Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ lọc thông dải microstrip bốn băng sử dụng cộng hưởng hai mode

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.15 KB, 6 trang )

Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thơng và Cơng nghệ Thơng tin (REV-ECIT2020)

BỴ lÂc thơng d£i microstrip bËn b´ng
s˚ dˆng cỴng h˜ng hai mode
È V´n Ph˜Ïng⇤ , T§ V´n Thành⇤ Lê V´n Th≠ng⇤


ồn Minh Tân†

Tr˜Ìng §i hÂc Thơng tin liên l§c;
Cˆc Qn l¸c, BTTM, Q NDVN.
Email: ,


Túm tt nẻi dungBi bỏo ny xuòt mỴt bỴ lÂc thơng
d£i microtrip bËn b´ng mĨi s˚ dˆng cẻng hng ẽn /4
ngn mĐch ảu cuậi v cẻng hng tr kháng Áng d§ng
t£i dây chêm h m§ch. BËn d£i thụng ềc bẻ lc tĐo ra cú
cỏc tản sậ trung tõm l 1.57/2.45/3.5/6.75GHz cú th ềc
kim soỏt d dng băng cỏch iu chứnh ẻ di cỏc mĐch
cẻng hng tẽng ng. Còu trỳc bẻ lc xuòt gm: hai
mĐch cẻng hng /4 ˜Ịc thi∏t k∏ nhúng, n gßp khúc
bên trong hai mĐch cẻng hng tr khỏng ng dĐng bao
quanh phớa bờn ngồi ∫ gi£m thi∫u kích th˜Ĩc và h§n
ch∏ nhiπu. Bên cĐnh ú, hai mĐch cẻng hng bao quanh
phớa bờn ngoi có ch˘c n´ng k∏t nËi ngn cung cßp và
óng vai trũ l ảu vo/ra ca bẻ lc. Mẻt bẻ lc thơng
d£i microtrip bËn b´ng mĨi nh‰ gÂn ˜Ịc thi∏t k∏ và mơ
ph‰ng cho k∏t qu£ tËt, ã minh ch˘ng cßu trỳc bẻ lc
xuòt cú tớnh khÊ thi v tha mãn l˛ thuy∏t thi∏t k∏.


cıa bỴ lÂc có th∫ ˜Ịc kim soỏt khi iu chứnh tứ lê
ẻ di iên ca cỏc mĐch cẻng hng tr khỏng bc.
Tuy nhiờn, quỏ trỡnh kim soỏt cỏc tản sậ khú khn, bẻ
lc cú c tớnh chn lc cha tật. Trong [9], cỏc mĐch
cẻng hng t£i dây chêm ng≠n h m§ch ch˙ th™p và các
m§ch cẻng hng tr khỏng bc ba phản ềc s dng
thi∏t k∏ bỴ lÂc ba b´ng có Ỵ rỴng b´ng thụng thay
i. Cỏc tản sậ v ẻ rẻng bng tản có th∫ ˜Ịc i∑u
chønh §t ∏n giá tr‡ mong mn băng cỏch iu chứnh
kớch thểc cỏc mĐch cẻng hng tẽng ng. Trong [10],
mẻt bẻ lc ba bng ềc xuòt vểi phẽng phỏp s
dng kt hềp mĐch cẻng hng tÊi dõy chờm ngn mĐch
v mĐch cẻng hng tr khỏng ng dĐng /2. Ba dÊi
thụng ca bẻ lc tĐo ra cú th ềc iu chứnh d dng
băng cỏch iu chứnh kớch thểc cỏc mĐch cẻng hng
v khe ghộp tẽng ng.

T khúa: BỴ lÂc thơng d£i (BPF), bỴ lÂc thơng d£i
microstrip bËn bng, mĐch cẻng hng ng dĐng tÊi
dõy chờm h mĐch, mĐch cẻng hng /4 ngn mĐch.

Trong [11], mẻt bẻ lc thơng d£i ba b´ng s˚ dˆng
cỴng h˜ng tr kháng b™c khụng ậi xng ềc thit
k v xuòt. Tản sậ trung tõm ca ba bng cú th
ềc iu chứnh băng cỏch thay i kớch thểc mĐch
cẻng hng tr khỏng bc. Tuy nhiờn vểi thit k ny,
viêc iu chứnh cỏc tản sË trung tâm g∞p khó kh´n.
Trong [12], mỴt bỴ lÂc thơng d£i bËn b´ng có kh£ n´ng
cách ly tËt gi˙a các b´ng li∑n k∑ ˜Ịc thi∏t k∏ khi s˚
dˆng m§ch cỴng h˜ng a mode. BËn b´ng thơng cıa

bỴ lÂc ˜Ịc kim soỏt băng cỏch iu chứnh hềp l cỏc
kớch thểc ca bẻ lc. Do bẻ lc hoĐt ẻng nhiu mode
nờn ph˜Ïng pháp thi∏t k∏ này khó ki∫m sốt các b´ng
thơng.

I. GII THIừU
Trong nhng nm gản õy, cỏc hê thậng thụng tin vụ
tuyn hoĐt ẻng vểi nhiu bng tản, a dch v ó phỏt
trin ròt nhanh, vỡ vy cỏc bẻ lc thụng dÊi a bng
ó tr thnh mẻt thnh phản mĐch quan trÂng cıa hª
thËng, ã thu hút nhi∑u nhà khoa hÂc quan tâm nghiên
c˘u [1]–[6]. Các bỴ lÂc thơng d£i a b´ng có th∫ ˜Ịc
thi∏t k∏, ∑ xt theo nhi∑u phẽng phỏp v còu trỳc
khỏc nhau. Trong [7], mẻt mĐch cẻng hng tr khỏng
bc (SIR) ềc s dng tĐo ra bẻ lc ba bng dáa trờn
phẽng phỏp phõn tớch cẻng hng mode chặn, mode
lƠ, tr khỏng c tớnh v chiu di iên ca mĐch cẻng
hng. Trong [8], mẻt còu trỳc bẻ lc thụng dÊi ba bng
ềc thit k băng mĐch cẻng hng tr khỏng bc ba
phản /4 tÊi dõy chờm h mĐch. Cỏc tản sậ cẻng hng

ISBN: 978-604-80-5076-4

307

Trong [13], xuòt mẻt bẻ lc thụng dÊi microtrip
ba bng cú th iu khin ềc cỏc tản sậ trung tõm.
Còu trỳc bẻ lc xuòt gm mẻt mĐch cẻng hng
tr khỏng b™c truy∑n thËng (SIR), mỴt t£i dây chêm
tr kháng b™c v mẻt tÊi dõy chờm tr khỏng ng

dĐng h mĐch. Băng cỏch iu chứnh kớch thểc cỏc


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thơng và Cơng nghệ Thơng tin (REV-ECIT2020)

Hình 1. Hình Ênh bẻ lc thụng dÊi microstrip bận bng xuòt.

Hỡnh 2. (a) MĐch cẻng hng tr khỏng ng dĐng tÊi dõy chờm h
mĐch. (b) MĐch cẻng hng /4 ngn mĐch ảu cuậi.

mĐch cẻng hng tÊi dõy chờm ba mode thỡ ba b´ng
thơng cıa bỴ lÂc có th∫ ˜Ịc ki∫m sốt. Tuy nhiên,
q trình i∑u chønh các b´ng thơng cıa bỴ lÂc t˜Ïng
Ëi khó khi thay Íi t lª kích th˜Ĩc mĐch cẻng hng
tr khỏng bc. Trong [14], mẻt bẻ lc nm bng ềc
thit k khi s dng mẻt mĐch cẻng h˜ng a mode
duy nhßt có nhi∑u t£i dây chêm (MSLR). bẻ lc cú còu
trỳc ẽn giÊn, nh gn, chòt lềng tật. Tuy nhiờn viêc
iu chứnh tản sậ cỏc bng phc tĐp do nhiu mode
cẻng hng cú Ênh hng lđn nhau.
Trong bi bỏo ny, hai mĐch cẻng hng /4 ngn
mĐch ảu cuậi v hai mĐch cẻng hng tr khỏng ng
dĐng tÊi dõy chờm h mĐch ềc ghộp vểi nhau trong
mẻt còu trúc ∫ thi∏t k∏ bỴ lÂc thơng d£i microstrip bËn
b´ng. T¶n sË trung tâm các b´ng thơng có th∫ ˜Ịc kim
soỏt tẽng ậi ẻc lp băng cỏch iu chứnh hềp l kớch
thểc cỏc mĐch cẻng hng tẽng ng. Hẽn na, tỏm
im truyn khụng ềc tĐo ra lm tng ẻ dậc cĐnh
dÊi thụng v cÊi thiên ỏng k tớnh chn lc ca bẻ lc
xuòt.

II. PHN TCH V THIũT Kũ B L≈C THƠNG DÉI BA
BãNG

◊—C

ó XT

A. Phân tích bỴ lÂc ˜Ịc xuòt
Thác hiên k thut ghộp, nhỳng cỏc mĐch cẻng hng
cú mẻt còu trỳc bẻ lc thụng dÊi microstrip bËn
b´ng ∑ xt nh˜ Hình 1. BËn b´ng thơng do bẻ lc
tĐo ra cú cỏc tản sậ 1.57/2.45/3.5/6.75GHz phự hềp cho
˘ng dˆng trong GPS, WLAN, WiMAX và RFID (Radio

ISBN: 978-604-80-5076-4

308

Frequency Identification) [14]. Còu trỳc bẻ lc gm hai
mĐch cẻng hng /4 ngn mĐch ảu cuậi (Hỡnh 2a) v
hai mĐch cẻng h˜ng tr kháng Áng d§ng t£i dây chêm
h m§ch (Hình 2b) ˜Ịc thi∏t k∏ nhúng, n gßp khúc
∫ gi£m thi∫u kớch thểc tng th ca bẻ lc. Trong ú,
hai mĐch cẻng hng /4 ngn mĐch ảu cuậi bờn trong
ềc nhỳng gia hai mĐch cẻng hng tr khỏng ng
dĐng tÊi dõy chêm h m§ch bên ngồi; Hai o§n m§ch
d£i tr kháng c tớnh 50 ềc kt nậi n cỏc mĐch
cẻng hng bên ngồi óng vai nh˜ cÍng vào và cÍng
ra cıa bẻ lc xuòt. Cỏc mĐch cẻng hng bờn trong
tĐo ra b´ng thơng th˘ nhßt và b´ng thơng th˘ bËn (f1

v f4 ), trong khi cỏc mĐch cẻng hng bờn ngồi ˜Ịc
s˚ dˆng ∫ t§o ra b´ng thơng th˘ hai và b´ng thơng th˘
ba (f2 và f3 ).
∫ t§o ra bËn b´ng thơng có các t¶n sË trung tâm
t˜Ïng ˘ng là f1 , f2 , f3 và f4 ˘ng dˆng cho các hª
thËng GPS, WLAN, WiMAX và RFID thì viªc thit k
kớch thểc cỏc mĐch cẻng hng xỏc nh cỏc bng
thụng ềc thác hiên theo trỡnh tá: Thit k còu trỳc
mĐch cẻng hng tr khỏng ng dĐng tÊi dõy chêm
h m§ch có chi∑u dài La và t£i dây chêm h mĐch gòp
khỳc L7 nh th hiên trờn Hỡnh 2(a); TÊi dõy chờm h
mĐch gòp khỳc L7 ềc thit k r≥ nhánh t§i v‡ trí trung
tâm o§n m§ch d£i La cú ẻ rẻng W2 ; oĐn mĐch dÊi
La cú chiu dài ˜Ịc tính theo (1).
La = L5 + W2 + L8 + W1 + L6 + 2L4

(1)


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyn thụng v Cụng ngh Thụng tin (REV-ECIT2020)

Vỡ mĐch cẻng h˜ng có cßu trúc Ëi x˘ng nên theo
ph˜Ïng pháp phân tớch mode lƠ, mode chặn [1], [3] s
nhn ềc hai tản sậ cẻng hng f2 = flƠ v f3 = fchặn
xỏc nh theo (2) v (4).
c
flƠ =
(2)
p
(L5 + W2 + L8 + W1 + L6 + 2L4 ) "ef f

c
=
(3)
p
La "ef f
fchỈn =

nc
p
[La + 2(L7 + S1 )] "ef f

(4)

Trong ú c l tậc ẻ truyn dđn ỏnh sỏng trong khụng
gian tá do, "ef f l hăng sậ iên mụi hiêu dng ca chòt
nn.
Cỏc tản sậ f2 v f3 ềc thit lp tuản tá: trểc tiờn,
thit lp v xỏc nh tản sậ f2 băng cỏch iu chứnh
chiu di La (L4 ) ca oĐn mĐch cẻng hng na bểc
súng, sau ú quyt nh tản sậ f3 ềc iu khin ẽn
giÊn băng cách i∑u chønh chi∑u dài iªn cıa t£i dây
chêm h mĐch L7 , nhng vđn gi ẻ di La khụng thay
i. Theo [15] v [16], mẻt mĐch cẻng hng La ˜Ịc
thi∏t k∏ có cßu trúc Ëi x˘ng, nên khi g≠n t£i dây chêm
h m§ch (L7 ) t§i v‡ trí trung tõm ( iên ỏp băng 0 vểi
tản sậ f2 ) thì khơng làm bi∏n Íi t¶n sË f2 . Trong khi
ó, thay Íi kích th˜Ĩc t£i dây chêm h m§ch L7 và
kho£ng ghép S4 có th∫ ki∫m sốt Ỵc l™p t¶n sË f3 .
K∏t qu£ mơ ph‰ng áp ˘ng S21 khi thi∏t l™p
f2 và f3 ˜Ịc th∫ hiªn trong Hình 3 và Hình 4.

B´ng thơng th˘ 2 ˜Ịc i∑u chønh khi thay Íi kích
th˜Ĩc dài L4 , b´ng thơng th˘ ba ˜Ịc ki∫m sốt
khi thay Íi kích th˜Ĩc L7 ; Các kích th˜Ĩc khác
khơng Íi, t¶n sË b´ng thơng th˘ nhòt v tản sậ bng
thụng th bận vđn cậ nh hoc thay i mẻt lềng nh.
Cỏc tản sậ trung tõm b´ng th˘ nhßt và b´ng th˘ bËn
(f1 và f4 ) ềc xỏc nh theo (5) [17] vểi ẻ di iên
Lb và L9 (Hình 2b). K∏t qu£ mơ ph‰ng khi ki∫m sốt
f1 và f4 ˜Ịc bi∫u diπn trên Hình 5 và Hình 6.
Lb =

c
p

4f1 "ef f

(5)

Trong ó, c là tËc Ỵ truyn ỏnh sỏng trong khụng gian
tá do, f1 l tản sậ cẻng hng, "ef f l hăng sậ iên
mụi hiêu dng ca chòt nn.
Bờn cĐnh ú, ẻ rẻng cỏc bng thụng v hê sậ ghộp
ca bẻ lc cú th ềc i∑u chønh khi thay Íi kho£ng

ISBN: 978-604-80-5076-4

309

Hình 3. Mơ ph‰ng S21 cıa bỴ lÂc khi thay Íi kích th˜Ĩc L4 .


Hình 4. Mơ ph‰ng S21 cıa bỴ lÂc khi thay Íi kích th˜Ĩc L7

cách các khe ghép S2 , S3 , S4 và L8 phù hÒp [10], [18].
B. Thi∏t k∏ bẻ lc ềc xuòt.
S dng phản mm HFSS 15.0 ∫ thi∏t k∏ bỴ lÂc
thơng d£i microstrip bËn b´ng ˘ng dˆng cho các hª
thËng GPS, WLAN, WiMAX và RFID. Theo phõn tớch,
cỏc còu trỳc cẻng hng cẽ bÊn ềc ghộp vểi nhau
thit k tĐo ra bẻ lc xuòt cú còu trỳc nh Hỡnh 1.
Bận bng thụng ca bẻ lc tĐo ra ềc kim soỏt băng
cỏch iu chứnh kớch thểc ca cỏc mĐch cẻng hng
tr khỏng ng dĐng tÊi dõy chờm h mĐch v cỏc mĐch
cẻng hng /4 ngn mĐch ảu cuậi.


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thơng và Cơng nghệ Thơng tin (REV-ECIT2020)

S3

S4
L5

L7
S1

W1

L2

W2


W2

d

W2
L9

L8

S2

L1
L4
L3
L6
W2

Hình 5. Mơ ph‰ng S21 cıa bỴ lÂc khi thay Íi kích th˜Ĩc L1 .

Hình 7. B£n thi∏t k∏ bỴ lÂc thơng d£i bËn b´ng ˜Ịc ∑ xt.
B£ng I
KÍCH TH◊ŒC BÀ L≈C THƠNG DÉI B»N BãNG ó XUáT (mm).
Tham sË
Giá tr‡
Tham sË
Giá tr‡
Tham sË
Giá tr‡


Hình 6. Mơ ph‰ng S11 , S21 cıa bỴ lÂc khi thay Íi kích th˜Ĩc L9 .

MỴt bỴ lÂc thơng d£i microstrip bËn b´ng có cßu
trúc nh‰ gÂn, thi∏t k trờn chòt nn Rogers RT/Duroid
5880, ẻ dảy 0,8mm v hăng sậ iên mụi "r = 4,4
ềc mụ phng v xuòt. Bẻ lc cú kớch thểc tng
th (17 x 16)mm, t˜Ïng ˜Ïng vÓi (0.16 x 0.15) g ( g
là bểc súng dđn tĐi tản sậ 1.57GHz). Cỏc tham sậ
kớch thểc ca bẻ lc ềc xỏc nh v liêt kờ trong
B£ng I.
K∏t qu£ mơ ph‰ng áp ˘ng t¶n sË cıa bẻ
lc xuòt ềc biu din trờn Hỡnh 8, trong
ú xác ‡nh t¶n sË trung tâm các b´ng thơng là
1.57/2.45/3.5/6.75GHz, Ỵ rỴng b´ng thơng hiªu dˆng

ISBN: 978-604-80-5076-4

310

L1
7.5
W1
1.5
L8
2.2

L2
9.4
W2
1.0

L9
1.5

L3
4.7
S1
0.3

L4
6.0
S2
0.3

L5
10.3
S3
0.8

L6
9.15
S4
0.2

L7
12.3
d
0.5

t˜Ïng ˘ng là 80/150/80/180MHz: bng thụng th nhòt
cú tản sậ trung tõm 1.57GHz, ẻ rẻng bng thụng 3dB

l 5.1%, tn hao chốn các tiu 0.3dB, tÍn hao ph£n
x§ là 21.9dB áp ˘ng ˜Ịc các yờu cảu ca hê thậng
GPS; bng thụng th hai ềc xỏc nh tĐi tản sậ trung
tõm 2.45GHz cú ẻ rẻng b´ng thơng 3dB là 6.1%, tÍn
hao chèn c¸c ti∫u 0.3dB, tÍn hao ph£n x§ trong b´ng lĨn
hÏn 31dB th‰a mãn u c¶u ˘ng dˆng cıa WLAN; b´ng
thơng th˘ 3 có tản sậ trung tõm l 3.5GHz, nhn ềc
ẻ rẻng bng thơng là 2.2%, tÍn hao chèn là 0.2dB, tÍn
hao ph£n xĐ trong bng lển hẽn 17dB cú th ỏp ng
cảu ca hê thậng Wireless; bng thụng th bận cú tản sË
trung tâm là 6.75GHz Ỵ rỴng b´ng thơng 3dB là 6.4%,
tÍn hao chèn là 0.29dB, tÍn hao ph£n x§ trong b´ng lĨn
hÏn 21dB có th∫ ˘ng dˆng cho RFID. Bên cĐnh ú, tỏm
im "khụng truyn dđn" ềc tĐo ra ó cÊi thiên ỏng
k ẻ dậc sèn dÊi thụng, nõng cao chòt lềng chn lc
tản sậ v loĐi b nhiu dÊi ch∞n lĨn hÏn 20dB nh˜ th∫
hiªn trong Hình 8.
So sánh mỴt sË bỴ lÂc thơng d£i bËn (n´m) b´ng ã
cơng bË trong [14], [19], [20] và [21] vĨi bỴ lÂc thụng
dÊi bận bng xuòt ềc th hiên trong BÊng II v
thòy răng: Bẻ lc thụng dÊi bận bng xt có tÍn


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thông và Công nghệ Thông tin (REV-ECIT2020)

B£ng II
SO SÁNH BÀ L≈C ó XUáT VŒI MÀT S» BÀ L≈C B»N BóNG TNG T.

[20]
[21]

[14]
[19]
Bẻ lc xuòt

Sậ bng
4
5
5
4
4

Tản sậ(GHz)
1.56/2.42/3.57/5.23
1.57/2.5/3.5/5.2/5.9
0.9/2.3/3.5/5.4/6.8
2.13/5.25/7.68/9.31
1.57/2.45/3.5/6.75

-S21 (dB)
1.1/2.5/2.5/2.8
1.0/0.4/1.1/1.6/1.8
0.38/0.59/1.47/1.53/2.4
2.3/3.6/3.5/3.4
0.3/0.3/0.2/0.29

-S11 (dB)
16/12/13/12.5
13/38/19/26
<20
<10

21.9/31/17/21

Sậ i∫m "0" truy∑n d®n
5
7
9
4
8

TÀI LIõU

Hình 8. K∏t qu£ mơ ph‰ng ỏp ng tản sậ ca bẻ lc xuòt.

hao chốn, tÍn hao ph£n x§ t˜Ïng Ëi tËt; kh£ n´ng cách
ly gi˙a các b´ng li∑n k∑ tËt hÏn do có tám im 0 truyn
dđn ềc tĐo ra trong ỏp ng tản sậ ó cÊi thiên ỏng
k ẻ dậc cĐnh cỏc dÊi thụng ca bẻ lc. Ngoi ra bẻ
lc xuòt cú cßu trúc Ïn gi£n, nh‰ gÂn do thi∏t k∏
lÁng ghép, gòp khỳc cỏc mĐch cẻng hng mẻt cỏch
hềp l.
III. KũT LUọN
Trong bi bỏo ny, mẻt còu trỳc bẻ lc thụng dÊi
microstrip bận bng mểi nh gn (Hỡnh 6) hoĐt ẻng
tĐi các t¶n sË trung tâm 1.57GHz, 2.45GHz, 3.5GHz và
6.75GHz ˜Ịc thit k v xuòt. Còu trỳc bẻ lc thác
hiên nhỳng hai mĐch cẻng hng bờn trong vo gia
hai mĐch cẻng hng bờn ngoi, mĐch cẻng hng bờn
trong tĐo ra 2 b´ng thơng th˘ nhßt và th˘ t˜, trong khi
hai mĐch cẻng hng bờn ngoi tĐo ra 2 bng thụng th˘
hai và th˘ ba. Các t¶n sË trung tâm cıa bận bng thụng

cú th ềc kim soỏt d dng băng cỏch iu chứnh ẻ
di iên cỏc mĐch cẻng hng ca bỴ lÂc.

ISBN: 978-604-80-5076-4

311

[1] L. Wang, C. Zhao, C. Li, and X. Lin, "Dual-band bandpass filter
using stub loaded resonators with multiple transmission zeros,"
in Antennas Propagation and EM Theory (ISAPE), 2010 9th
International Symposium on, 2010, pp. 1208-1211.
[2] W. Feng, M. T. Doan, and W. Che, "Compact tri-band bandpass
filter based on short stubs and crossed open stubs," in Advanced
Technologies for Communications (ATC), 2010 International
Conference on, 2010, pp. 213-216.
[3] F. C. Chen, Q. X. Chu, and Z. H. Tu, "Tri-band bandpass filter
using stub loaded resonators," Electronics Letters, vol. 44, pp.
747-749, 2008.
[4] S. Yang, J. Z. Chen, B. Wu, and C.-H. Liang, "Compact Tri-Band
Bandpass Filter Based on Hybrid Resonator with Improved Selectivity Performances," Progress In Electromagnetics Research
C, vol. 58, pp. 117-123, 2015.
[5] Y. Zhang, L. Gao, and X. Y. Zhang, "Compact Quad-Band Bandpass Filter for DCS/WLAN/WiMAX/5G Wi-Fi Application,"
IEEE Microw. Wireless Compon. Lett., vol. 25, pp. 645-647,
2015.
[6] L. Gao, X. Y. Zhang, X.-L. Zhao, Y. Zhang, and J.-X. Xu,
"Novel Compact Quad-Band Bandpass Filter With Controllable
Frequencies and Bandwidths," IEEE Microw. Wireless Compon.
Lett., vol. 26(6), pp. 395-397, 2016.
[7] M. Doan and W. Che, "Compact microstrip dual-band bandpass filter using short-stub loaded half-wavelength resonator,"
in Advanced Technologies for Communications (ATC), 2011

International Conference on, 2011, pp. 203-206.
[8] X.-b. Wei, P. Wang, P. Gao, Z.-q. Xu, J.-x. Liao, L. Jin,
et al., "Compact Tri-Band Bandpass Filter Using Open Stub
Loaded Tri-Section Stepped Impedance Resonator," Microwave
and Wireless Components Letters, IEEE, vol. 24, pp. 512-514,
2014.
[9] M. Doan, W. Che, and P. L. Nguyen, "Tri-band bandpass
filter using dual-mode resonators," in Advanced Technologies
for Communications (ATC), 2012 International Conference on,
2012, pp. 187-190.
[10] X. Y. Zhang, Q. Xue, and B. J. Hu, "Planar tri-band bandpass
filter with compact size," Microwave and Wireless Components
Letters, IEEE, vol. 20, pp. 262-264, 2010.
[11] J. Li, S. Huang, H. Wang, Y. Li, and J. Zhao, "A novel compact
triband bandpass filter using SIR embedded quarterwavelength
resonators," Microwave and Optical Technology Letters, vol.57,
pp.1345-1349, 2015.
[12] J. Xu, C. Miao, L. Cui, Y.-X. Ji, and W. Wu, "Compact high
isolation quad-band bandpass filter using quad-mode resonator,"
Electron. Lett., vol. 48, pp. 28-30, 2012.


Hội nghị Quốc gia lần thứ 23 về Điện tử, Truyền thông và Công nghệ Thông tin (REV-ECIT2020)

[13] S. Yang, B. Wu, F. Qiu, and C. H. Liang, "Compact triband bandpass filter with controllable frequency using stubloaded triple-mode resonator," in Communication ProblemSolving (ICCP), 2014 IEEE International Conference on, 2014,
pp. 150-153.
[14] A.Sami and M.Rahman, "A Very Compact Quintuple Band
Bandpass Filter Using Multimode Stub Loaded Resonator,"
Progress In Electromagnetics Research C, Vol. 93, 211–222,
2019.

[15] X.-J. Zhou, Y.-J. Zhao, Y. Fu, and Y.-Y. Liu, "Compact dualmode tri-band microstrip BPF with three sets of resonators,"
Progress In Electromagnetics Research Letters, vol. 33, pp. 4754, 2012.
[16] D. Minh Tan, C. Wenquan, and F. Wenjie, "Novel compact
dual-band bandpass filter with multiple transmission zeros and
good selectivity," in Microwave and Millimeter Wave Technology
(ICMMT), 2012 International Conference on, 2012, pp. 1-4.
[17] S. Yang, J. Z. Chen, B. Wu, and C.-H. Liang, "Compact Tri-Band
Bandpass Filter Based on Hybrid Resonator with Improved Se-

ISBN: 978-604-80-5076-4

312

[18]

[19]

[20]

[21]

lectivity Performances," Progress In Electromagnetics Research
C, vol. 58, pp. 117-123, 2015.
L. Hai-Wen, W. Yan, W. Xiao-Mei, L. Jiu-Huai, X. Wen-Yuan, Z.
Yu-Long, et al., "Compact and High Selectivity Tri-Band Bandpass Filter Using Multimode Stepped-Impedance Resonator,"
Microwave and Wireless Components Letters, IEEE, vol. 23, pp.
536-538, 2013.
Yasir I. A. Al-Yasir, Yuxiang Tu and et all, "New multi-standard
dual-wideband and quad-wideband asymmetric step impedance
resonator filters with wide stop band restriction," Inter. Journal

of RF and Microwave Computer-Aided Engineeringh, vol. 29,
pp. 21802-21809, 2019
R.-Y. Yang, C.-Y. Hung, and J.-S. Lin, "Design and fabrication of
a quad-band bandpass filter using multi-layered SIR structure,"
Progress In Electromagnetics Research, vol. 114, pp. 457-468,
2011
Chen, L. and W. Feng, “Compact quad- and quint-band BPFs
based on multimode stub loaded resonators,” Microw. Opt.
Technol. Lett., Vol. 57, 2837–2841, 2015.



×