Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.8 KB, 13 trang )

Trường THPT:THPT CHUYÊN NQD
Người sọan: Phan Ngọc Tiến
Số điện thoại:0939753298

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NQD
(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THAM KHẢO THPTQG NĂM 2018
MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài:50.phút

Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cu.
B. Au.
C. Cr.

D. W.


2
4

Câu 2: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+, Ca2+, Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. BaCl2.
B. NaHCO3.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.


B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
Câu 4: Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 5: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Câu 6: Chất hữu cơ nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp?
A. PoliStiren.
B. Poli(Vinyl xianua).
C. PoliIsopren.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 7: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 8: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. Na2SO4.
B. Al2(SO4)3.
C. K2CO3.
D. CH3COONa.
Câu 10: Trong các phản ứng hoá học sau đây, phản ứng nào không xảy ra ?
A. SiO2  4HF  SiF4  2H 2 O
B. SiO2  4HCl  SiCl 4  2H 2 O
0

0

t
t
C. SiO 2  2C   Si  2CO
D. SiO2  2Mg   Si  2MgO
Câu 11: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3.
B. CH3–O-CH3 và CH3-CHO.
C. CH3-CH2–CHO và CH3-CHOH-CH3.
D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO.
Câu 12: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
A. KOC6H4CH2OK.
B. HOC6H4CH2OH.
C. ClC6H4CH2OH.
D. KOC6H4CH2OH.
Câu 13: Cho mợt luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe 2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu
được m gam hổn hợp X gồm 3 oxit sắt.Cho X tác dụng hết với dd HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch
Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Vậy m có giá trị là
A. 7,5
B. 8,8

C. 9
D. 7
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl 31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2.

Trang 1/13 - Mã đề thi 689


Câu 15: Bố trí thiết bị như hình vẽ dưới dùng để điều chế mợt số khí trong phịng thí nghiệm.

Ba khí có thể được điều chế theo hình vẽ trên đó là
A. CO2, H2, C2H2.
B. H2, C2H4, CO2.
C. N2, H2, NH3.
D. O2, CO2, C2H4.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân vinyl axetat thu được andehit axetic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và
m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là
A. 45,6 gam.
B. 45,8 gam.
C. 45,7 gam.
D. 45,9 gam.

Câu 18: Đốt cháy hồn tồn mợt amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C2H7N
Câu 19: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH 3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 900 0C, thấy có 90%
NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là:
A. 2,75 mol.
B. 3,50 mol.
C. 1,00 mol.
D. 2,50 mol.
Câu 20: Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein . Số chất tham
gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a)
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot.
(b)
Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu.
(c)
Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d)
Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e)
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 22: Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
t
X + 4NaOH   Y + Z + T + 2NaCl + H2O.
Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3.
Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.
t
T+ ½.O2   C2H4O2.

D. 6.

Biết X khơng phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2.
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.
Câu 23: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Muối thu
được và nồng độ % tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
Trang 2/13 - Mã đề thi 689


Câu 24: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp

có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
Câu 25: Hòa tan hồn tồn Fe3O4 trong H2SO4 lỗng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần
lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO 4, Cl2, dung dịchAgNO3, dung dịch KNO3. Số
chất có phản ứng xảy ra với dung dịch X là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu śt tồn bợ
q trình là 80%, hấp thụ tồn bợ lượng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi
trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X . Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng
nước vơi trong ban đầu là 132 gam . Gía trị của m là :
A. 455,6
B. 324,5
C. 486,9
D. 297,8
Câu 27: Một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit hoặc kiềm. Khi nấu
chảy với kiềm và có mặt khơng khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước, chất B
tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi
hố axit clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là :
A. Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7.
B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4.
D. Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử
Hiện tượng
0
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3,t
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2, nhiệt đợ thường
Màu xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 29: Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mịn điện hố.
3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng
4. Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 5.

C. 3.
D. 6.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hồn tồn 15,0 gam X cần vừa đủ 36,96
lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,10.
Câu 31: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối
lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (x + y + a + b) gần với giá trị nào
nhất sau đây?
mkt (gam)
8,55
m
số mol Ba(OH)2
A. 0,0895

x
y
B. 0,0845

C. 0,0865

0,08
D. 0,0755
Trang 3/13 - Mã đề thi 689


Câu 32: Cho các chất sau: etan, poli etilen, axetilen, isopren, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin,
vinyl axetat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 33: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng là 1: 3) bằng dịng điện mợt chiều có cường đợ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung
dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 27,525 gam so với khối lượng dung
dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,04 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của t gần nhất với
A. 5,5.
B. 4,5.
C. 5,0.
D. 6,5.
Câu 34: X là este mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa
hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít
CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có
cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch
Y và chất rắn khơng tan Z. Cho tồn bợ Z vào dung dịch CuSO 4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được
dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,20 gam.
B. 7,21 gam.
C. 8,58 gam.
D. 8,74 gam.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa

đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O 2 (đktc) thu được 8,064 lít
khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam
muối?
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
Câu 37: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO 4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X.
64
mO 
mY
205
Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al 2O3 (trong đó
) tan hết vào X. Sau khi các
phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có
tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H 2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối
lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 22,0.
C. 22,5.
D. 20,5.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val
và số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%.
B. 64%.
C. 68%.
D. 62%.

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO 3
7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy
thốt ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung
nóng trong khơng khí đến phản ứng hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối
đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 2,56.
B. 2,88.
C. 3,20.
D. 3,52.
Câu 40: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol
O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa
nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol
Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối.
Dẫn toàn bợ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp
muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là
A. 19.
B. 20.
C. 22.
D. 21.

Trang 4/13 - Mã đề thi 689


GỢI Ý GIẢI
Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cu.
B. Au.
C. Cr.

D. W.



2
4

Câu 2: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+, Ca2+, Cl , SO . Chất được dùng để làm mềm mẫu
nước cứng trên là
A. BaCl2.
B. NaHCO3.
C. Na3PO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 3: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4.
B. CH4 và NH3.
C. SO2 và NO2.
D. CO và CO2.
Câu 4: Este nào sau đây khi thủy phân tạo ra sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 5: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Câu 6: Chất hữu cơ nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp?
A. PoliStiren.
B. Poli(Vinyl xianua).
C. PoliIsopren.

D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 7: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 8: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. Na2SO4.
B. Al2(SO4)3.
C. K2CO3.
D. CH3COONa.
Câu 10: Trong các phản ứng hoá học sau đây, phản ứng nào không xảy ra ?
A. SiO2  4HF  SiF4  2H 2 O
B. SiO2  4HCl  SiCl 4  2H 2 O
0

0

t
t
C. SiO 2  2C   Si  2CO
D. SiO2  2Mg   Si  2MgO
Câu 11: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3.

B. CH3–O-CH3 và CH3-CHO.
C. CH3-CH2–CHO và CH3-CHOH-CH3.
D. CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO.
Câu 12: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?
A. KOC6H4CH2OK.
B. HOC6H4CH2OH.
C. ClC6H4CH2OH.
D. KOC6H4CH2OH.
Câu 13: Cho mợt luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe 2O3 nung nóng.Sau một thời gian thu
được m gam hổn hợp X gồm 3 oxit sắt.Cho X tác dụng hết với dd HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch
Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Vậy m có giá trị là
A. 7,5
B. 8,8
C. 9
D. 7
HD
Ta có BT e => nCO= nCO2 = 0,05.3/2 = 0,075 => BTKL m = 10 + 0,075.28 – 0,075.44 = 8,8 gam
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl 31,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa
thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2.
HD
Số mol NaOH = 0,3.3 + (0,3-0,2) = 1 mol => V = 1/05 = 2 lít.

Trang 5/13 - Mã đề thi 689


Câu 15: Bố trí thiết bị như hình vẽ dưới dùng để điều chế mợt số khí trong phịng thí nghiệm.


Ba khí có thể được điều chế theo hình vẽ trên đó là
A. CO2, H2, C2H2.
B. H2, C2H4, CO2.
C. N2, H2, NH3.
D. O2, CO2, C2H4.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân vinyl axetat thu được andehit axetic.
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glixerol và
m gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri oleat có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Giá trị của m là
A. 45,6 gam.
B. 45,8 gam.
C. 45,7 gam.
D. 45,9 gam.
HD
BTKL => m = 886.0,05 + 0,15.40 – 4,6 = 45,7 gam.
Câu 18: Đốt cháy hồn tồn mợt amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
A. C3H7N
B. C3H9N
C. C4H9N
D. C2H7N
HD
Số mol nX = 2 nN2 = 0,125 mol => Số C = nCO2/nX = 3 ; Số H = nH/nX = 9
Câu 19: Hỗn hợp X chứa 2 mol NH 3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 900 0C, thấy có 90%
NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là:
A. 2,75 mol.

B. 3,50 mol.
C. 1,00 mol.
D. 2,50 mol.
HD
2NH3 + 2,5O2 ⃗
Pt , 900o C 2NO + 3H2O
Câu 20: Cho các chất sau: vinyl fomat, triolein, tinh bột, anilin, Gly-Ala-Gly, protein . Số chất tham
gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot.
Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO đun nóng, thu được Fe và Cu.
(b)
Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(c)
(d)
Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(e)
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 22: Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
t
X + 4NaOH   Y + Z + T + 2NaCl + H2O.
Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3.

Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.
t
T+ ½.O2   C2H4O2.

D. 6.

Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH(Cl)COOC(Cl)=CH2.
B. CH3CH(Cl)COOCH2COOC(Cl)=CH2.
C. CH3CH(Cl)COOCH(Cl)COOC2H3.
D. HOCH2COOCH(Cl)COOCH(Cl)CH3.
Trang 6/13 - Mã đề thi 689


Câu 23: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch X. Muối thu
được và nồng độ % tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
HD
Số mol H3PO4 = 0,2 : Số mol NaOH = 0,4 => Tạo muối Na2HPO4
Câu 24: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp
có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04

HD
A : (C2H5NH3)2CO3
B: (COONH3CH3)2
Câu 25: Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần
lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Cl2, dung dịchAgNO3, dung dịch KNO3. Số
chất có phản ứng xảy ra với dung dịch X là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu śt tồn bợ
q trình là 80%, hấp thụ tồn bợ lượng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi
trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X . Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng
nước vôi trong ban đầu là 132 gam . Gía trị của m là :
A. 455,6
B. 324,5
C. 486,9
D. 297,8
HD
Khối lượng dd giảm = 132 = 330 – 44.nCO 2 => nCO 2 = 4,5 => m= 2,25.162.100/80 = 455,6g
Câu 27: Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit hoặc kiềm. Khi nấu
chảy với kiềm và có mặt không khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước, chất B
tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi
hoá axit clohiđric thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là :
A. Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7.
B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
C. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4.
D. Cr2O3, K2CrO4, Na2Cr2O7.
Câu 28: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch AgNO3 trong NH3,t0
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2, nhiệt đợ thường
Màu xanh lam
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 29: Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.
2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mịn điện hố.
3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thốt ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phịng
4. Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.

D. 6.
Trang 7/13 - Mã đề thi 689


Câu 30: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,0 gam X cần vừa đủ 36,96
lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,1 mol brom. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,10.
HD
CH4 + 2O2
a 2a
C5H8 + 7O2
b
7b
Ta có 16a+68b=15
2a+7b = 1,65
\a=0,3,b=0,15
Ta có 0,45mol hh + 0,3 mol Br2
Vậy 0,1 mol Br2 => số mol hh = 0,15 mol
Câu 31: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối
lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của (x + y + a + b) gần với giá trị nào
nhất sau đây?
mkt (gam)
8,55
m
số mol Ba(OH)2
0,08
x

y
A. 0,0895
B. 0,0845
C. 0,0865
D. 0,0755
HD
Ta có 233.3a + 78.2a = 8,55 => a=0,01 => y= 0,03 mol
Kết tủa max => Số mol OH- = 8a + 4b = 0,16 => b=0,02 mol
Ta có 233x + 78.(2x/3) = 6,99 => x
0,0245
Câu 32: Cho các chất sau: etan, poli etilen, axetilen, isopren, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin,
vinyl axetat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 33: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (có tỉ lệ mol
tương ứng là 1: 3) bằng dịng điện mợt chiều có cường đợ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung
dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 27,525 gam so với khối lượng dung
dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 5,04 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của t gần nhất với
A. 5,5.
B. 4,5.
C. 5,0.
D. 6,5.
HD
nCuSO4 1

Ta có nNaCl 3 ; BTE  2nCu  nCl


⟹ Nước bị điện phân bên catot trước tạo H2
nNaCl 3nCuSO 4 3a ; nH2 b ; nO2 c
Đặt
Trường hợp 1: Nước chỉ bị điện phân bên catot
NaOH  Na 2 SO4  Al
CuSO4
 5,04 lit H 2 

H2 O
 2



,68 A
Cu  H 2  Cl 2  27,525
NaCl


BTE

 nCl 2nCu  2nH 2 3a 2a  2b

Trang 8/13 - Mã đề thi 689


 nOH  nAl 

BTE

2n H

3

2



5,04.2
0,15
 b 0,075  a 2b 0,15
22,4.3

 mCu  mCl 2  mH2 0,15.64  0,15.3.35,5  0,15 25,725 27,525

Trường hợp 2: Nước bị điện phân ở cả 2 điện cực
Al

CuSO4
NaOH  Na 2 SO4   5,04 lit H 2 
H2 O





2 ,68 A

NaCl
Cu  H 2  Cl 2  O2  27,525



 BTE : nCl  4nO 2nCu  2nH  3a  4c 2a  2b
2
2

mCl

mO

mCu

mH

35,5.3a
 32c  64a  2b 27,525 

2
2
2

2nH 2 5,04.2
nOH   nH  nAlO 2 2b  4c nAl 

0,15
3
22,4.3

 t

 0,15.2  0,175.2  .96500 6, 5
2,68.3600


a 0,15

b 0,175

c 0,05

 h

Câu 34: X là este mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa
hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít
CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có
cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 74.
B. 118.
C. 88.
D. 132.
HD
t
Giải đốt 0,2 mol E + O2   0,7 mol CO2 + ? mol H2O.
⇒ Ctrung bình E = 0,7 ÷ 0,2 = 3,5 ⇒ CY < 3,5.
⇒ có các khả năng cho Y là HCOOCH3; HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Tuy nhiên chú ý rằng thủy phân E thu được 2 ancol có cùng số C ⇒ Y phải là HCOOC2H5
để suy ra được rằng ancol cùng số C còn lại là C2H4(OH)2.
⇒ cấu tạo của X là CH2=CH–COOC2H5.
este Z no là (HCOO)2C2H4
⇒ MZ = 118.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch
Y và chất rắn khơng tan Z. Cho tồn bợ Z vào dung dịch CuSO 4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được
dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46

gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,20 gam.
B. 7,21 gam.
C. 8,58 gam.
D. 8,74 gam.
HD
Vì có thu được chất rắn khơng tan Z chính là Al
⟹ Trong dung dịch Y chỉ có Ba[Al(OH)4]2
2Al  3Cu 2    2Al 3  3Cu
2a

3a

⟹ 3a.64 – 2a.27 = 1,38 ⟹ a = 0,01 ⟹ nAl = 0,02
nHCl dùng = 0,055.2 = 0,11 mol mà nAl(OH)3 = 5,46/78 = 0,07 < 0,11
⟹ Có 1 phần Al(OH)3 đã bị hòa tan.
Ta đặt lượng Al(OH)3 tối đa tạo thành là x
⟹ Lượng bị hòa tan là x – 0,07.
nH+ = lượng H+ để tạo Al(OH)3 tối đa + lượng H+ để hòa tan 1 phần Al(OH)3
⟹ 0,11 = x + (x – 0,07).3 ⟹ x = 0,08 ⟹ nBa[Al(OH)4]2 = 0,08/2 = 0,04.

Trang 9/13 - Mã đề thi 689


 Ba

H O
m gam X  BaO  2 
 0,02 Al  0,04 Ba[Al(OH) 4 ]2  0,135 H 2
Al



BTNT.Al ⟹ nAl = 0,02 + 0,04.2 = 0,1.
Nhận thấy q trình hịa tan Al là: Al + OH- + 3H2O → Al(OH)4- + 1,5H2
Vậy ta có nH2 = nBa + 1,5nAl phản ứng ⟹ 0,135 = nBa + 1,5.0,08
⟹ nBa = 0,015 ⟹ nBaO = 0,04 – 0,015 = 0,025
⟹ m = 0,015.137 + 0,025.153 + 0,1.27 = 8,58.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa
đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O 2 (đktc) thu được 8,064 lít
khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam
muối?
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
HD
Theo đề bài
nNaOH=n(−COOH)= 4nNaOH=n(−COOH)= 4 => B có 2 nhóm -COOH
nHCl=nNH2 => A có 2 nhóm -NH2 , B có 1 nhóm -NH2
=> A là CnH2n+4N2; B là CmH2m-1O4N
Giả sử trong a gam hỗn hợp trên có x mol A và 2x mol B
CnH2n+4N2

+ (3n+2)/2 O2



CmH2m−1O4N + (6m−9)/4 O2 →

N2

1/2N2

Ta có:
x+122x=0,363n+22x+6m−942x=2,07
=>n+2m=10x+122x=0,363n+22x+6m−942x=2,07
=>n+2m=10
m muối = mX + mHCl = 0,18(14n + 32) + 0,36(14m + 77) + 0,72 × 36,5 = 84,96 g
Câu 37: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO 4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X.
64
mO 
mY
205
Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al 2O3 (trong đó
) tan hết vào X. Sau khi các
phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có
tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H 2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối
lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 22,0.
C. 22,5.
D. 20,5.
HD
Hỗn hợp khí D gồm 0,04 mol H2 || mO/D = 0,64 gam  nO/D = 0,04 mol
1,84  0,04 2  0, 64
14
⇒ nN/D =
= 0,08 mol
Kết tủa là BaSO4 với 1,53 mol → ban đầu có 1,53 mol KHSO4 → Fe(NO3)3 là 0,035 mol.
Bảo toàn N → trong Z có 0,025 mol NH4+; bảo toàn H → nH2O = 0,675 mol.
Bảo toàn O → ∑nO trong Y = 0,4 mol → m = 0,4 ì 16 ì 205 ữ 64 = 20,5 gam.


Trang 10/13 - Mã đề thi 689


K 



1,53mol
mol
3

Al       Al
 H 2 : 0, 04 

   KHSO4   2
 
SO 42    N : 0, 08mol   H 2 O
Mg   
  Mg


 NO
3 3
O  Fe
Fe? 
O : 0,04 mol  0,675mol
1,53mol 






     0,035mol  

 
m gam
 NH 4 : 0, 025mol



Câu 38: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val
và số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong
hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%.
B. 64%.
C. 68%.
D. 62%.
HD
Quy đổi E về C₂H₃NO, CH₂ và H₂O ⇒ nC₂H₃NO = nNaOH = 0,95 mol; nH₂O = nE = 0,2 mol
Đặt nCH₂ = x. Giả sử 139,3(g) E gấp k lần 0,2 mol E
⇒ 139,3(g) E chứa 0,95k mol C₂H₃NO; kx mol CH₂ và 0,2k mol H₂O
Đốt cho (1,9k + kx) mol CO₂ và (1,625k + kx) mol H₂O
⇒ mE = 57 × 0,95k + 14kx + 18 × 0,2k = 139,3(g)
Ta có 44.(1,9k + kx) + 18.(1,625k + kx) = 331,1(g)
⇒ giải hệ cho: k = 2; kx = 1,7 ⇒ x = 1,7 ÷ 2 = 0,85 mol
nVal-Ala = 1/4nE = 0,05 mol. Đặt nX = a; nY = b ⇒ nE = a + b + 0,05 = 0,2 mol
nC₂H₃NO = 5a + 6b + 0,05 × 2 = 0,95 mol. Giải hệ có: a = 0,05 mol; b = 0,1 mol

Gọi số gốc CH₂ ghép vào X và Y lần lượt là m và n.
Chú ý rằng X và Y đều chứa cả Gly, Ala và Val ⇒ X và Y chứa ít nhất 1 gốc Ala và 1 gốc Val
⇒ m, n ≥ 4 (do ghép 1 Ala cần 1 CH₂; ghép 1 Val cần 3 CH₂)
⇒ 0,05m + 0,1n + 0,05 × 4 = 0,85. Giải phương trình nghiệm nguyên: m = 5 và n = 4
⇒ X là Gly2 Ala2Val và Y là Gly4AlaVal
⇒ %mY = 59,727%
Câu 39: Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe 2O3 trong 240 gam dung dịch HNO 3
7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy
thốt ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH) 2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung
nóng trong khơng khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối
đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 2,56.
B. 2,88.
C. 3,20.
D. 3,52.
HD
Ta có

nHNO3 

240.0,0735
240.0,06125
0,28; nH 2 SO 4 
0,15
98
98
NO
HNO 0,28
3
240 gam 

H2SO4 0,15


Cu 2 
Cu
  NO  

3
13,12 gam Fe
         X : Fe 2
 H2O
2 
Fe O
Fe 3 SO 4 
 2 3

     
37 ,24 gam

BTNT.H

 nH 2 O 

nHNO3  2nH2 SO4 0,28  0,3

0,29
2
2

13,12  0,28.63  0,15.98  37,24  0,29.18

 nNO 
0,1
30
BTKL

Trang 11/13 - Mã đề thi 689


nCu a
nH 2 O  2nNO 0,29  0,2


0,03
nFe b
3
3
BTE
đặt 
 mCu  mFe  mFe 2 O 3 64a  56b  0,03.160 13,12
 nFe 2 O 3 

BTKL

Cu(OH)2
Cu 2 
CuO


 2 NO 3   Ba(OH)
o

Fe(OH)


O
,
t
2
2
X : Fe
   
 
 2  50,95 gam Fe 2 O 3
2 
Fe(OH)
SO

3
Fe 3

 BaSO
4 
4


 BaSO

4
     
37 ,24 gam


 mCuO  mFe 2 O 3  mBaSO 4 80a  80b  0,03.160  0,15.233 50,95  a 0,06; b 0,08
Cu 2 
Cu 2 

 2 NO3   m gam Cu max Fe 2
X : Fe


 H2 O

2 
Fe 3  SO 4 
 NO3

SO 2 
     
 4
37 ,24 gam

BTE

 nCu max 

3nNO  2nFe 2 O3  2nCu  2nFe
2

3.0,1  0,03.2  2.0,06  2.0,08
0,04
2
 mCu max 0,04.64 2,56 gam



Câu 40: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol
O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa
nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần
dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn
tồn bợ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp
muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là
A. 19.
B. 20.
C. 22.
D. 21.
HD
Bảo toàn gốc OH: nOH/ancol = nKOH = 0,4 mol
Ta có -OH + Na → -ONa + 1/2H2↑.
⇒ nH2 = nOH ÷ 2 = 0,2 mol. Bảo toàn khối lượng: mF = 15,2 + 0,2 × 2 = 15,6(g).
Bảo tồn khối lượng: mmuối = 30,24 + 0,4 × 56 – 15,6 = 37,04(g). Bảo toàn nguyên tố Kali:
nCOOK = nKOH = 0,4 mol; nK2CO3 = 0,2 mol. Đặt nCO2 = x; nH2O = y. Bảo tồn ngun tố Oxi:
0,4 × 2 + 0,42 × 2 = 0,2 × 3 + 2x + y
Bảo tồn khối lượng: 37,04 + 0,42 × 32 = 0,2 × 138 + 44x + 18y.
Giải hệ có: x = 0,52 mol; y = 0 mol ⇒ muối không chứa H ⇒ muối phải là của axit 2 chức.
⇒ X và Y là este 2 chức ⇒ nX = 0,12 mol; nY = 0,08 mol.
Đặt số C trong gốc axit của X và Y là a và b.
0,12a + 0,08b = 0,2 + 0,52. Giải phương trình nghiệm nguyên: a = 2 và b = 6
⇒ 2 muối là (COOK)2 và KOOCC≡C-C≡CCOOK
Mặt khác, đốt X hay Y đều cho nCO2 = nO2
⇒ có dạng cacbohidrat Cn(H2O)m
Lại có: X và Y đều là este 2 chức ⇒ m = 4 ⇒ X và Y đều chứa 8H.
Do X và Y mạch hở ⇒ 2 ancol đều đơn chức ⇒ nF = nOH = 0,4 mol ⇒ MF = 39 ⇒ chứa CH3OH.
X là CH3OOCCOOC2H5 và Y là CH3OOCC≡C-C≡CCOOC2H5 ⇒ Y chứa 21 nguyên tử

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 12/13 - Mã đề thi 689


-----------------------------------------------

Trang 13/13 - Mã đề thi 689



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×