho tam giác ABC, trên cạnh AB, AC, BC lần lượt lây các điểm M, L„ K sao cho tứ
giác KLMB là hình bình hành. Biết SAwx= 25 cm”, Sx¡c = 36 cm”. Diện tích tam giác ABC
là:

A. 120 cmˆ

B. 121 cm’

C. 122 cm’

D. 125 cm?


Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. gọi I là giao điểm các đường phân giác. Biết IB =

v5 cm, IC=x10 em. Độ dài AB và AC là:
A. AC =5,

AB= 12

B.

C. AC=4, AB=3

AC=3, AB=4


D. AC=12,

AB=5

Câu 12. Cho tam giác ABC cân tại A, có BAC= 45° và AB = 2018em. Khi đó độ dài đoạn

thăng BC là:

A.

2018/2- J2 (em);

C. 20182 (cm):

B. 4036 (cm);

D. 2018|2+ v2] (em).

Câu 13. Cho hình vng ABCD, có độ dài cạnh bằng a. E là một điểm di chuyên trên CD ( E

khác C, D). Đường thăng AE cất đường thăng BC tại F, đường thăng vng góc với AE tai A
căt đường thăng CD tại K.Ta có

A1
1
1
—AF? AE? AD
L1
1

C.—st
ses
AFP AB ai

g.L,
1.1
` AE? AD? FA?
1
1.1
D.
—+—>=
AK? AE?” AD?

Câu 14. Cho đường tròn tâm O bán kinh OA=11cm, điểm M thuộc bán kính OA và cách O

là 7cm. Qua M kẻ dây CD có độ dài I§cm. Độ dài MC là :
A. 6cm

B. 5cm

C. 8cm

D. 7cm

Câu 15. Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính AB = 10em. Gọi M là một điểm bất kỳ

thuộc nửa đường tròn, qua M kẻ tiêp tuyên xy. Gọi D và C lân lượt là hình chiêu của A, B
trên xy. Diện tích lớn nhât của tứ giác ABCD) là:
A.50cm’;


B. 100cm’;

C. 25cm’;

D. Két qua khac

Cau 16. Bon ban Xuan, Ha, Thu, Dong có tật cả 61 viên bi. Xuân có số bị ít nhất, Đơng có

sơ bi nhiêu nhât và là sơ lẻ, Thu có sơ bi gap 9 lân sơ bi của Hạ. Thu có sơ vién bi la:

A.27

B.29

C.31

D. Một số khác




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×