Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Tài liệu TCXDVN 314 2005 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.73 KB, 49 trang )

TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page1




Bộ Xây dựng

cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 23 /2005/QĐ-BXD

H nội, ngy 28 tháng 7 năm 2005

Quyết định
Về việc ban hnh TCXDVN314 : 2005 "Hn kim loại - Thuật ngữ v định nghĩa"

bộ trởng Bộ Xây dựng


- Căn cứ Nghị định số 36 / 2003 / NĐ-CP ngy 4 / 4 / 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn v cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
- Xét đề nghị của Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ,


quyết định

Điều 1. Ban hnh kèm theo quyết định ny 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam :
TCXDVN 314 : 2005 "Hn kim loại - Thuật ngữ v định nghĩa"


Điều 2. Quyết định ny có hiệu lực sau 15 ngy, kể từ ngy đăng công báo.
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trởng Vụ Khoa học Công nghệ v Thủ trởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hnh Quyết định ny ./.


K/T. Bộ trởng
thứ trởng
Nơi nhận:
- Nh điều 3
- VP Chính Phủ
- Công báo
- Bộ T pháp Đã ký
- Vụ Pháp chế
- Lu VP&Vụ KHCN


Nguyễn Văn Liên


TI£U CHUÈN X¢Y DùNG ViÖt nam Tcxdvn 314 : 2005

 Page2



tcxdvn tiªu chuÈn x©y dùng viÖt nam














hμn kim lo¹i - thuËt ng÷ vμ ®Þnh nghÜa

Welding of metals - Terms and definitions












hμ néi - 2005







TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page3

















Lời nói đầu


Hn kim loại - Thuật ngữ v định nghĩa đợc Bộ Xây dựng ban hnh theo Quyết định
số: ngy tháng năm 2005.




























TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page4

Hn kim loại - Thuật ngữ v định nghĩa
Welding of metals - Terms and definitions
1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn ny quy định các thuật ngữ v định nghĩa chính áp dụng trong lĩnh vực hn kim loại.
2 Thuật ngữ v định nghĩa
Mỗi khái niệm cơ bản đợc quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa đợc ghi tiếp
nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng).
Thuật ngữ tơng ứng của tiếng Anh v tiếng Nga đợc ghi ngay dới thuật ngữ tiếng Việt theo
trình tự Việt - Anh - Nga.

Thuật ngữ Định nghĩa
2.1 Khái niệm chung

2.1.1 Hn Quá trình tạo ra những liên kết vững chắc
Welding không thể tháo rời bằng cách thiết lập sự liên

.
kết nguyên tử giữa các phần tử đợc nối.
2.1.2 Liên kết hn Liên kết đợc thực hiện bằng hn.
Welded joint

.

2.1.3 Quá trình hn Các quá trình có hoặc không sử dụng: áp lực,
Welding process kim loại phụ, lm chảy kim loại cơ bản.

.

2.1.4 Mối hn Một bộ phận của liên kết hn tạo nên do kim
Weld loại nóng chảy kết tinh hoặc do biến dạng dẻo.

.


2.1.5 Kết cấu hn Kết cấu kim loại đợc chế tạo bằng phơng
Welding structure pháp hn.

.



2.1.6 Nút hn Vị trí liên kết các chi tiết của kết cấu với nhau
Welded assembly; weldment bằng h
n.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page5


.

2.1.7 Liên kết hn đồng nhất Liên kết hn trong đó kim loại hn v kim loại

Homogeneous assembly cơ bản không có sự khác nhau đáng kể về tính


chất cơ học v/ hoặc thnh phần hoá học.

.

Chú thích: Một liên kết hn đợc chế tạo từ các kim loại




cơ bản tơng tự nhau, không có kim loại bổ sung đợc coi



l liên kết hn đồng nhất.
2.1.8 Liên kết hn không đồng nhất Liên kết hn trong đó kim loại mối hn v kim
Heterogeneous assembly loại cơ bản có sự khác nhau đáng kể về tính


chất cơ học v/ hoặc thnh phần hoá học.

.


2.1.9 Liên kết hn các kim loại khác Liên kết hn trong đó các kim loại cơ bản khác
nhau nhau đáng kể về tính chất cơ học v/ hoặc
Dissimilar metal joint thnh phần hoá học.

C



.


2.1.10 Khuyết tật Sự không liên tục trong mối hn hoặc sai lệch
Imperfection về ngoại dạng so với yêu cầu.

.


Chú thích: Trong TCVN 6115:1996 (ISO 6520) có liệt kê



đầy đủ các loại khuyết tật.
2.2 Các dạng hn

2.2.1 Hn tay Hn do ngời thực hiện nhờ dụng cụ cầm tay
Manual welding nhận năng lợng từ một nguồn cấp chuyên

.
dùng.
2.2.2 Hn cơ giới Hn đợc thực hiện nhờ sử dụng máy móc v
Mechanized welding cơ cấu do ngời điều khiển.

.

2.2.3 Hn tự động Hn đợc thực hiện bằng máy hoạt động theo
Automated welding chơng trình cho trớc, con ngời không trực

.
tiếp tham gia.
2.2.4 Hn nóng chảy Hn đợc thực hiện bằng cách lm nóng chảy
Fusion welding cục bộ những phần đợc liên kết, không có lực

.
tác dụng.
2.2.5 Hn hồ quang Hn nóng chảy, trong đó năng lợng nhiệt do
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005


Page6

Arc welding hồ quang thực hiện.

.

2.2.6 Hn đắp Hn nóng chảy, đắp một lớp kim loại lên bề
CN. Hn phục hồi mặt sản phẩm.
Surfacing

.

2.2.7 Hn hồ quang dùng điện cực nóng Hn hồ quang dùng điện cực nóng chảy khi hn,
chảy cùng kim loại cơ bản tạo nên mối hn.
Arc welding using a consumable
electrode




.

2.2.8 Hn hồ quang dùng điện cực Hn hồ quang dùng điện cực loại không nóng
không nóng chảy chảy.
Arc welding using a non-
consumable electrode





.

2.2.9 Hn dới lớp thuốc Hn hồ quang, trong đó hồ quang điện cháy
Submerged arc welding dới lớp thuốc hn.

.

2.2.10 Hn trong môI tr
ờng khí bảo vệ Hn hồ quang, trong đó hồ quang v kim loại
Gaz shielded arc welding nóng chảy đợc bảo vệ trong môi trờng của

.
chất khí cấp vo vùng hn nhờ thiết bị chuyên


dùng.
2.2.11 Hn hồ quang Argon Hn hồ quang trong môi trờng khí argon bảo
vệ.
Argon-shielded arc welding

.

2.2.12 Hn TIG (hn bằng điện cực Hn hồ quang bằng điện cực Vonfram trong môi
vonfram trong môi trờng khí trơ) trờng khí trơ bảo vệ.
TIG welding (Tungsten Inert
Gas welding)

-





TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page7

2.2.13 Hn MIG (hn khí trơ điện cực kim Hn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi
loại) trờng khí trơ.
MIG welding (Metal Inert Gas
welding)

-


.

2.2.14 Hn MAG (hn khí hoạt tính điện Hn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi
cực kim loại) trờng khí hoạt tính.
MAG welding (Metal Active Gas
welding)

-


.

2.2.15 Hn hồ quang tự bảo vệ Hn hồ quang đợc thực hiện không có khí bảo
Self-shielded welding vệ cung cấp từ bên ngoI, sử dụng điện cực

.

dây lõi thuốc.
2.2.16 Hn CO
2
Hn hồ quang, trong đó CO
2
đợc dùng lm
CO
2
-welding khí bảo vệ.

.

2.2.17 Hn hồ quang xung Hn hồ quang, trong đó dòng điện cung cấp
Pulsed arc welding cho hồ quang phát ra dới dạng các xung theo

- .
chơng trình cho trớc.
2.2.18 Hn hồ quang tay Hn hồ quang, trong đó mọi thao tác đều thực
Manual arc welding hiện bằng tay.

.

2.2.19 Hn hồ quang cơ giới Hn hồ quang, trong đó cấp dây hn v di
Mechanized arc welding chuyển hồ quang đợc cơ khí hoá.

.

2.2.20 Hn hồ quang tự động Hn hồ quang cơ giới, trong đó các cơ cấu máy
Automatic arc welding hoạt động theo chơng trình cho trớc, con



.
ngời không trực tiếp tham gia.
2.2.21 Hn rô bốt Hn tự động đợc thực hiện bằng rô bốt công
Robotic welding nghiệp.

.

2.2.22 Hn hai hồ quang Hn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai hồ
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page8

Double arc welding quang đợc cấp điện riêng biệt.

.

2.2.23 Hn nhiều hồ quang Hn hồ quang đợc thực hiện đồng thời bằng
Multi-arc welding hai hồ quang trở lên đợc cấp điện riêng biệt.

.

2.2.24 Hn hai que hn Hn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Twin electrode welding que hn dùng chung một dòng điện.

.

2.2.25 Hn nhiều que hn Hn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Multi-electrode welding que hn trở lên dùng chung một dòng điện.


.

2.2.26 Hn bằng que hn nằm Hn hồ quang, trong đó que hn bọc thuốc
Fire cracker welding không chuyển động, đặt nằm dọc theo mép

.
hn, còn hồ quang sau khi đợc kích thích sẽ


tự cháy v di chuyển tuỳ thuộc sự nóng chảy


của que hn.
2.2.27 Hn bằng que hn dựng nghiêng Hn hồ quang, trong đó que hn bọc thuốc đặt
Gravitation arc welding nghiêng so với mép hn, tựa lên mép hn v

.
chuyển động dới tác dụng của trọng lực hay lò


xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó.
2.2.28 Hn dới nớc Hn hồ quang trong điều kiện các phần hn
Under water welding nằm ở dới nớc.

.

2.2.29 Hn hồ quang hở Hn hồ quang bằng điện cực nóng chảy không
Open arc welding dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hn, cho phép

.

quan sát vùng hồ quang.


2.2.30 Hn bán tự động Hn hồ quang trong đó chỉ có thao tác cấp dây
CN. Hn nửa tự động hn đợc cơ khí hoá.
Semi-automatic arc welding

.

2.2.31 Hn rung Hn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, trong
Vibrating electrode arc welding đó điện cực rung theo một biên độ nhất định

.
lm cho sự phóng điện hồ quang v sự ngắn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page9



mạch luân phiên xảy ra.
2.2.32 Hn Plasma Hn nóng chảy, trong đó nhiệt sử dụng cho
Plasma welding hn đợc thực hiện bằng hồ quang nén.

.

2.2.33 Hn điện xỉ Hn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh ra do có
Electroslag welding dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực hiện việc nóng

.

chảy điện cực.
2.2.34 Hn tia điện tử Hn nóng chảy, trong đó năng lợng của tia
Electron beam welding điện tử đợc dùng cho hn.

.

2.2.35 Hn Laze Hn nóng chảy, trong đó năng lợng bức xạ
Laser welding Laze đợc dùng cho hn.

.

2.2.36 Hn tia ánh sáng Hn đợc thực hiện bằng cách sử dụng năng
Light beam welding lợng ánh sáng đạt đợc bằng nguồn sáng

.
công suất lớn thu đợc từ gơng phản chiếu


để tập trung vo mối hn.
2.2.37 Hn khí Hn nóng chảy, trong đó ngọn lửa hn đợc tạo
CN. Hn hơi ra bằng khí cháy.
Gas welding

.

2.2.38 Hn téc-mít Hn đợc thực hiện do năng lợng nhiệt sinh ra
Thermite welding khi phản ứng của hỗn hợp tecmit.

.


2.2.39 Hn bằng năng lợng tích tụ Hn, trong đó năng lợng đợc tích lại trong
Stored energy welding các thiết bị chuyên dùng đợc sử dụng tiếp

.
để hn
2.2.40 Hn tụ điện Hn bằng năng lợng đợc tích lại trong các tụ

Capacitor dischange điện.

.

2.2.41 Hn sử dụng áp lực Hn trong điều kiện phải có tác dụng của lực ép
Welding using pressure các chi tiết để tạo liên kết hn.



2.2.42 Hn tiếp xúc Hn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt sử dụng để
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page10

CN. Hn điện tiếp xúc hn đợc tạo ra khi dòng điện chạy qua mặt
Resistance welding tiếp xúc giữa hai chi tiết đợc hn.

.

2.2.43 Hn tiếp xúc đối đầu Hn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết đợc nối liền
CN. Hn đối đầu nhau ở mặt mút tiếp xúc.
Resistance butt welding


.

2.2.44 Hn điện trở đối đầu Hn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lợng nhiệt
Upset welding sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa hai chi tiết. Mặt


mút tiếp xúc không nóng chảy.

.

2.2.45 Hn nóng chảy đối đầu Hn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lợng nhiệt
Flash welding sinh ra do sự phóng điện hồ quang giữa hai chi

.
tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy.
2.2.46 Hn tiếp xúc điểm Hn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm.
CN. Hn điểm
Spot welding

.

2.2.47 Hn điểm lồi Hn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm ở
Projection welding chỗ lồi lm sẵn.

.

2.2.48 Hn lăn Hn tiếp xúc, trong đó liên kết hn đợc hình
CN. Hn đờng thnh giữa hai điện cực quay hình đĩa.
Resistance seam welding


.

2.2.49 Hn lăn cách quãng Hn lăn, trong đó điện cực hình đĩa quay liên
CN. Hn bớc tục, dòng điện cung cấp theo chu kỳ.
Step-by-step welding

.

2.2.50 Hn cảm ứng Hn sử dụng áp lực hoặc hn nóng chảy, trong
CN. Hn tần số cao đó dòng điện tần số cao thực hiện việc gia nhiệt.
Induction welding

.

2.2.51 Hn nổ Hn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo ra.
Explosion welding
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page11


.

2.2.52 Hn ma sát Hn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt tạo ra bằng
Friction welding ma sát.

.

2.2.53 Hn xung từ Hn sử dụng áp lực, trong đó liên kết hn đợc
Magnetic pulse welding thực hiện nhờ sự va đập các chi tiết do tác dụng


.
của từ trờng xung.
2.2.54 Hn áp lực Hn sử dụng áp lực đợc thực hiện nhờ biến
Pressure welding dạng dẻo các chi tiết hn ở nhiệt độ thấp hơn

.
nhiệt độ nóng chảy
2.2.55 Hn rèn Hn áp lực, trong đó biến dạng dẻo đợc thực
Forge welding hiện do va đập của búa.

.

2.2.56 Hn khí ép Hn áp lực, trong đó mối hn đợc tạo ra nhờ
Pressure gas welding ngọn lửa hn khí v áp lực

.

2.2.57 Hn khuếch tán Hn áp lực đợc thực hiện trong điều kiện các
Diffusion welding nguyên tử khuyếch tán qua lại ở những lớp

.
mỏng bề mặt các chi tiết hn dới tác động


tơng đối lâu ở nhiệt độ cao v biến dạng dẻo


không đáng kể.
2.2.58 Hn siêu âm Hn áp lực đợc thực hiện dới tác động của

Ultrasonic welding dao động siêu âm.

.


2.2.59 Hn nguội Hn áp lực trong điều kiện biến dạng dẻo khá
Cold welding lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng nguồn nhiệt

.
bên ngoi.
2.2.60 Hn lò Hn áp lực lợi dụng khả năng liên kết phân tử
Pressure welding with furnace của các bề mặt kim loại đợc ép ở nhiệt độ cao
heating (trong lò).

.

2.2.61 Hn cán
Hn áp lực thực hiện biến dạng dẻo trên các
Roll welding trục cán.
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page12


.

2.3 Liên kết hn v mối hn
2.3.1 Liên kết đối đầu Liên kết hn của hai chi tiết có các mặt mút kề
Butt joint


.




nhau (hình 1).






2.3.2 Liên kết góc Liên kết hn của hai chi tiết bố trí lệch nhau
Corner joint một góc v đợc hn ở các mép kề nhau của

.




chúng (hình 2).








2.3.3 Liên kết chồng Liên kết hn trong đó các chi tiết bố trí song

Lap joint song v chồng lên nhau (hình 3).

.




















2.3.4 Liên kết chữ T Liên kết hn, trong đó mặt mút của chi tiết ny
Tee joint hn với mặt bên của chi tiết kia tạo thnh một

.
góc (hình 4).










Hình 1 - Liên kết đối đầu
Hình 2 - Liên kết góc
Hình 3 - Liên kết chồng
Hình 4 - Liên kết chữ T
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page13

2.3.5 Mối hn đối đầu Mối hn có dạng liên kết đối đầu.
Butt weld

.

2.3.6 Mối hn góc Mối hn có dạng liên kết góc, liên kết chồng
Fillet weld hoặc liên kết chữ T.

.

2.3.7 Mối hn điểm Mối hn, trong đó các chi tiết hn đợc liên kết
Spot weld với nhau ở từng điểm một.

.


2.3.8 Điểm hn Yếu tố tạo nên mối hn điểm ở mặt chiếu bằng
Spot có dạng hình tròn hay elíp.

.

2.3.9 Mối hn liên tục Mối hn không có khoảng bỏ trống trên suốt
Continuous weld chiều di.


.

2.3.10 Mối hn đứt quãng Mối hn để lại các khoảng trống xen kẽ trên
Intermittent weld suốt chiều di.

.

2.3.11 Mối hn nhiều lớp Mối hn đợc thực hiện từ hai lớp trở lên.
Multi-pass weld

.

2.3.12 Mối hn gá Mối hn để định vị trí tơng quan của các chi
CN. Mối hn đính, mối hn chấm tiết hn.
Tack weld

.

2.3.13 Mối hn lắp ráp Mối hn thực hiện khi lắp ráp các kết cấu.
Site weld


.

2.3.14 Mối hn cơ bản Mối hn đợc thực hiện bằng một lớp.
CN. Mối hn một lợt
Weld beat; run

.

2.3.15 Lớp hn Phần kim loại của một lớp hn.
Layer

.

TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page14

2.3.16 Gốc mối hn Phần cách xa nhất bề mặt mối hn (hình 5).
CN. Đáy mối hn
Root (of weld)

.













2.3.17 Độ lồi mối hn Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua hai đờng
Weld reinforcement ranh giới nhìn thấy của mối hn-kim loại cơ

.
bản v bề mặt của mối hn ở chỗ lồi lên cao


nhất (hình 6).










2.3.18 Độ lõm mối hn Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua đờng
Weld concavity ranh giới nhìn thấy của mối hn-kim loại cơ

.
bản v bề mặt thực của mối hn đo ở chỗ lõm
nhất (hình 7).

2.3.19 Chiều rộng mối hn Khoảng cách giữa hai đờng ranh giới nhìn

Weld width thấy ở mặt của mối hn khi hn nóng chảy.

.




(hình 8).




2.3.20 Chiều cao mối hn góc Khoảng cách ngắn nhất kể từ mặt của một
CN. Chân mối hn góc trong hai chi tiết hn đến đờng ranh giới mối
Gốc mối hn
Hình 5 - Gốc mối hn
Hình 6 - Độ lồi mối hn
Độ lồi mối hn
Hình 7 - Độ lõm mối hn
Độ lõm mối hn
Hình 8 - Chiều rộng mối hn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page15

Leg of a fillet weld hn-kim loại cơ bản trên bề mặt chi tiết kia.

.
(hình 9).








2.3.21 Vùng liên kết Vùng tạo nên sự liên kết nguyên tử giữa các
Welding zone phần đợc hn khi hn áp lực.

.

2.3.22 Mối hn đứt quãng kiểu dây xích Mối hn chữ T hn hai phía có những khoảng
Chain intermittent weld trống bằng nhau nằm đối diện nhau (hình 10).

.









2.3.23 Mối hn đứt quãng kiểu bn cờ Mối hn chữ T hn hai phía có những khoảng
Staggared intermittent trống bằng nhau nằm so le nhau (hình 11).





.

















2.3.24 Mối hn lót Mối hn công nghệ ban đầu trớc khi hn các
Sealing run lớp sau.

.

2.4 Công nghệ hn
2.4.1 Quy trình công nghệ hn Ti liệu công nghệ đợc thiết lập cho việc chế
Welding procedure tạo liên kết hn, kể cả các thông tin về vật liệu,


xử lý nhiệt trớc v sau hn (nếu cần), phơng



pháp kiểm tra, thiết bị v vật liệu hn.
Khoảng trống
Hình 9 - Chiều cao mối hn góc
Hình 10 - Mối hn đứt quãng kiểu dây xích
Khoảng trống
Hình 11 - Mối hn đứt quãng kiểu bn cờ
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page16

2.4.2 Các phơng pháp hn Đối với thuật ngữ v định nghĩa: theo ISO 857
Welding processes v đối với hệ thống đánh số: theo ISO 4063.



2.4.3 Yêu cầu kỹ thuật của quy trình Ti liệu cung cấp chi tiết các yêu cầu kỹ thuật
công nghệ hn cho quy trình hn.
Welding procedure specification
(WPS)






2.4.4 Đặc tính kỹ thuật của quy trình Đặc tính kỹ thuật m quy trình hn đã đợc
hn đã đợc chấp nhận chấp nhận phù hợp với TCVN 6834:2001
Appoved welding procedure (ISO 9956).
specification







2.4.5 Đặc tính kỹ thuật của quy trình Đặc tính kỹ thuật quy trình hn do cơ sở chế

hn sơ bộ; pWPS tạo thiết lập nhng cha đợc chấp nhận.
Preliminary welding procedure
Chú thích: Việc hn các chi tiết kiểm tra cần thiết để
specification; pWPS
chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hn đợc thực



hiện trên cơ sở đặc tính kỹ thuật của quy trình hn sơ bộ.




2.4.6 Báo cáo chấp nhận quy trình hn; Báo cáo bao gồm tất cả các số liệu từ việc hn
WPAR các chi tiết phục vụ cho kiểm tra chấp nhận
Welding procedure approval đặc tính kỹ thuật quy trình hn v các kết quả
record; WPAR thử của mối hn kiểm tra.



Chú thích: Có thể cần đến một hoặc nhiều báo cáo




chấp nhận quy trình hn để chấp nhận một đặc tính kỹ



thuật quy trình hn v trong một số trờng hợp có thể chỉ



cần đến một báo cáo chấp nhậnquy trình hn để chấp



nhận nhiều đặc tính kỹ thuật của quy trình hn.


2.4.7 Thử quy trình hn Chế tạo v kiểm tra một liên kết hn đại diện
Welding procedure test đợc dùng trong sản xuất để chứng minh tính


khả thi của quy trình hn đó.



2.4.8 Thợ hn
Ngời thực hiện việc hn.
Welder
Chú thích: Thuật ngữ chung đợc dùng cho cả thợ hn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005


Page17




tay v thợ hn máy).
2.4.9 Thợ hn tay Thợ hn, thao tác bằng tay kìm cặp que hn, mỏ
Manual welder hn khí.



2.4.10 Thợ hn máy Thợ hn vận hnh thiết bị hn đã đợc cơ khí
Welding operator hoá một phần chuyển động tơng đối giữa giá


điện cực, mỏ hn, mỏ hn hơi v chi tiết hn.
2.4.11 Hớng hn Hớng dịch chuyển của nguồn nhiệt theo trục
Direction of welding dọc của mối hn.



2.4.12 Lợt hn Sự di chuyển nguồn nhiệt hn theo một hớng
Pass khi hn nóng chảy hoặc hn đắp.

.

2.4.13 Hn trên xuống Hn nóng chảy ở vị trí đứng (hn đứng), que hn
Downhill welding in the inclined di chuyển từ trên xuống dới.
position


.

2.4.14 Hn dới lên Hn đứng, hn di chuyển từ dới lên trên.
Uphill welding in the inclined
position

.

2.4.15 Mở mép hn Công đoạn tạo cho mép chi tiết hn có hình
CN. Sang phanh dạng cần thiết.
Edge preparation

.


2.4.16 Độ vát mép hn Độ nghiêng của mặt phẳng cắt mép chi tiết
Bevelling of the edge hn (hình 12).


.











2.4.17 Độ tầy mép hn Độ cao còn lại sau khi vát nghiêng mặt mút
Hình 12 - Độ vát mép hn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page18

CN. Mép cùn mép hn (hình 13).
Root face

.




2.4.18 Góc vát mép hn Góc nhọn giữa mặt phẳng vát mép hn v mặt
Bevel angle mút (hình 14).

.





2.4.19 Góc mở mép hn Góc tạo bởi hai mặt phẳng vát nghiêng mép
Groove angle

.



hn (hình 15).





2.4.20 Khe hở hn Khoảng cách ngắn nhất giữa hai mép chi tiết
Root gap hn đã đợc lắp ráp chuẩn bị cho hn (hình 16).

.







2.4.21 Kim loại cơ bản Kim loại của chi tiết hn.
CN. Kim loại gốc; kim loại nền
Base metal; parent metal

.

2.4.22 Kim loại phụ Kim loại bổ sung cho bể hn, cùng kim loại cơ
CN. Kim loại điền đầy bản tạo nên mối hn.
Filler metal


.


Hình 13 - Độ tầy mép hn
Hình 14 - Góc vát mép hn
Hình 15 - Góc mở mép hn
Hình 16 - Khe hở hn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page19

2.4.23 Kim loại đắp Kim loại phụ cho vo bể hn hoặc đắp lên kim
Deposited metal loại cơ bản.

.

2.4.24 Kim loại mối hn Hợp kim do kim loại cơ bản v kim loại phụ tạo
Weld metal hoặc chỉ do kim loại cơ bản tạo nên khi hn

.
không dùng kim loại phụ.
2.4.25 Độ sâu nóng chảy Chiều sâu nóng chảy của kim loại cơ bản nhìn
Depth of fusion theo tiết diện ngang mối hn.

.

2.4.26 Bể hn Phần kim loại mối hn tồn tại ở trạng thái lỏng
CN. Vũng hn khi hn nóng chảy.
Molten pool

.

2.4.27 Độ ngấu của mối hn Độ liên kết kim loại một cách liên tục giữa bề

Complete fusion mặt kim loại cơ bản, lớp hn v từng mối hn.

.

2.4.28 Vùng nóng chảy giáp ranh Vùng các hạt kim loại nóng chảy cục bộ đợc
Weld junction giới hạn bằng ranh giới kim loại cơ bản v kim

.
loại mối hn.
2.4.29 Vùng ảnh h
ởng nhiệt Khu vực kim loại cơ bản không bị nóng chảy
Heat affected zone nhng cấu trúc v tính chất của nó bị biến đổi


do hậu quả lan truyền nhiệt khi hn.
2.4.30 Vùng chảy Vùng đợc tạo ra từ kim loại cơ bản nóng chảy
Fusion zone trong mối hn.

.



2.4.31 Mặt phân cách mối hn Phần biên giữa vùng chảy (kim loại mối hn)
Weld interface v kim loại cơ bản.

.

2.4.32 Hồ quang nén Hồ quang bị nén trong hoặc ngoi vòi phun
Plasma arc; constricted arc plasma do tác động của dòng khí có hớng hoặc


.
điện từ trờng.
2.4.33 Hồ quang trực tiếp Hồ quang trong đó vật hn lm nhiệm vụ một
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page20

Transfferred arc điện cực.

.

2.4.34 Hồ quang gián tiếp Hồ quang trong đó vật hn không đợc nối với
Non-Transfferred arc nguồn điện hn.

.

2.4.35 Hồ quang hở Hồ quang cho phép quan sát bằng mắt thờng
Open arc (by welding with self v cháy không cần cung cấp khí bảo vệ hay
shielding wire) thuốc hn từ bên ngoi.

.

2.4.36 Cực thuận Một loại cực hn quy ớc: vật hn nối với cực
Electrode negative; straght polarity dơng, điện cực hay que hn nối với cực âm

.
của nguồn cấp điện cho hồ quang.
2.4.37 Cực ngợc L trờng hợp ngợc lại của cực thuận: vật hn
Electrode positive; Reversed nối với cực âm, điện cực hay que hn nối cực
polarity dơng của nguồn cấp điện cho hồ quang.


.

2.4.38 Luồng thổi từ Sự thổi lệch hồ quang do tác dụng của từ
Magnetic arc blow tr
ờng hay khối sắt từ khi hn.

.

2.4.39 Miệng hn Chỗ lõm sâu ở cuối mối hn do tác dụng của
Crater áp lực hồ quang, do ngót thể tích của kim loại

.
mối hn.
2.4.40 Ba via Kim loại bị ép trồi ra do chồn khi hn điện tiếp
Flash xúc.

.

2.4.41 Cháy hao Sự hao hụt kim loại do bay hơI v oxy hoá khi
Loss of alloing elements during hn.
deposition

.

2.4.42 Năng lợng trên đơn vị di Nhiệt lợng tính bằng calo tiêu thụ cho một đơn
CN. Năng lợng di riêng vị chiều dI đờng hn khi hn nóng chảy.
Lengthways energy

.


2.4.43 Hn bớc lùi Phơng pháp hn phân thnh từng bớc nhỏ,
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page21

Back step sequence bớc ny theo bớc kia theo hớng ngợc lại

.


hớng hn chung (hình 17).






2.4.44 Hn xếp tầng Phơng pháp hn nhiều lớp, trong đó lớp hn
CN. Hn chồng leo sau phủ lên ton bộ hoặc một phần lớp hn
Cascade sequence

.


trớc (hình 18).





2.4.45 Hn phân đoạn Phơng pháp hn nhiều lớp, trong đó ngời ta
Block sequence hn từng đoạn riêng, còn khoảng trống giữa

.
các đoạn đợc điền đầy đến khi hn xong


(hình 19).








2.4.46 Hn so le Phơng pháp h
n mối hn thnh các đoạn bố
Skip sequence; wandering trí so le nhau theo chiều di.
sequence

.

2.4.47 Hn không đệm Hn nóng chảy một phía không dùng tấm lót
Welding without backing (tấm đệm).

.

2.4.48 Bẻ gập mép hn Sự bẻ gấp hay uốn cong mép tấm kim loại thnh
2

1
Hình 18 - Hn xếp tầng
3
2
1
Hớn
g
hn chun
g

Hình 17 - Hn bớc lùi
Hình 19 - Hn phân đoạn
3
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page22

Raised Edge một góc vuông (công đoạn chuẩn bị trớc khi

.
hn) (hình 20).






2.4.49 Chồn Quá trình biến dạng dẻo cục bộ các chi tiết khi
Upseting hn áp lực.


.

2.4.50 Chiều di đoạn gá hn Độ dI của các chi tiết hn dùng để gá kẹp khi
Initial overhang hn tiếp xúc đối đầu, hn nguội hay hn ma sát.

.

2.4.51 Tính hn Thuộc tính của kim loại hoặc phối hợp kim loại
Weldability tạo thnh liên kết hn đáp ứng đợc những yêu

.
cầu của kết cấu v yêu cầu vận hnh của sản


phẩm trong điều kiện công nghệ hn xác định.
2.4.52 Hệ số nóng chảy Khối lợng kim loại dây hn hay que hn tính
Weight of electrode deposited per bằng gam, nóng chảy trong một giờ cháy của
ampere per house hồ quang ứng với một ampe dòng điện hn.

.

2.4.53 Hệ số hn đắp
Khối lợng kim loại tính bằng gam, đắp lên bề
CN. Hệ số đắp mặt sản phẩm trong một giờ cháy của hồ
Weight of metal deposited per quang ứng với một ampe dòng điện hn.
ampere per house

.



2.4.54 Hệ số tổn hao Sự hao hụt kim loại khi hn do cháy hao, biểu
Relative last of filler metal during thị bằng phần trăm so với khối lợng kim loại
deposition phụ

.

2.5 Thiết bị, dụng cụ v đồ gá hn
2.5.1 Thiết bị hn Thiết bị đợc sử dụng cho hn.
Welding equipment



Hình 20 - Bẻ gập mép hn
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page23

2.5.2 NơI lm việc của thợ hn Chỗ lm việc đợc trang bị máy móc v dụng
Position at which a welder is cụ chuyên để hn.
working

.




2.5.3 Máy hn Thiết bị bao gồm nguồn cấp điện, máy hn,
Welding machine thiết bị cơ khí v thiết bị phụ trợ.

.


2.5.4 Máy hn hồ quang tự động Thiết bị dùng cho hn hồ quang tự động.
Automatic arc welding machine

.

2.5.5 Đầu hn Cơ cấu máy thực hiện việc cung cấp tự động
Welding head dây hn v duy trì chế độ hn định trớc.

.

2.5.6 Xe hn Máy hn hồ quang tự động có xe tự hnh di
Welding tractor chuyển máy theo mép hn trên bề mặt vật hn


.
hay trên đờng ray.
2.5.7 Máy hn hồ quang bán tự động Thiết bị hn hồ quang nửa tự động gồm mỏ hn,
Semi-automatic arc welding cơ cấu cấp dây tự động v thiết bị điều khiển.
machine




.

2.5.8 Mỏ dẫn dây hn Dụng cụ để dẫn hớng dây hn vo vùng hn
Wire guide v tiếp điện cho dây hn.

.



2.5.9 Mỏ hn hồ quang Dụng cụ để hn hồ quang trong khí bảo vệ
Torch (for inert -gaz arc welding hoặc để hn hồ quang bằng que hn tự bảo

.
vệ, vừa tiếp điện cho điện cực vừa dẫn khí bảo
vệ vo vùng hn.
2.5.10 Vòi phun khí bảo vệ Dụng cụ để dẫn hớng khí nhằm bảo vệ vũng
Nozzle of welding torch hn v điện cực không bị ảnh hởng của



không khí bên ngoi.

.

TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page24

2.5.11 Kìm hn Dụng cụ để giữ chắc v tiếp điện cho que hn.
Electrode holder

.

2.5.12 Máy hn một vị trí Nguồn điện năng cấp điện cho một mỏ hn
Arc welding set hay một đầu hn.

.


2.5.13 Máy hn nhiều vị trí Nguồn điện năng cấp điện đồng thời cho vi
Multi-operator welding set mỏ hn hay cho vI đầu hn.




.

2.5.14 Máy hn tổ hợp Tổ hợp máy gồm máy phát điện hn một chiều
Engine driven welding set v động cơ truyền động kiểu đốt trong.

.

2.5.15 Máy biến đổi điện một chiều Máy hn một chiều.
Motor driven welding set



2.5.16 Điện cực hn tiếp xúc Chi tiết của máy hn tiếp xúc thực hiện việc tiếp

Resistance welding electrode điện v truyền lực cho phần hn.

.

2.5.17 Mỏ hn khí Dụng cụ đợc dùng khi hn hơi để điều chỉnh
CN. Mỏ hn hơI hỗn hợp khí đốt v tạo nên ngọn lửa hn có
Gas torch hớng.

.


2.5.18 Bình sinh khí axetylen Thiết bị sản xuất axetylen dùng nớc phân rã
Acetylene generator các bua can xi.

.


2.5.19 Máy đảo phôi hn Thiết bị xoay để quay phôi khi lắp ráp v hn
Manipulator với những góc nghiêng khác nhau.

.

2.5.20 Máy định vị hn Thiết bị để kẹp chặt v quay phôi vo vị trí hn
Positioner thuận lợi.

.

2.5.21 Gá quay Cơ cấu quay chi tiết hn quanh trục với tốc độ
TIÊU CHUẩN XÂY DựNG Việt nam Tcxdvn 314 : 2005

Page25

Rotating device bằng tốc độ hn.

.

2.5.22 Gá quay kiểu con lăn Một loại gá quay, trong đó các con lăn đợc
Driving rolling device truyền động, lm quay vật hn.

.


2.5.23 Đồ gá hn Gá để lắp ráp v kẹp chặt các phần hn với
Conductor nhau ở vị trí nhất định.

.

2.5.24 Hệ thống cấp thuốc hn Thiết bị để cấp v thu hồi thuốc hn.
Flux hopper

.

2.5.25 Đệm lót, tấm lót Chi tiết hoặc đồ gá đặt bên dới mép hn
Backing dùng định hình mối hn hay bảo vệ mặt dới

.
của mối hn không bị oxy hoá hoặc đề phòng


rò gỉ kim loại lỏng bể hn.
2.5.26 Đệm thuốc hn Đệm lót dới dạng đồ gá điền đầy thuốc hn
Flux backing bên trong.

.

2.5.27 Đệm đồng có thuốc h
n Đệm lót bằng đồng có rãnh chứa thuốc hn.
Combined copper-flux backing

- .



2.6 Vật liệu hn
2.6.1 Vật liệu hn Các vật liệu sử dụng để chế tạo liên kết hn bao
Welding consumables gồm kim loại bổ sung, thuốc hn v khí bảo vệ.



2.6.2 Dây hn Dây kim loại thờng có tiết diện tròn đợc dùng
Filler wire lm kim loại phụ khi hn nóng chảy.

.

2.6.3 Dây lõi que hn Dây kim loại dùng chế tạo que hn.
Electrode wire

.

2.6.4 Dây hn tự bảo vệ Dây lõi que hn chứa các chất hay các nguyên

×