BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HỒN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HỒN
A. Mục đích đề kiểm tra:
Kiểm tra 8 tuần học kì I mơn Hóa Học 10
B. Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm + Tự luận
C. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
BẢNG TRỌNG SỐ BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử
Chủ đề 2: Bảng hệ thống tuần hoàn và định luật tuần hoàn
Nội dung
Tổng số
Tiết LT
tiết
(b)
(a)
Chỉ số
Trọng số
LT
(c)
VD
(d)
LT
(e)
VD
(g)
Số câu
LT
(i)
VD
(k)
Điểm số
LT
(l)
VD
(m)
Chủ đề 1
9
6
6,0
3,0
35,3
17,6
2,5
3,5
Chủ đề 2
8
6
6,0
2,0
35,3
11,8
2,5
1,5
Tổng
17
12
7,0
5,0
70,6
29,4
5,0
5,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
Tên
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số câu
3
2
3
1
0
2
0
0
Số điểm
0,75
1,5
0,75
0,75
0
1,5
0
0
Tỉ lệ %
7,5%
15%
7,5%
7,5%
0
15%
0
0
2
0
1
1
1
0
1
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Cấu
tạo
ngun tử
Chủ đề 2
Bảng tuần
hồn
các
ngun tố
hóa học –
Định luật
tuần hoàn
Số câu
1
52,5%
Số điểm
0,5
0
0,25
0,75
0,25
0,75
0
1
Tỉ lệ %
5%
0
2,5%
7,5%
2,5%
7,5%
0
10%
Số câu
0
0
0
0
1
0
0
1
Số điểm
0
0
0
0
0,25
0
0
1
Tỉ lệ %
0
0
0
0
2,5%
0
0
10%
Tổng điểm
1,25
1,5
1,0
1,5
0,5
2,25
0
2
12,5%
15%
10,0%
15,0%
5.0%
22,5%
0%
20%
35,0%
Chủ đề 3
Tổng hợp
Tỉ lệ %
12,5%
Số
điểm
10
100%
Cấp độ
Chủ đề
Chủ đề 1
Nhận biết
BẢNG MÔ TẢ
Thông hiểu
Vận dụng
Biết được:
- Thành phần cấu tạo
nguyên tử (câu 1,2).
- Khái niệm nguyên tố
hóa học (câu 3), khái
Viết được
- Cấu hình e
Ngun tử (bài 1a).
Tính được
- BT đồng vị (bài 2a).
- Xác định được
nguyêntố là
kim loại, phi kim,
khí hiếm
(bài 1a, câu 5).
Viết được
- Kí hiệu nguyên
tử (Câu 4).
- Từ CHe ion =>
Nguyên tố và CHe
nguyên tử (Câu 6).
Điểm
Chủ đề 2
2,25 đ
Biết
- Cấu tạo bảng tuần
hoàn (câu 7).
- Quy luật biến đổi tc
(câu 11).
Điểm
Tổng hợp
0,5 đ
1.5 đ
1.5 đ
Biết cách
- So sánh được:
- Xác định vị trí
Các đại lượng vật lí
của ngun tố trong và tính chất hóa học.
BTH (Bài 1a).
(bài 1b, câu 9,10)
- Từ vị trí => CHe
(câu 8)
1đ
1đ
- Nhận dạng được
các đồng vị và xác
định được vị trí của
nguyên tố. (câu 12)
0,25 đ
2.75đ
2.5 đ
Điểm
Tổng điểm mức độ
2.75 đ
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH
Vận dụng cao
Tính được
- Phần trăm
khối lượng từng loại 1 loại
đồng vị. (bài 2b)
- Phần trăm
khối lượng của 1 loại
đồng vị trong hợp
chất (bài 2c).
Xác định được
2 nguyên tố cùng
1 nhóm A.
(bài 3a).
1đ
- Vận dụng được
kiến thức cũ ở mức
độ nâng cao (1bài 3b).
1đ
2đ
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
Mơn: Hóa học 10
Thời gian: 45 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron nơtron.
B. Proton và nơtron
C. proton và electron.
D. Electron, proton và nơtron.
Câu 2. Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron
C. Hạt nơtron và e
D. hạt electron và proton.
Câu 3. Nguyên tố hoá học là:
A. Những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân.
B. những nguyên tử có cùng số khối.
C. Những nguyên tử có cùng số nơtron.
D. Những phân tử có cùng phân tử khối.
Câu 4. Trong hạt nhân nguyên tử của 1 đồng vị Oxi có 8 proton, 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của đồng vị đó là
A. 8 16O
B. 817O;
C. 178O
D. 168O
Câu 5. Ngun tử X có cấu hình e lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là 3s23p2. Vỏ nguyên tử X có tổng số hạt
e là
A. 12
B. 13
C. 14
D. 16
3+
2
6
Câu 6. Ion M có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s 2p . Hãy cho biết tên nguyên tố M và cấu hình
electron của M là
A. Nhôm, Al: 1s22s22p63s23p1.
B. Magie, Mg: 1s22s22p63s2.
2
2
6
2
2
C. Silic, Si: 1s 2s 2p 3s 3p .
D. Photpho: 1s22s22p63s23p3.
Câu 7.Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron.
B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị.
D. số e ở lớp ngồi cùng.
Câu 8. Ngun tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là
A. 4s24p5
B. 4d45s2
C. 5s25p5
D. 7s27p3
Câu 9. Cho dãy nguyên tố X (Z=7), Y(Z=8), T (Z=9). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của X, Y, Z là
A. X, Y, T
B.T, Y, X
C. Y, T, X
D. Y, X, T
Câu 10. Tính chất bazơ của các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
C. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2
Câu 11. Trong bảng hệ thống tuần hồn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng I?
A. Nhóm IA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IIIA.
D. Nhóm IVA.
Câu 12. Hai nguyên tử Clo đồng vị 2963X và 2965Y có vị trí như thế nào trong bảng HTTH
A. Cùng một ô.
B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kỳ.
C. Hai ô cùng chu kỳ và cách nhau bởi một ô khác.
D. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ơ khác.
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho nguyên tố X có Z = 11 nguyên tố Y có Z = 15, nguyên tố T có Z = 18.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử? Xác đinh vị trí các nguyên tố trên trong bảng hệ thống tuần hoàn. Cho
biết các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (2,25đ)
b) So sánh bán kính nguyên tử của các nguyên tố trên. (0.5 đ)
Bài 2: Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền: 35Cl và 37Cl, trong đó phần trăm số nguyên tử của 35Cl là 75,77% .
a. Tính ngun tử khối trung bình của nguyên tố Clo. (0,75đ)
b. Tính phần trăm khối lượng từng loại đồng vị. (0.75 đ)
c. Tính phần trăm theo khối lượng 35Cl trong hợp chất HClO4. (0.75 đ)
Bài 3: Cho 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn). (2đ)
a. Xác định tên hai kim loại đó.
b. Cho 8,8 gam hỗn hợp hai kim loại đó tác dụng với dung dịch CuCl2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Tính m.