Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

De va dap an thi chuyen lam son thanh hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.13 KB, 48 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THANH HOÁ

KỲ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2012 - 2013

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 01 trang)

Mơn thi : TỐN
(Mơn chung cho tất cảc thí sinh)
Thời gian làm bài :120 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 17 tháng 6 năm 2012
Câu 1: (2.0 điểm ) Cho biểu thức :
 a 1
P 

 a1

 1
a1
 4 a 
a 1
 2a a , (Với a > 0 , a 1)
2
P
a 1
1. Chứng minh rằng :

2. Tìm giá trị của a để P = a
Câu 2 (2,0 điểm ) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = x 2 và đờng thẳng


(d) : y = 2x + 3
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác OAB ( O
là gốc toạ độ)
Câu 3 (2.0 điểm) : Cho phương trình : x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0
1. Giải phơng trình khi m = 4
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Câu 4 (3.0 điểm) : Cho đường trịn (O) có đờng kính AB cố định, M là một điểm thuộc
(O) ( M khác A và B ) . Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau ở C. Đờng tròn (I) đi
qua M và tiếp xúc với đờng thẳng AC tại C. CD là đờng kính của (I). Chứng minh rằng:
1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng
2. Tam giác COD là tam giác cân
3. Đờng thẳng đi qua D và vng góc với BC ln đi qua một điểm cố định khi M
di động trên đường tròn (O)
2
2
2
Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dương không âm thoả mãn : a  b  c 3
a
b
c
1
 2
 2

Chứng minh rằng : a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2
2

------------------------ Hết ------------------------


Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


BÀI GIẢI
NỘI DUNG

CÂU

1

P

1. Chứng minh rằng :
 a 1
P 

 a1


P
P
P

ĐIỂM

1.0

2

a 1

 1
a1
 4 a 
a 1
 2a a

2

 

a 1 



2



a  1 4 a





a 1




a 1



a1

a  2 a  1  a  2 a  1  4a a  4 a





a 1

.

a1



a1

.

1
2a a

1
2a a


4a a
1
2
.

a  1 2a a a  1 (ĐPCM)

2. Tìm giá trị của a để P = a. P = a

1.0

2
a  a 2  a  2 0
=> a  1
.

Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm
a1 = -1 < 0 (khơng thoả mãn điều kiện) - Loại
c 2
 2
a2 = a 1
(Thoả mãn điều kiện)

2

Vậy a = 2 thì P = a
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
Hoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình
x2 = 2x + 3 => x2 – 2x – 3 = 0 có a – b + c = 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt


1.0

c 3
 3
x1 = -1 và x2 = a 1

Với x1 = -1 => y1 = (-1)2 = 1 => A (-1; 1)
Với x2 = 3 => y2 = 32 = 9 => B (3; 9)
Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P) . Tính diện tích tam giác
OAB ( O là gốc toạ độ)
Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ Oxy như hình vẽ

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1.0

2


B

9

A
D
-1

1

C
0

3

AD  BC
1 9
.DC 
.4 20
2
2
BC.CO 9.3


13,5
2
2
AD.DO 1.1

 0,5
2
2

S ABCD 
S BOC
S AOD

3

Theo cơng thức cộng diện tích ta có:

S(ABC) = S(ABCD) - S(BCO) - S(ADO)
= 20 – 13,5 – 0,5 = 6 (đvdt)
1. Khi m = 4, ta có phương trình
x2 + 8x + 12 = 0 có ’ = 16 – 12 = 4 > 0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 = - 4 + 2 = - 2 và x2 = - 4 - 2 = - 6
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x2 + 2mx + m2 – 2m + 4 = 0
Có D’ = m2 – (m2 – 2m + 4) = 2m – 4
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì D’ > 0
=> 2m – 4 > 0 => 2(m – 2) > 0 => m – 2 > 0 => m > 2
Vậy với m > 2 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt

4

1.0

1.0

1.0

I

C

H M

N
A


K

D

2

1

O

B

1. Ba điểm O, M, D thẳng hàng:
Ta có MC là tiếp tuyến của đường tròn (O)  MC  MO (1)
Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

3




0

Xét đường trịn (I) : Ta có CMD 90  MC  MD (2)
Từ (1) và (2) => MO // MD  MO và MD trùng nhau
 O, M, D thẳng hàng
2. Tam giác COD là tam giác cân
CA là tiếp tuyến của đường tròn (O)  CA AB(3)
Đờng tròn (I) tiếp xúc với AC tại C  CA  CD(4)



Từ (3) và (4)  CD // AB => DCO COA (*)
( Hai góc so le trong)


CA, CM là hai tiếp tuyến cắt nhau của (O)  COA COD (**)


Từ (*) và (**)  DOC DCO  Tam giác COD cân tại D
3. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC ln đi qua một điểm cố
định khi M di động trên đờng tròn (O)
0

* Gọi chân đường vng góc hạ từ D tới BC là H. CHD 90  H  (I)
(Bài tốn quỹ tích)
DH kéo dài cắt AB tại K.
Gọi N là giao điểm của CO và đường tròn (I)

1.0

1.0


CND
900
 NC  NO

 COD can tai D

=>

Ta có tứ giác NHOK nội tiếp






Vì có H 2 O1 DCO ( Cùng bù với góc DHN)  NHO  NKO 180 (5)


* Ta có : NDH NCH (Cùng chắn cung NH của đường tròn (I))






CBO
HND
HCD



  DHN



0

COB (g.g)


HN OB



HD OC

OB OA
HN ON

... 



OC OC
HD CD

OA CN ON 
... 




OC CD CD 
Mà ONH CDH


5

NHO DHC (c.g.c)

0
0
0




 NHO 90 Mà NHO  NKO 180 (5)  NKO 90 ,  NK  AB  NK
// AC  K là trung điểm của OA cố định  (ĐPCM)
Câu 5 (1.0 điểm) : Cho a,b,c là các số dơng không âm thoả mãn :
2

2

1.0

2

a  b  c 3
a
b
c
1
 2
 2

Chứng minh rằng : a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2
2

a 2 b2  a  b 

 
x
y
x y
* C/M bổ đề:

2

a2 b2 c2  a  b  c 
  
x
y
x
x yz


2

.

Thật vậy
2

a2 b2  a  b 
2
2
 
 a 2 y  b 2 x  x  y  xy  a  b    ay  bx  0
x
y

x y





Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

4


(Đúng)  ĐPCM
2

a2 b2 c2  a  b  c 
  
x
y x
x yz
Áp dụng 2 lần , ta có:
2
2
* Ta có : a  2b  3 a  2b  1  2 2a  2b  2 , tương tự Ta có: … 
a
b
c
a
b
c
A 2

 2
 2



a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2a  2b  2 2b  2c  2 2c  2a  2
1
a
b
c

 A 


(1)

2  a b 1  b c  1 c  a1 
B

a
b
c


1
Ta chứng minh a  b  1 b  c  1 c  a  1
a
b
c


 1
 1
 1  2
a  b 1
b  c 1
c  a 1
b 1
c 1
a 1



 2
a  b 1 b  c 1 c  a 1
b 1
c 1
a 1



2
a  b 1 b  c 1 c  a 1
2

2

2

 b  1
 c  1

 a  1



2
 a b 1  b 1  b  c 1 c 1   c  a 1  a 1

(2)

3 B

* Áp dụng Bổ đề trên ta có:
2

3



 a  b  c  3
B
 a  b  1  b  1   b  c  1  c  1   c  a  1  a  1

 3 B 

 a  b  c  3

2

(3)


a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  3(a  b  c )  3

* Mà:
2  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  3(a  b  c )  3
2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca  6a  6b  6c  6
2a 2  2b 2  2c 2  2ab  2bc  2ca  6a  6b  6c  6 ( Do : a 2  b 2  c 2 3)
a 2  b 2  c 2  2ab  2bc  2ca  6a  6b  6c  9
 a  b  c  3


2

 a  b  c  3

2

a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  3(a  b  c )  3

2

(4)

Từ (3) và (4)  (2)
Kết hợp (2) và (1) ta có điều phải chứng minh.
Dấu = xảy ra khi a = b = c = 1

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

5



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
THANH HỐ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 1 trang)

KỲ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn thi : TỐN
(Dùng cho thí sinh thi vào lớp chuyên Nga - Pháp)
Thời gian làm bài :150 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi : 18 tháng 6 năm 2012
Câu 1: (2.0 điểm )

x 2
x 3
A 


x  5 x 6 2 x

Cho biểu thức :

x 2 
 : 2
x  3  

x 


x  1 

1/ Rút gọn biểu thức A.
1
5

2
2/ Tìm các giá trị của x để A

Câu 2 (2,0 điểm )

 a 0  và đường thẳng (d):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = ax 2
y = bx + 1
1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2)
2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) cịn có một điểm chung N
khác M. Tính diện tích tam giác MON (với O là gốc toạ độ)
Câu 3 (2.0 điểm)
2
2
1/ Cho phương trình: x  (2m  1) x  m  m  6 0 (m là tham số). Tìm m để
phương trình có hai nghiệm dương phân biệt
 x  1  y  1 2

1 1
 x  y 1


2/ Giải hệ phương trình:
Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngồi đường trịn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến

AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và vng góc
với OP cắt đường thẳng OQ tại M.
1/ Chứng minh rằng: MO = MA
2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O) tại N
cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng:
a) AB  AC  BC khơng phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường trịn thì PQ//BC
Câu 5 (1.0 điểm)
1 2
 2
x
y
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn :
. Chứng minh rằng :

5 x 2  y  4 xy  y 2 3
---------- Hết ---------Họ tên thí sinh …………………………………………….. Số báo danh: …………………………
Chữ ký giám thị 1: ………………………………… Chữ ký giám thị 2: ……………………
Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

6


Bài giải
Câu 1: (2.0 điểm )

x 2
x 3
A 



x  5 x 6 2  x

Cho biểu thức :

x 2 
 : 2
x  3  

x 

x  1 

1/ Rút gọn biểu thức A.

x 2
x 3
A 


 x  5 x 6 2 x

x 2 
 : 2
x  3  

x 

x  1 


(ĐK: x  0, x  4, x  9 )

x 1
A = … = x 4

1
5

2
2/ Tìm các giá trị của x để A
1
5
x 4
5
 
  2 x  8  5 x  5
A
2
2
x 1
1
1
 2 x  5 x  3 0   3  x   0  x 
2
2
1
 0 x 
4
1
0 x 

4
Kết hợp với ĐK 
Câu 2 (2,0 điểm )

 a 0  và đường thẳng (d):
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Parabol (P) : y = ax 2
y = bx + 1
1/ Tìm các giá trị của a và b để (P) và (d) cùng đi qua điểm M(1; 2)
M (P)  …  a = 2  y = 2x2
M  (d)  …  b = 1  y = x + 1
2/ Với a, b vừa tìm được, chứng minh rằng (P) và (d) cịn có một điểm chung N
khác M. Tính diện tích tam giác MON (với O là gốc toạ độ)
Xét pt hoành độ gđ: 2x2 = x + 1  2x2 - x - 1 = 0
 x 1  y 2
 1 1

 M  1; 2  ; N   ; 
1
1
 x   y 
 2 2
2
2

SMON Sthang   S1  S2  ... 0, 75

(dvv)

Câu 3 (2.0 điểm)
2

2
1/ Cho phương trình: x  (2m  1) x  m  m  6 0 (m là tham số). Tìm m để
phương trình có hai nghiệm dương phân biệt?
phương trình có hai nghiệm dương phân biệt

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

7



  0

a.c  0 
 b
  0
 a

25  0
 2
m  m  6  0 

 2m  1  0

 m   3

 m  2
 m2

1


m   2

 x  1  y  1 2 (1)

1 1
(2)
 x  y 1


2/ Giải hệ phương trình:
(ĐK: x  1; y  1)
(2)  x + y = xy (3)
Hai vế của (1) đều dương ta bình phương hai vế ta có:
x y 22

 x  1  y  1

4

 x  y  2  2 xy   x  y   1 4
 x+y=4

Thay (3) vào ta có: x + y = 4 kết hợp với (3) có hệ:  xy=4

Áp dụng hệ thức Vi Ét ta có x; y là hai nghiệm của pt: X2 - 4x + 4 = 0
 x = 2; y = 2
Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngồi đường trịn (O). Từ A kẻ tiếp tuyến
AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và vng góc
với OP cắt đường thẳng OQ tại M.

B
P
1

A

1
2

N
1

M

O

1

Q
1

C

1/ Chứng minh rằng: MO = MA
A1 = O1 và A1 = A2  A2 = O1  MAO cân  MO = MA
2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O) tại N
cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng:
a) AB  AC  BC không phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
Theo t/c hai tia tiếp tuyến ta có …  AB + AC - BC = … = 2.AP (không đổi)
b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường trịn thì PQ//BC

Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được  P1 = C1
Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

8


mà P1 = Q1  C1 = Q1  PQ//BC
Câu 5 (1.0 điểm)

1 2
 2
x
y
Cho x, y là các số thực dương thoả mãn :
. Chứng minh rằng :

5 x 2  y  4 xy  y 2 3
* Ta có:

5 x 2  y  4 xy  y 2 3
 4 x 2  4 xy  y 2  x 2  y  3 0
2

  2 x  y   x 2  y  3 0
1 2
2
1
2 2x  1
2x
 2  2   

 y
y
x
y
x
2x  1
* x y
2
Vì : y > 0 ; x > 0  2x - 1 > 0  x > 1/2 Thay y = … vào x  y  3 0

2x
2x3  x2  2 x  6x  3
x  y  3 0  x 
 3 0 
0
2x  1
2x  1
Ta có:
(1)
3
2
3
2
Vì 2x - 1 > 0  (1)  2 x  x  2 x  6 x  3 0  2 x  x  4 x  3 0
2

2

3


2

Mà 2 x  x  4 x  3

2 x 3  2 x 2  x 2  x  3x  3
 x  1 2 x 2  x  3



 x  1

 2x  y 
Vậy

2

2

 2 x  3 0

 x 2  y  3 0


x  0

x  0; y  0

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

9



Sở giáo dục và đào tạo

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn

Thanh Hóa

Năm học 2011 - 2012
Môn : Toán
(dùng chung cho thí sinh thi vo chuyên tin)
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2011

Đề CHíNH THứC

Câu I (2,5 điểm)
1. Giải phơng trình:

4

2 x=17 4 √2 x 3 − 8 √ 2 x
4
4
2. Chøng minh r»ng: √ 17+12 √ 2+ √17 − 12 √ 2 = 2

2
Câu II: (2 điểm) Giải phơng trình:
(x-1)(x-2)(x+3)(x+6)=12x 2
Câu III (1,5 điểm)

Tìm các số nguyên x,y thõa mÃn: x 2+ x +2 y 2+ y=2 xy 2 +xy +3
C©u IV : (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB và AC lần lợt lấy các điểm D và E sao cho DE = BD
+ CE. Tia phân giác góc BDE cắt cạnh BC tại I. CMR :
a) Tam giác DIE vuông
b) Đờng thẳng DI luôn đi qua một điểm cố định.
Câu V: (1 điểm)
Cho a, b là các số dơng thỏa mÃn: a+b =1
19
6
+ 2 2 +2011( a4 +b 4 )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T =
ab a +b
--------------- Hết--------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh: ............................................ Số báo danh....................
Chữ ký giám thị 1: ............................................ chữ ký giám thị 2:............................

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


Giải đề thi môn toán
Vào Chuyên tin Lam sơn 2011 2012
Câu 1 :
a)Giải phơng trình 2 x=4 17 − 4 √2 x 3 − 8 √2 x
 ( x 2 − 2 √ 2 x +2 ) 2=17 −4 √ 2 x 3 − 8 √2 x
 x 4 +8 x 2+ 4 − 4 √ 2 x3 + 4 x 2 − 8 √ 2 x=17 − 4 √ 2 x 3 − 8 √ 2 x
 x 4 +12 x 2 13=0
Đặt t = x2 (t 0)

Ta có phơng trình; t2 + 12t 13 = 0
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt t1=1 ; t2 = -13 (lo¹i)
t1=1 ⇒ x2 = 1 ⇒ x= ± 1
4

b)Chøng minh r»ng:

√17+12 √ 2+ √4 17 − 12 √2 =√ 2

2
4
4
VT
= √17+12 √ 2+ √17 − 12 √ 2 = √ 9+2 √12+8+ √ 9 − 2 √ 12+8
2
2
4
2 4
2
( 3+ 2 √ 2 ) + ( 3− 2 √ 2 ) √ ( 2+ 2 √2+1 ) + √ 2− 2 √2+1
=
=
2
2
2
2
= ( √2+1 ) + ( √ 2−1 ) = √ 2+1+ √2 −1 = √2 = VP
2
2
4

4
VËy : √17+12 √ 2+ √ 17 − 12 √ 2 = 2 (đpcm)
2
4

4









Câu 2:
Giải phơng trình : (x-1)(x-2)(x+3)(x+6)=12x 2
C1.
* Với x = 0 không phải là nghiệm phơng trình
* Với x 0 , chia hai vế phơng trình cho x2 ta có phơng trình :
6
6
( x2 +5 x − 6 ) ( x 2+ x −6 )
.
=12 <=> x + 5 x +1 =12
x
x
x
x
6

Đặt t = x +3
x
ta có phơng trình : (t +2)(t 2) = 12<=> t2 – 4 =12 <=> t2 = 16<=>t = ± 4
6
Víi t = 4 ta cã ph¬ng tr×nh ; x − +3=4
x
2
⇔ x - x - 6 = 0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = 3 ; x2= -2
6
Víi t = - 4 ta có phơng trình x +3= 4
x
x2+7x -6 =0 phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1= 7 − √ 73 ; x 2= −7+ √ 73
2
2
VËy ph¬ng trình đà cho có 4 nghiệm phân biệt

(

)(

)

Mai Huy Dng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


Câu 3:
Tìm các số nguyên x, y thỏa mÃn: x 2+ x +2 y 2+ y=2 xy 2 +xy +3 (x, y z )
2

2
2

x −1+ x −2 xy +2 y −1+ y − xy=1
⇔ (x-1)(x+1-y)-(x-1)(2y2-1)=1
⇔ (x-1)(x+1-y-2y2+1)=1
¿ x=2
¿ x − 1=1
y=1
2
¿
−2 y − y + x+ 2=1
3
¿
y=−
¿
2
¿
¿
x −1=− 1
¿
¿
¿
¿
−2 y 2 − y+ x+2=−1
¿
¿
x=0
¿
¿

¿


y=1

¿
¿
¿
3
y=−
¿
2
x=2
¿
¿
¿
( y −1 ) ( 2 y+ 3 )=0


{









Vậy cặp số nguyên thỏa mÃn là : (2,1) ; (0 ;1)

C©u 4 :

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


a)

A

Điểm M t/m MD = BD, ME = CE
Dựng đường tròn tâm (O) đường tròn đi qua M, B và C.
  DBO =  DMO (ccc)  Tia DO là p/g góc BDM. Tg
tự EO là tia p/g góc CEM.  O là tâm đường tròn bàng
tiếp  ADE.  (O) tiếp xúc với AB, AC và DE tại B, C
và M.  OB  AB, OC  AC, OM  DE.
DOE = ECI ( cùng bằng ½ cung BC). suy ra tứ giác
IOCE nội tiếp .
Mà góc ECO = 900 nên góc EIO = 900
Vậy góc DIE vng.
b) Áp dụng phần a) ta ln có DI đi qua điểm cố định là O
Tâm đường tròn tiếp xúc với AB ,AC tại B và C

D
M
E
B

C


I
O

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


Câu 5:
C2. Cho a, b là các số dơng thỏa m·n: a + b =1
19
6
+ 2 2 +2011(a4 +b 4 )
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T =
ab a +b
19
6
4
4
T = + 2 2 +2011(a + b )
ab a +b
16 3
6
⇒T = + + 2 2 +2011 (a 4+ b4 )
ab ab a +b
16
1
1
= +6

+ 2 2 + 2011(a 4 +b 4)
ab
2 ab a +b
2
* Ta có : (a – b) ≥ 0  a, b dấu bằng  a = b = ½
( a+ b )2 1

a2 + b2 ≥ 2ab  (a + b)2 ≥ 4ab  ab ≤
=
4
4
16
16

≥ 16. 4 ⇔ ≥ 64 dấu bằng  a = b = ½ (1)
ab
ab

(

)

* Ta lại có : (a – b)2 ≥ 0  a, b dấu bằng  a = b = ½
 (a2 + b2 – 2ab)2 ≥ 0  a, b dấu bằng  a = b = ½
 a4 + b4 + 4a2b2 + 2a2b2 – 4a3b – 4ab3 ≥ 0
 a4 + b4 + 4a2b2 + 2a2b2 + 4a3b + 4ab3 ≥ 8a3b + 8ab3
 (a2 + b2 + 2ab)2 ≥ 8ab(a2 +b2)
 [(a + b)2]2 ≥ 8ab(a2 +b2)
a2 +b2 +2 ab
4



thay a + b = 1 ta có :
2
2
2
2 ab ( a +b ) ( a+b )
1
1
4
+ 2 2 ≥ =4 dấu bằng  a = b = ½

2 ab a +b 1

(2)

* Ta lại có : (a – b)2 ≥ 0  a, b dấu bằng  a = b = ½
 a2 + b2 ≥ 2ab  2(a2 + b2) ≥ a2 + b2 + 2ab  2(a2 + b2) ≥ (a + b)2
thay a + b = 1 ta có: 2(a2 + b2) ≥ 1  a2 + b2 ≥ ½ dấu bằng  a = b = ½ (3)
Tương tự : (a2 – b2)2 ≥ 0  a, b dấu bằng  a = b = ½
2 2
2 2
 a4 + b4 ≥ 2a b  2(a4 + b4) ≥ a4 + b4 + 2a b
2
2 2
) 1

 a4 + b4 ≥ ( a +b
dấu bằng  a = b = ½
(4)

2
8
1
Cộng vế (1), (2), (4) ta có T ≥ 64 + 6.4 + 2011.
8
2715
 T≤
dấu bằng  a = b = ½
8

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


C2. Cho a, b là các số dơng thỏa mÃn: a + b =1
19
6
+ 2 2 +2011(a4 +b 4 )
T×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T =
ab a +b
Áp dụng bất đẳng thức côsi và bất đẳng thức Bunhiacopxiki

16
1 
1
 1
T   6
 2


2011.
(1  1)(a 4  b 4 )
2 
ab
2
 2ab a  b 
16.4
4
1 2


6.

2011.
.(a  b 2 )2
2
2
(a  b)
(a  b)
2
2011
2715
64  24 
.(a  b)2 
8
8
T
Dấu bằng xảy ra khi a = b = ẵ

Ht


Sở GD & ĐàO TạO
THANH HOá

Kỳ THI TUYểN SINH VàO LớP 10 THPT chuyên Lam Sơn - Đề chung

Năm học 2011-2012
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi 19 tháng 6 năm 2011

Cõu 1: (2.0)
Cho biu thức: A=

15 √ x − 11 3 √ x − 2 2 √ x +3
+

x +2 √ x −3 1 − √ x
√ x +3

1/ Rút gọn biểu thức (ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1)
2/ Chứng minh

A

2
3

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa


1


Câu 2: (2.0đ)
Cho parabol (P) y =

1 2
x
2

và đường thẳng y = mx –m + 2 (m là tham số)

1/ Tìm m để (d) cắt (P) tại điểm có hồnh độ x = 4.
2, Chứng minh với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm.
Câu 3: (2.0đ)
2 3
 x  y 12


 5  2 19
 x y

1, GHPT
x

3x
x2  9

6 2


2, GPT:
Câu 4: (3.0đ)
Gọi C là điểm nằm trên đoạn thẳng AB. ( C ≠ A, C ≠ B). Trên nữa mặt phẳng bờ chứa
đường thẳng AB, kẻ các tia Ax, By vng góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm I ≠ A. Đường
thẳng vuộng góc với CI tại C cắt By tại K. Đường trịn đương kính CI cắt IK tại P.
1, CM:
a, Tg CPKB nội tiếp được trong một đường tròn.
b,  APB vuông tại P.
2, A, I, B cố định . XĐ vị trí của C trên đoạn thẳng AB (C ≠ A, B) sao cho tg ABKI có
diện tích lớn nhất?
Câu 5: (1.0đ)
Cho a, b, c là ba số thực dương t/m a + b + c = 2 Tìm Max P
biết P=

ab
bc
ca
+
+
√ ab+2 c √ bc +2 a √ ac+ 2b

Hướng dẫn giải đề thi
Câu 1:
1/ Rút gọn biểu thức:
15 x  11 3 x  2 2 x  3
A



x  2 x  3 1 x

x 3

15 x  11





x1

x 3





3 x  2 2 x 3

1 x
x 3

(ĐK: x ≥ 0; x ≠ 1)

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


15 x  11
A=






x1

x 3







2  3 x 2 x 3

x1
x 3

 
 x  1  x  3

15 x  11  2  3 x
=



x 3  2 x 3


15 x  11  7 x  6  3x 




 x  1   5 x  2 
 x  1  x  3
=

=

x1

A

2/ Chứng minh
 5 x 2
Ta có:
Do



x 3



x  3  2x

x 3






x1

 5x  7 x  2
=





x1

x 3



 5 x 2
=



x 3



2
3


=

− 5 ( √ x +3 ) +17
17
=−5+
x
+3

√ x+3

x  3  0 với x 

17
17

√ x +3 3
Vậy

A


2
3

−5+

17
17 2
≤− 5+ = ∀ x

3 3
√ x+3

(với x t/m điều kiện)

Câu 2:

1 2
x
và đường thẳng y = mx –m + 2
2
1/ Tìm m để (d) cắt (P) tại điểm có hồnh độ x = 4.
1 2
x =mx −m+2 (*) có nghiệm x = 4
(d) cắt (P) tại điểm có hồnh độ x = 4  pt
2
1 2
4 =m 4 − m+2 ⇔ m=2

2
1 2
x =mx −m+2 ⇔ x 2 − 2 mx+ ( 2m −4 )=0 (*)
2,
2
Pt có ’ = m2 – 2m + 4 = (m – 1)2 + 3 ≥ 3 > 0 m
Câu 3:
1, GHPT
2 3
 x  y 12



1
1
 5  2 19
u  ;v 
 x y
x
y , Ta có HPT:
ĐK: x, y ≠ 0. Đặt
Cho parabol (P) y =

2u  3v 12
4u  6v 24
11u 33
u 3
 
 
 

5u  2v 19
15u  6v 57
 2u  3v 12
v 2
1
1
3  x 
3
Với u = 3 => x
1
1

2  y 
2
v = 2 => y

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


1

 x  3

 y 1
2
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất: 
2,
x

3x
x2  9

6 2

x 3
x 2  9  0  
x3
ĐK :
C1,
3x

x
6 2
2
2
x2  9
<=> x x  9  3x 6 2 x  9 . Đặt : t =

6 2t
 xt  3x 6 2t
x 
 
t 3
 2
2
 x  9 t
 x 2  9 t 2

=>
Thay (1) vào (2) ta có:

x2  9 , t > 0

2

 6 2t 
72t 2
2
 9 t 2  72t 2  9t 2  54t  81 t 4  6t 3  9t 2

  9 t  2

t  6t  9
 t 3 
2

4
3
2
t  3  t 2  12t  3 0

t

6
t

54
t

54
t

81

0
<=>
<=>
2
t

12
t


3

0
Do t > 0 =>

 t  3
=>

2

0  t 3  x 2  9 3  x 3 2(t / m)

C2,
x
Nếu x < -3 : VT =
Nếu x > 3
3x
x
2
2
x

9
Ta có :
Mà:



3x

x2  9

0
=> PT VN.

3x2
x2  9

(1)

(BĐT Cosi)
x2
3x 2
2
4
2
x  18 0  x 2.18 x  9 
6 
18
x2  9
x2  9
(2)



2



x

Kết hợp (1) và (2) ta có =>



3x
x2  9

2. 18 6 2

Dấu bằng xảy ra  (1) và (2) xảy ra dấu bằng 
Vậy nghiệm của PT là: x = 3 2
Câu 4:

3x

x  2
x  9  x 3 2

 x 2 18


Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


x

y


I
P
K
O

O'

A

C

B

1, CM:
a, Tg CPKB nội tiếp được trong một đường tròn.
Gọi O là tâm của đường tròn đường tròn đương kính IC  O là TĐ của IC
IPC nt chắn nữa đường tròn (O)  IPC = 1v  CPK = 1v, CBK = 1v (gt)  hai điểm P
và B cùng thuộc đường trịn đường kính CK tâm O’ là trung điểm của BP
 CPKB nt (O’)
b, APC = AIC (nt chắn cung AC)
AIC = KCB (góc có cạnh tương ứng vng góc)
 APC = KCB
CPB = CKB (nt chắn cung BC)
Cộng vế ta có: APC + CPB = KCB + CKB = 1v
 APB = 1v   APB vuông tại P.
2, A, I, B cố định . XĐ vị trí của C trên đoạn thẳng AB (C ≠ A, B) sao cho tg ABKI có diện tích
lớn nhất?
AI+BK
S=
AB

2
BK CB
AC . CB
=
⇒BK=
 CBK S  IAC 
AC AI
AI
Áp dụng BĐT: (AC – BC)2 ≥ 0  AC2 + BC2 - 2 AC. BC ≥ 0
 AC2 + BC2 + 2 AC. BC ≥ 4 AC. BC
 (AC + BC)2 ≥ 4 AC. BC
( AC+BC )2 AB2
 AC . BC ≤
=
4
4
Dấu bằng  AC = BC hay C là trung điểm của AB.
AC .CB AB2
Khi đó BK=
=
AI
4 AI
2

AB
AI+
( 4 AI 2+ AB2 ) AB
AI+BK
4 AI
S=

AB=
AB=
2
2
8 AI
Câu 5:
Cho a, b, c là ba số thực dương t/m a + b + c = 2 Tìm Max P
ab
bc
ca
+
+
biết P=
√ ab+2 c √ bc +2 a √ ac+ 2b
* Vì a + b+ c = 2 ⇒ 2c+ab = c(a+b+c)+ab= ca+cb+c2+ ab = (ca+ c2)+( bc + ab)
= c(a+c) + b(a+c)=(c+a)(c+b) ⇒ 2c+ab = (c+a)(c+b)

Mai Huy Dũng – Trường THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

1


1
1
1
1
> 0 và
> 0 áp dụng cosi ta có
+¿
2.

a+c
b+c
a+c
b+c
1
1
1
=¿
⇒ a+c=b+c ⇒ a=b
dấu (=) 
a+c
b+c
(a+c )(b+ c)
1
1 1
1
≤ (
+
)
hay
2
c
+a
c+
b
√(c +a)(c +b)
ab
ab
1 ab
ab

(1) dấu bằng  a = b
=

+

2
c
+
a
c +b
√ 2 c +ab √ ( c+ a ) ( c+b)
bc
1 cb
bc

+
Tương tự:
(2) dấu bằng  b = c
√ bc+2 a 2 a+b a+c
ac
1 ca
ca

+
(3) dấu bằng  a = c
2
c
+b
b+a
√ 2 b+ca

cộng vế với vế của (1) ; (2) ; (3) ta có
ab
bc
ca
1
ab
ab
cb
cb
ac
ac
+
+
+
+
+
⇒ : P=
(
+
+
)
2
c+
a
c
+b
b+a
c+
a
b+a

c+ b
√ab+ 2 c √ bc+2 a √ ca+2 b
cb
ac
+
a+b a+b
1
⇒ P
ab
cb
ab
ac
2
(
+
)+(
+
)+¿
c+ a c +a
b+ c c+ b
¿
1
1
1
(a+c ). b a .(b+ c) c .(b+ a)
¿ ( a+b+ c )= .2=1
+
+
=
2

2
2
c+ a
b+ c
a+ b
ab
bc
ca
2
+
+
⇒ P=
≤ 1 dấu bằng  a = b = c =
3
√ab+2 c √ bc+2 a √ ca+2 b
2
Vậy min P = 1 khi a = b = c =
3
vì a ; b ; c > 0 nờn



(
(
(

[

Sở giáo dục và đào tạo


Thanh Hóa
Đề CHíNH THứC

)
)
)

]

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lam Sơn

Năm học 2011 - 2012
Môn : Toán
(dùng chung cho thí sinh thi vo chuyên tin)
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2011

Câu I (2,5 điểm)

Mai Huy Dng Trng THCS Bình Minh- Tĩnh Gia-Thanh Hóa

2



×