Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 1 Viet Nam Dat nuoc chung ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 18 trang )

Địa
Địa lý
lý 55
Bài 1:
VIỆT NAM ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA



Thảo luận nhóm 4
Quan sát hình 1, hãy:
1) Chỉ ra phần đất liền của
nước ta trên bản đồ.
2) Nêu tên những nước
giáp phần đất liền nước ta.
3) Cho biết biển bao bọc
phía nào phần đất liền của
nước ta.Tên biển là gì?
4) Kể tên một số đảo và
quần đảo của nước ta.


TRUNG QUỐC

LÀO

Hồng
Sa

Việt Nam nằm trên
bán đảo Đơng Dương,
thuộc khu vực Đơng Nam


Á
Đất nước ta vừa có
đất liền vừa có biển, đảo
và quần đảo.
Các nước giáp
phần đất liền với nước ta
có: Trung Quốc; Lào và
Cam-pu-chia.

CAM-PU-CHIA

Trường
Sa

quần
đảo
đất
đảo
biển
liền


Đ Cát Bà
Đ Bạch Long Vĩ

BIỂN ĐƠNG

Phía Đơng

Đ Phú Quốc

am
N
y

ía Cơn Đảo
h
P

Phía Nam

QĐ Hồng Sa

QĐ Trường Sa

Biển bao phía Đơng,
phía Nam và phía Tây Nam
của nước ta. Tên gọi là Biển
Đông.
Một số đảo và quần đảo
của nước ta như: Cát Bà,
Bạch Long Vĩ, Phú Quốc, Cơn
Đảo … Quần đảo: Hồng Sa
và Trường Sa...


Đảo Phú Quốc


Côn Đảo



Quần đảo Hoàng Sa


Quần đảo Trường Sa


Lược đồ Việt Nam


Bài tập: Quan sát kĩ hình 2 (SGK trang 67) và dựa vào bảng số liệu về
diện tích của một số nước châu Á (SGK trang 68), điền chữ hoặc số
thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
a) Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài............
b) Từ Tây sang Đông, nơi hẹp nhất là ở ...................
chưa đầy ...................
c) Diện tích lãnh thổ Việt Nam rộng khoảng...................
d) So với các nước Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Cam-pu-chia thì
diện tích nước ta rộng hơn diện tích các nước ................và hẹp hơn
diện tích của ................


Tên Nước

Diện tích
( nghìn km 2 )

Trung Quốc

9597


Nhật Bản

378

Việt Nam

330

Lào

237

Cam-pu-chia

181

B¶ng số liệu về diện tích của một số
nớc châu á


Bài tập: Quan sát kĩ hình 2 (SGK trang 67) và dựa vào bảng
số liệu về diện tích của một số nước châu Á (SGK trang 68),
điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
a) Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền
1650 km
nước ta dài................
Đồng Hới
b) Từ Tây sang Đông, nơi hẹp nhất là ở.................
50 km

chưa đầy ...........
c)

330.000 km2
Diện tích lãnh thổ Việt Nam rộng khoảng...................
d) So với các nước Trung Quốc, Nhật Bản, Lào,
Cam-pu-chia thì diện tích nước ta rộng hơn diện
tích các nước.............................
Lào, Cam-pu-chia và hẹp hơn diện tích
Trung Quốc, Nhật Bản
của.....................................


1650 km

ới
H
g
n

m
k
Đ
50
<

Tên nước

Diện tích
( nghìn km 2 )


Trung Quốc

9597

Nhật Bản

378

Việt Nam

330

Lo

237

Cam-pu-chia

181

Bảng số liệu về diện tích của
một số nớc châu ¸


Ai nhanh – Ai đúng?
Câu 1: Từ Bắc vào Nam chiều dài của nước ta là:
AA

1650 km


B

1560 km

C

1065 km

D

1056 km


Câu 2: Diện tích của nước ta khoảng:
A
B
C
D


Câu 3: Những nước giáp phần đất liền với nước ta:
A

Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia

B

Trung Quốc, Lào, Thái Lan


C
C

Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia

D

Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×