Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tieu luan nhom ITJob

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 32 trang )

1


PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 1. Bảng điều lệ dự án.................................................................................................................. 4
Bảng 2. Các mốc kiểm soát thời gian dự án .............................................................................. 11
Bảng 3. Thứ tự hoạt động ................................................................................................................. 12
Bảng 4. Ước lượng nguồn lực ......................................................................................................... 12
Bảng 5. Ước lượng thời gian ........................................................................................................... 13
Bảng 6. Kế hoạch quản lý chi phí Website ................................................................................ 14
Bảng 7. Tính lương nhân viên ........................................................................................................ 15
Bảng 8. Chi phí tổng quát.................................................................................................................. 15
Bảng 9. Chi phí chi tiết ....................................................................................................................... 16
Bảng 10. Đường cơ sở chi phí (xác định dựa trên WBS) .................................................... 17
Bảng 11. Các bên quản lý chất lượng .......................................................................................... 19
Bảng 12. Kế hoạch quản lý chất lượng ....................................................................................... 19
Bảng 13. Đảm bảo chất lượng ........................................................................................................ 20
Bảng 14. Kiểm soát chất lượng ...................................................................................................... 20
Bảng 15. Ma trận RAM ....................................................................................................................... 22
Bảng 16. Ma trận RACI ....................................................................................................................... 22
Bảng 17. Role Requirements .......................................................................................................... 23
Bảng 18. Staff Assigned to Roles ................................................................................................... 24
Bảng 19. Kế hoạch truyền thông dự án. ..................................................................................... 25
Bảng 20. Danh sách các đơn vị ứng tuyển thầu dự án......................................................... 28
Bảng 21. Bảng ghi các bên liên quan ........................................................................................... 29
Bảng 22. Ma trận tham gia các bên liên quan .......................................................................... 30
Bảng 23. Ma trận quản lý kỳ vọng ................................................................................................ 30
Bảng 24. Ghi nhận vấn đề ................................................................................................................. 31

PHỤ LỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1. Phân rã công việc ............................................................................................................... 10


Sơ đồ 2. Quy trình lịch biểu chính ................................................................................................ 11
Sơ đồ 3. Grantt Chart .......................................................................................................................... 14
Sơ đồ 4. Kiểm sốt chi phí ................................................................................................................ 18
Sơ đồ 5. Tổ chức tổng thế ................................................................................................................. 21
Sơ đồ 6. Nhật đồ nguồn lực cho nhân lực theo các tháng .................................................. 24
Sơ đồ 7. Resource Loading ............................................................................................................... 25
Sơ đồ 8. Lưới quyền hạn/quan tâm ............................................................................................. 30

2


DANH SÁCH NHĨM VÀ PHÂN CƠNG
STT

Họ và Tên

MSSV

Phân cơng

1

Nguyễn Hồng
Quốc Bảo
Nguyễn Ngọc Huy
Lương Viết Bảo
Nhật
Hồ Duy Trung
Nguyễn Đức Ty


030233170065

KA 1, 2, 3, Kết thúc

Tiến dộ
(Tổng 100%)
20%

030233170003
030233170086

KA 4, 5, Kết thúc
KA 8, 9, Kết thúc

20%
20%

030233170084
030233170004

KA 6, 7, Kết thúc
Mở đầu, KA 10, Kết
thúc

20%
20%

2
3
4

5

Ghi chú
Nhóm
trưởng

LỜI MỞ ĐẦU
• Nêu lý do thực hiện dự án: “Xây dựng website tuyển dụng”
• Danh sách nhóm và đánh giá cơng việc:
• Nội dung:
Dự án liên quan đến việc xây dựng một trang web kết nối các nhà tuyển dụng và
ứng viên thông qua các chức năng mà website cung cấp cho các bên liên quan. Ví
dụ, nhà tuyển dụng đăng tải các công việc (bao gồm những tiêu chí và yêu cầu cụ
thể) mà họ cần tuyển cùng và các thông tin cần thiết về doanh nghiệp của họ. Các
ứng viên được phép tạo tài khoản trên website và có thể cập nhật thơng tin cá nhân
cùng các kỹ năng nghề của mình vào CV mà website cung cấp cho tài khoản ứng
viên. Ứng viên có thể truy cập và tìm kiếm các cơng việc đang mở trên hệ thống.
Website sẽ có những chức năng để “match” những keyword cần thiết trong CV ứng
viên và yêu cầu của nhà tuyển dụng về 1 công việc cụ thể để nhà tuyển dụng có thể
đánh giá được mức độ phù hợp của ứng viên và cơng việc đó.

GIỚI THIỆU DỰ ÁN
1. Giới thiệu chung
- Tên dự án: Dự án xây dựng website tuyển dụng
- Nhóm thực hiện: IT-Job
- Thời gian: XX-YY
2. Mục tiêu dự án:
Dự án thực hiện phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản sau:
- Xác định yêu cầu của dự án
- Xây dựng thành công website tuyển dụng đáp ứng đầy đủ yêu cầu của khách hàng

- Sự chính xác và tính nhất quán của các dữ liệu.

3


- Sự bảo mật của dữ liệu quyền riêng tư cá nhân của các đối tượng khi thao tác (talent,
employer/company)
- Có khả năng chuyển đổi, kết xuất, tích hợp dữ liệu (excel,…)
- Lưu trữ toàn bộ các dữ liệu báo cáo về thơng tin chính xác.
- Bảo đảm mọi nhân viên đã đọc và nắm rõ các quy trình, kế hoạch của dự án.
- Sẵn sàng có kế hoạch đối phó với rủi ro hoặc những thay đổi cần thiết
- Đảm bảo dự án đi đúng kế hoạch về phạm vi, thời gian, tiết kiệm chi phí,…
3. Phạm vi dự án: Cả nước
4. Ý nghĩa của dự án:
- Ngoài việc đạt được thành cơng của dự án đó là xây dựng được website tuyển dụng có
đầy đủ chức năng thỏa mãn tốt yêu cầu của khách hàng. Dự án còn là nơi trung gian, là
môi trường kết nối các ứng viên (talent) và các nhà tuyển dụng (employer/company) với
nhau.
- Rút ngắn thời gian tìm kiếm việc làm phù hợp đối với các ứng viên cũng như rút ngắn
thời gian tuyển dụng đối với các nhà tuyển dụng, các công ty.
- Các chức năng có trong hệ thống giúp các bên liên quan có thể tìm thấy nhau dễ dàng
hơn và định vị được sự phù hợp về nhu cầu, yêu cầu, kỹ năng, kinh nghiệm, thời gian…vv
một cách chính xác nhất.
- Tiết kiệm chi phí cho việc truyền thơng tuyển dụng của các công ty, các nhà tuyển dụng.

KHUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG WEBSITE TUYỂN DỤNG
1. Quản lí tích hợp dự án
1.1.
Phát triển điều lệ dự án:
Bảng 1. Bảng điều lệ dự án

Tên dự án: Xây dựng Hệ thống Tuyển dụng trực tuyến
▪ Ngày hiệu lực: 17/04/2020
▪ Ngày bắt đầu: 17/04/2020
Ngày kết thúc: 17/07/2020
Lích trình chính:
• Khởi động, cơng bố điều lệ dự án
• Lấy thơng tin, u cầu từ các bên liên quan trong thời gian 1 tuần
• Tiến hành xây dựng, thiết kế dự án trong vòng 3 tuần
• Vận hành, kiểm sốt dự án bên trong nguồn lực, kiểm thử và hoàn thành
dự án trong thời gian khơng q 60 ngày
• Kết thúc dự án, bàn giao sản phẩm đúng thời hạn
Thông tin ngân sách: Phân bổ 20 triệu cho dự án này. Chi phí dự án là thông tin
nội bộ. Phần cứng sẽ được cung cấp thơng qua th ngồi.
Giám đốc dự án: Nguyễn Duy Thanh,
Mục tiêu dự án: Xây dựng website Tuyển dụng tuyển chọn những người có đủ
năng lực đáp ứng một cơng việc cho một tổ chức, công ty hoặc các cá nhân. Tạo
cầu nối tin cậy giữa ứng viên tìm việc và người tuyển dụng. Giúp cho quá trình

4


tìm kiếm ứng viên có khả năng đảm nhận vị trí tuyển dụng diễn ra nhanh hơn
và đạt kết quả tốt hơn.
Tiêu chí thành cơng của dự án: Website phải đáp ứng tất cả các thông số kỹ
thuật, đáp ứng yêu cầu các bên liên quan cũng như mục tiêu đã đề ra, được kiểm
thử và hoàn thành đúng hạn, sau đó được phê duyệt và xác định vận hành.
Tiếp cận:
• Thành lập đội dự án, xác định mục đích, phạm vi, phân chia công việc cụ
thể cho từng giai đoạn của dự án
• Trong vịng 30 ngày sẽ hồn thành việc tiếp nhận các yêu cầu từ các bên

liên quan, xác định phạm vi và Gantt chart của dự án
• Hồn thành phần cứng dự án trước giai đoạn tiền hồn thiện phần mềm
• Họp tiến độ của dự án hàng tuần để kiểm sốt dự án dễ dàng
• Tiến hành xây dựng, thiết kế dựa trên yêu cầu, kế hoạch của dự án
• Kiểm tra, kiểm thử các đầu ra của từng giai đoạn, sản phẩm cuối cùng
trước khi hồn tất
Vai trị và trách nhiệm
Tên
Vai trị
Nguyễn Duy Thanh
Project Manage
Nguyễn Hoàng Quốc
Leader
Bảo
Nguyễn Đức Ty
Team Member
Nguyễn Ngọc Huy
Team Member
Lương Viết Bảo Nhật
Team Member
Hồ Duy Trung
Team Member
Chữ ký các bên liên quan:

Vị trí
CIO
Manager

Thơng tin liên hệ




Developer
Tester
Designer
Programer






Lưu ý từ các bên liên quan (nếu có):

1.2.

Phát triển kế hoạch

Giới thiệu tổng quan dự án: Xây dựng website tuyển dụng nhân sự cho các
công ty, tổ chức và cá nhân tuyển dụng với giao diện thân thiện, hồ sơ nhanh chống,
liên kết nhà tuyển dụng và ứng viên chính xác.

Mơ tả cách thức tổ chức dự án:
+ Với phạm vi dự án là tập trung vào quản lý tuyển dụng (Module profile ứng viên,
Module nhà tuyển dụng, chức năng lưu hồ sơ, Module phỏng vấn, tìm kiếm cơng
việc/ứng viên, quảng cáo tuyển dụng…)
+ Thời gian thực hiện: 90 ngày
+ Ngân sách dự kiến xây dựng hệ thống: Ngân sách thực hiện dự án 15,000,000 VNĐ,
ngân sách dự trù 5,000,000 VNĐ, tổng ngân sách 20,000,000 VNĐ.
+ Xác định các bên liên quan:


5


a.
1)
2)
3)
4)
5)
b.

Nhóm sinh viên thực hiện dự án:
Nguyễn Hồng Quốc Bảo
Nguyễn Đức Ty
Nguyễn Ngọc Huy
Lương Viết Bảo Nhật
Hồ Duy Trung
Đối tượng sử dụng sản phẩm của dự án: nhân viên thuộc công ty tuyển dụng,
ứng viên và Nhà tuyển dụng
+ Phần cứng và công nghệ sử dụng:
a. Sử dụng ngôn ngữ lập trình PHP – sử dụng lập trình hướng đối tượng, cơ sở dữ
liệu MySQL… Ngồi ra các cơng cụ sử dụng như: Photoshop CC19, Illustrator
CC19, PHP Designer… và nhiều kỹ thuật, cơng nghệ được bổ sung trong q trình
thực hiện dự án.
b. Cấu hình phần cứng dùng để thực hiện dự án:
1) Máy tính có kết nối Internet, cài đặt cấu hình Window 10
2) Phần mềm đã chuẩn bị sẵn các trình duyệt thơng dụng để thực hiện kiểm thử
+ Phân chia lộ trình thực hiện dự án:
a. Giai đoạn 1: Thu thập thơng tin, tài liệu có liên quan, tìm hiểu chức năng cũng

như các cơng cụ trên một số website được nhiều người sử dụng, tìm hiểu yêu
cầu của phía sử dụng và xây dựng tài liệu đặc tả theo yêu cầu phía người sử dụng.
b. Giai đoạn 2: Lập kế hoạch, phân tích yêu cầu, thiết kế về mặt chức năng và mô tả
khung giao diện, hồn thiện phân tích thiết kế hệ thống, thiết kế giao diện của
trang web và nhận ý kiến từ người dùng và chỉnh sửa để hoàn thiện giao diện.
c. Giai đoạn 3: Lập trình viết code các chức năng sản phẩm dựa trên bản phân tích
đã có, tiến hành test từng chức năng và thực hiện chỉnh sửa để hoàn thiện.
d. Giai đoạn 4: Thực hiện các ca kiểm thử để test chức năng của sản phẩm trong
các tình huống đã đặt ra, chỉnh sửa khắc phục lỗi, test giao diện, upload sản phẩm
lên host, xây dựng báo cáo hoàn thiện và tài liệu hướng dẫn.
e. Giai đoạn 5: Hoàn thành, bàn giao sản phẩm, tài liệu hướng dẫn và kết thúc dự
án.

Việc cần làm, lịch trình quan trọng
+ 17/04/2020: Khởi động dự án.
+ 24/04/2020: Hoàn thành khảo sát dự án.
+ 25/04/2020: Lập kế hoạch phát triển dự án.
+ 16/05/2020: Hồn thành bản thiết kế dự án, phân tích hệ thống thơng tin.
+ 02/07/2020: Hồn thành các phân mục sau đây:
1) Xây dựng bố cục, giao diện, nội dung trang website.
2) Thu thập các yêu cầu tuyển dụng, thông tin quảng cáo…
3) Cài đặt máy chủ website.
4) Xây dựng nhân lực cơng ty để duy trì nội dung trang web.
5) Thiết kế trang web, sử dụng nền tảng dễ tiếp cận, dễ truy cập, bảo mật tốt.

6


6) Xử lý các yêu cầu tuyển dụng theo phân mục.
7) Hồn thành mã hóa, tiến hành đưa vào sử dụng thử nghiệm.

+ 09/07/2020: Hoàn thành chạy thử, kiểm thử, và đưa vào sử dụng chính thức để
lấy ý kiến người sử dụng.
+ 16/07/2020: Tuyên bố sản phẩm cuối cùng trước các bên liên quan sau khi
hoàn thiện sản phẩm từ những ý kiến người dùng phản hồi sau thời gian lấy ý kiến
và hướng dẫn, huấn luyện sử dụng cho người dùng.
+ 17/07/2020: Bàn giao sản phẩm và kết thúc dự án.
1.3.
Định hướng và quản trị công việc

Mô tả cơng việc của người quản lí dự án
+ Lên kế hoạch, triển khai dự án một cách chi tiết.
+ Ước lượng và lập lịch hợp lí.
+ Phân cơng việc theo khả năng về trình độ, kỹ thuật của từng thành viên.
+ Theo dõi thường xuyên tiến độ và chất lượng dự án.
+ Có những thay đổi cần thiết để dự án đạt hiệu quả cao.
+ Việc kiếm thử phải đích thân giám sát chi tiết và cẩn thận.
+ Mở các cuộc họp và thảo luận để giải quyết các vấn đề của dự án.

Công cụ và kỹ thuật thực thi dự án của người quản lí
+ Phán đốn chun gia (expert judgment).
+ Các cuộc họp (meetings).
+ Hệ thống thông tin quản lí dự án (PMIS).
1.4.
Theo dõi và kiểm sốt cơng việc

Quy trình quản lý
+ Quản trị viên quản lí tiến trình thực hiện dự án tại các mốc kiểm sốt, lịch trình quan
trọng.
+ Tại thời điểm kiểm sốt sẽ diễn ra cuộc họp giữa quản trị viên và các trưởng nhóm.
Các trưởng nhóm sẽ báo cáo tiến độ cơng việc của mình.

+ Nếu cơng việc nịa khơng đúng tiến độ hoặc có khó khăn, quản trị viên sẽ đề ra cách
khắc phục hoặc ra thời hạn mới.
+ Tài liệu tại các mốc là các báo cáo và biên bản các cuộc họp.
+ Sau các cuộc họp, quản trị dự án sẽ soạn báo cáo tiến trình dự án và nộp lên giám đốc
dự án.
1.5.
Kiểm sốt thay đổi, tích hợp

Các hoạt động điều chỉnh được xét duyệt
+ Khách hàng có thêm u cầu trong q trình phân tích hệ thống, phải lùi thời hạn nộp
bản phân tích.
➔ Điều chỉnh: Điều chỉnh nhân lực và thời gian làm việc (làm thêm giờ) để đảm bảo
hồn thành đúng tiến độ.
+ Cơng việc làm được chưa nhiều, chưa đạt được kết quả theo đúng kế hoạch thời gian
công việc.

7


➔ Điều chỉnh: Điều chỉnh nhân lực và thời gian làm việc (làm thêm giờ), tập trung
và các khâu quan trọng.
+ Nhân viên chưa tập trung cho công việc.
➔ Điều chỉnh: Có biện pháp thưởng/phạt rõ ràng.
1.6.
Kết thúc dự án hoặc giai đoạn
+ Website Tuyển dụng hoàn chỉnh đã kiểm thử chi tiết, hoàn thiện và được duyệt hoạt
động.
+ Bàn giao sản phẩm, tuyên bố kết thúc dự án trong thời hạn, kiểm soát dự án trong
phạm vi ngân sách.
1.7.

Phần mềm hỗ trợ quản lý tích hợp dự án
+ MS Word, Excel, Power Point
+ Email, Chat
+ PMIS
2. Quản lí phạm vi dự án
2.1.
Kế hoạch quản lý phạm vi
+ Phạm vi: Tập trung vào quản lý tuyển dụng (Module profile ứng viên, Module
nhà tuyển dụng, chức năng lưu hồ sơ, Module phỏng vấn, tìm kiếm cơng việc/ứng
viên, quảng cáo tuyển dụng…).
2.2.
Thu thập yêu cầu

Phương pháp sử dụng
+ Phỏng vấn
+ Thảo luật nhóm
+ Bản câu hỏi – khảo sát
+ Điểm chuẩn (Benchmarking)

Yêu cầu
• Yêu cầu chức năng nghiệp vụ
+ Đảm bảo đầy đủ các chức năng, module như module Nhà tuyển dụng, module
Ứng viên, cơ sở dữ liệu, các cập nhật hệ thống, quảng cáo tuyển dụng…
+ Đối với Nhà tuyển dụng phải có chức năng matching với Ứng viên đủ điều kiện,
các chức năng mở cuộc phỏng vấn online, quản lý ứng viên, yêu cầu đặt quảng cáo
tuyển dụng…
+ Đối với Ứng viên phải có chức năng đăng kí profile, tìm kiếm tuyển dụng phù
hợp, cập nhật profile, đóng góp ý kiến…
• u cầu phi chức năng
+ Cung cấp các tính năng cơ bản của một website, có tính ổn định

+ Cấu trúc khoa học, chặt chẽ, rõ ràng, dễ dàng điều hướng, khai thác, chỉnh sửa.
+ Thân thiện với người sử dụng.
+ Tương thích với các trình duyệt web khác nhau, nội dung được tối ưu, tốc độ
tải/nạp trang web nhanh.
+ Hoạt động ổn định và bảo mật.
+ Bảo mật và phân quyền

8


+ Yêu cầu bảo trì và nâng cấp sản phẩm
+ u cầu tính hợp pháp và cấp quyền
• u cầu người sử dụng
+ Yêu cầu trước tiên của người dùng là phần mềm dễ sử dụng
+ Phải bắt lỗi và thơng báo chính xác khi mắc lỗi trong q trình xử lý
+ Phải kết nối được với máy in để kết xuất báo cáo
+ Giao diện dễ sử dụng, không q phức tạp hay có tính đánh đố
- Bố trí các điều khiển phải dễ nhìn, có trật tự, có thể nhận biết dễ dàng các chức
năng
- Sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt nhưng ngắn gọn dễ hiểu
- Màu sắc hài hịa để khi dùng phần mềm lâu khơng ảnh hưởng đến mắt
+ Cơ sở dữ liệu phải có khả năng lưu trữ được số lượng thơng tin lớn. Có thể cập
nhật thơng tin một cách chính xác và nhanh chóng
+ Có hướng dẫn dử dụng hoặc khóa tập huấn sử dụng
+ Khi có sự cố sẽ có trách nhiệm bảo trì sửa lỗi hệ thống
+ Cam kết đối với khách hàng nếu vi phạm các điều khoản phải bối thường tương
ứng
2.3.
Xác định phạm vi


Ranh giới dự án
+ Dự án bao gồm việc tạo website, đào tạo, hướng dẫn sử dụng, bảo hành và bảo
trì trong quá trình sử dụng.
+ Sản phẩm được sử dụng trên các trình duyệt thơng dụng.

Tuyên bố phạm vi
+ Dự án sẽ được vận hành trong ngân sách và thời hạn quy định
+ Các bổ sung điều chỉnh sẽ được tích hợp vào dự án và cập nhật vào tiến độ dự án
+ Dự án sẽ được cung cấp toàn diện về khả năng phần cứng, vận hành, kiểm thử và
hồn tồn có thể đưa vào sử dụng thực tế thông qua nền tảng trực tuyến
2.4.
Phân rã công việc (WBS)

9


Website Tuyen dung
(0.0)
Yeu cau
(1.0)

Thiet ke
(2.0)

Cai dat, kiem
thu (3.0)

Tai lieu
yeu cau
(1.1)


Tich hop, kiem
thu he thong
(4.0)

Thiet ke
he thong
(2.1)

Coding (3.1)

Trinh
duyet
(4.1)

Thu thap
thong tin
(1.1.1)
Phan tich
thong tin
(1.1.2)

Nhan dien
Module Quan
Module (2.1.1)
tri (3.1.1)
Nhan dien
luong dieu
khien (2.1.2)
Nhan dien

moi quan he
giua cac
Module
(2.1.3)

Module Nha
tuyen dung
(3.1.2)

Module QL
Tuyen dung
(3.1.1.1)
Module QL Ho
so Ung vien
(3.1.1.2)
Module Quang
cao (3.1.1.3)
Module QL
Giao dien
(3.1.1.4)
Module Danh
muc (3.1.1.5)

Module Ung
vien (3.1.3)

Module Tim
Ung vien
(3.1.2.1)


Module Tim
viec (3.1.3.1)

Module
Thong tin Nhà
Tuyển dụng
(3.1.2.2)

Module Thong
tin Ung vien
(3.1.3.2)

Module
Phong van
truc tuyen
(3.1.2.3)

Module Dong
gop Y kien
(3.1.3.3)

Module Dang
Tuyen dung
(3.1.2.4)

Sap xep
trang
(4.1.1)
Tich hop cac
trang (4.1.2)


Trien
khai, bao
tri (5.0)
Ket noi
CSDL (5.1)
Bao tri He
thong (5.2)
Hướng
dẫn (5.3)

Test he thong
(4.1.3)

Module Ho tro
Tim viec
(3.1.3.4)

Module Thong
ke (3.1.1.6)

Sơ đồ 1. Phân rã công việc

2.5.

Xác nhận phạm vi
+ Sự chấp nhận được thực hiện bởi đối tác và ký kết các chuyển giao. Được thực hiện sau
buổi báo cáo xác định phạm vui
2.6.
Kiểm soát phạm vi

▪ Phương sai: sự khác nhau giữa kế hoạch và thực tế:
+ Kế hoạch: Số lượng các đăng tuyển dụng sẽ cố định theo từng ngày, hồ sơ ứng viên cũng
sẽ không tăng quá nhanh
+ Thực tế: Số lượng đăng tuyển dụng có xu hướng giảm dần, hồ sơ ứng viên khơng hồn
thiện dẫn đến khơng đáp ứng nhu cầu Nhà tuyển dụng

10


2.7.

Phần mềm hỗ trợ quản lý phạm vi
+ Xử lý văn bản: tạo các tài liệu liên quan đến phạm vi dự án (v.d., MS. Word).
+ Bảng tính: các tính tốn tài chính, mơ hình điểm trọng số, vẽ các biểu đồ - đồ thị
(v.d., MS. Excel).
+ Truyền thông: làm rõ và thông tin phạm vi dự án (v.d., e-mail, chat).
+ Phần mềm quản lý dự án: tạo WBS, tác vụ trên sơ đồ Gantt (v.d., MS Project, PMIS).
3. Quản lí thời gian dự án
3.1.
Kế hoạch quản lý lịch biểu

Analyzing

Designing

Coding

Testing

Deploying


Sơ đồ 2. Quy trình lịch biểu chính

3.2.

1
2
3
4

5

6

7

Xác định hoạt động
Bảng 2. Các mốc kiểm soát thời gian dự án
Kết thúc mốc công việc Tài liệu
Khởi động dự án
Quyết định khởi động dự án.
- Báo cáo khảo sát yêu cầu.
Xác định yêu cầu
- Đặc tả yêu cầu.
- Báo cáo tiến độ chuẩn bị.
Lập kế hoạch
Bản kế hoạch thực hiện dự án.
- Đặc tả thiết kế.
- Báo cáo tiến độ.
Thiết kế

Báo cáo tiến trình dự án
- Báo cáo tiến độ lập trình.
- Bàn giao chương trình.
Lập trình
Báo cáo tiến trình dự án
- Kế hoạch kiểm thử.
- Các kịch bản kiểm thử.
- Các biên bản kiểm thử.
Kiểm thử
- Báo cáo tiến độ.
Báo cáo tiến trình dự án
- Các tài liệu.
- Báo cáo tiến độ.
Đóng gói, báo cáo
Báo cáo tiến trình dự án
- Báo cáo nghiệm thu.
Nghiệm thu, bàn giao
- Biên bản bàn giao.
Tổng kết dự án
- Báo cáo tổng kết.

Trách nhiệm
Project Manager
Developer
Leader
Designer
Leader
Program
Leader
Tester

Leader
Developer
Leader
Project Manager
Leader
Project Manager

11


8

Kết thúc dự án

3.3.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13

14

- Quyết định đóng dự án.

Leader
Project Manager

Thứ tự hoạt động
Bảng 3. Thứ tự hoạt động

Tên cơng việc
Tìm hiểu hệ thống, khảo sát yêu cầu người dùng
Xây dựng tài liệu đặc tả theo yêu cầu của khách hàng
Phân tích yêu cầu, thiết kế về mặt chức năng và mơ tả khung giao diện.
Hồn thiện tài liệu phân tích thiết kế hệ thống
Thiết kế giao diện của phần mềm.
Nhận ý kiến của người dùng và chỉnh sửa để hoàn thiện giao diện
Lập trình viết code các chức năng sản phẩm dự trên bản phân tích đã có.
Tiến hành test từng chức năng và thực hiện chỉnh sửa để hoàn thiện.
Thực hiện các ca kiểm thử để test chức năng của sản phẩm trong các
kịch bản đã đặt ra.
Chỉnh sửa và khắc phục lỗi.
Test giao diện sản phẩm trên các trình duyệt, đảm bảo hoạt động ổn
định đúng với bản thiết kế.
Upload sản phẩn lên host thật và đưa cơ sở dữ liệu vào hệ thống.
Xây dựng các báo cáo hoàn thiện và tài liệu hướng dẫn quản trị, các tài
liệu hướng dẫn sử dụng cho Nhà tuyển dụng và Ứng viên
Tuyên bố sản phẩm cuối cùng trước các bên liên quan, huấn luyện
người dùng.
Bàn giao sản phẩm, tài liệu hướng dẫn và kết thúc dự án.


3.4.
STT
1
2
3
4
5

3.5.

Ước lượng nguồn lực
Bảng 4. Ước lượng nguồn lực
Mơ tả
Nhóm thành viên dự án gồm 1 PM và 5 thành viên của
dự án
Có đủ trang thiết bị, công nghệ triển khai dự án
Giải quyết các khó khăn trong q trình triển khai dự
án
Đảm bảo dự án hoạt động trong phạm vi ngân sách
Hoàn thành dự án đúng tiến độ

Giai đoạn
Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

Giai đoạn 3

Giai đoạn 4


Giai đoạn 5

Loại
Nhân lực
Cơ sở vật chất
Vận hành
Tài chính
Thời gian

Ước lượng thời gian

12


STT

Tên cơng việc

1
2
3

Tìm hiểu hệ thống, khảo sát u cầu người dùng
Xây dựng tài liệu đặc tả theo yêu cầu của khách hàng
Phân tích yêu cầu, thiết kế về mặt chức năng và mơ tả
khung giao diện.
Hồn thiện tài liệu phân tích thiết kế hệ thống
Thiết kế giao diện của phần mềm.
Nhận ý kiến của người dùng và chỉnh sửa để hồn thiện

giao diện
Lập trình viết code các chức năng sản phẩm dự trên bản
phân tích đã có.
Tiến hành test từng chức năng và thực hiện chỉnh sửa để
hoàn thiện.
Thực hiện các ca kiểm thử để test chức năng của sản phẩm
trong các kịch bản đã đặt ra.
Chỉnh sửa và khắc phục lỗi.
Test giao diện sản phẩm trên các trình duyệt, đảm bảo
hoạt động ổn định đúng với bản thiết kế.
Upload sản phẩn lên host thật và đưa cơ sở dữ liệu vào hệ
thống.
Xây dựng các báo cáo hoàn thiện và tài liệu hướng dẫn
quản trị, các tài liệu hướng dẫn sử dụng cho Nhà tuyển
dụng và Ứng viên
Tuyên bố sản phẩm cuối cùng trước các bên liên quan,
huấn luyện người dùng.
Bàn giao sản phẩm, tài liệu hướng dẫn và kết thúc dự án.
Bảng 5. Ước lượng thời gian
3.6.
Phát triển lịch biểu (Grantt Chart)

4
5
6
7
8
9

10

11
12

13
14

Ước lượng
thời gian
17/4 – 24/4
24/4 – 25/4
25/4 – 2/5
2/5 - 16/5
16/5 – 31/5
21/5 – 31/5

Giai đoạn
Giai đoạn 1

Giai đoạn 2

31/5 – 24/6
5/6 – 30/6

Giai đoạn 3

24/6 – 2/7

30/6 – 2/7
2/7 – 9/7


Giai đoạn 4

9/7 – 14/7

14/7 - 16/7
Giai đoạn 5
16/7-17/7

13


Sơ đồ 3. Grantt Chart
4. Quản lí chi phí dự án
4.1.
Kế hoạch quản lí chi phí
- Lạ p bả n ké hoạ ch quả n lí chi phí website
Đầu vào

Công cụ và kĩ thuật

Đầu ra

1.Điều lệ dự án.

1.Đánh giá của chuyên
gia.

1.Kế hoạch quản lí chi
phí.


2.Kế hoạch quản lí dự án.
• Kế hoạch quản lí tiến đợ
• Kế hoạch quản lí rủi ro

2.phân tích dữ liệu

3.các yếu tố môi trường của
doanh nghiệp.

4.dề xuất phương án lựa
chọn

4. Tài sản của quy trình tở
chức.

3.c̣c họp

Bảng 6. Kế hoạch quản lý chi phí Website

4.2.

Ước lượng chi phi
a) Phân loạ i và ước lượng cá c loạ i hình chi phí
• Phân loạ i chi phí
- Trả công lao đọ ng (phà n lớn)
- Huá n luyẹ n ,đào tạ o.
- Đi lạ i trao đỏ i.
- Văn phò ng là m viêc.
- Thời gian.


14


- Thu thạ p thơng tin
• Cá c loạ i hình chi phí
- Chi phí phân tích thông tin
- Chi phí thié t ké
- Chi phí cà i đạ t, kiẻ m thử
- Chi phí tích hợp
- Chi phí triẻ n khai hẹ thó ng .
b) Dựa trên WBS đẻ ước lượng chi phí từ đó tạ o mô hình chi phí.
Tổng chi phí: 20triệu.
- Chi phí xây dựng web: 15 triệu.
- Chi phí dự phịng: 5 triệu.
 Bả ng tính lương thà nh viên
Lương thà nh viên được tính theo đơn vị ngà y với thời lượng 8h/ ngà y
Giá m đó c dự á n có mức lương cao hơn cá c thà nh viên khá c trong nhó m
Năng lực cá c thà nh viên trong nhó m có thẻ khá c nhau nhưng do quy mô dự á n khá
nhỏ và trong quá trình là m viẹ c cá c thà nh viên sẽ giú p đỡ nhau đẻ hoà ng thà nh
công viẹ c nên mức lương củ a cá c thà nh viên trong nhó m là như nhau ngoạ i trừ
giá m đó c dự á n.
Bảng 7. Tính lương nhân viên
STT
Họ Tên
Vị Trí
Lương
(VND/ngà y)
1 Nguyẽ n Duy Thanh
Project Manager
300000đ

2 Nguyẽ n Hoà ng Quó c Bả o Manager
200000đ
3 Lê Vié t Bả o Nhạ t
Designer
200000đ
4 Nguyẽ n Đức ty
Developer
200000đ
5 Nguyẽ n Ngọ c Huy
Tester
200000đ
6 Hò Duy Trung
Programer
200000đ
 Chi phí công viẹ c
- Bả ng chi phí tỏ ng quá t:
Đơn vị tính:VND
Bảng 8. Chi phí tổng qt
STT Mơ tả cơng Tiè n công, Văn
Thié t bị Huá n Khá c
Tỏ ng
viẹ c
tiè n lương phò ng
nguyên
luyẹ n
phả m
vạ t liẹ u
1
Xá c định yêu 1800000đ 600000đ 400000đ 0
800000đ 3600000đ

cà u
2
Thié t kê
700000đ 200000đ 200000đ 0
100000đ 1200000đ
3
Cà i đăt,kiẻ m 5300000đ 100000đ 300000đ 0
100000đ 5800000đ
thử
4
Tích hợp kiẻ m 2300000đ 200000đ 400000đ 0
100000đ 3000000đ
thử hẹ thó ng

15


5
6

Thiẻ n
bả o trì
Tỏ ng

khai, 1000000đ 100000đ 200000đ 0
11100

1200

1500


0

100000đ 1400000đ
1200

15000

• Bả ng chi phí chi tié t
Bảng 9. Chi phí chi tiết
Mã
Giai Tên công viẹ c
Só người tham gia
Tiè n lương
WBS
đoạ n
Quả n lí DA Thà nh viên (giá trị gà n
đú ng)
1.0
1
Yêu cầu
3600000đ
1.1
1
Tà i liẹ u yêu cà u
1
1
800000đ
1.1.1
2

Thu thạ p thông tin 1
2
800000đ
1.1.1.1
3
Phân tích thông tin 1
3
2000000đ
2.0
2
Thiết
1200000đ
kế
2.1
1
Thiêt ké hẹ thó ng
1
1
600000đ
2.1.1
2
Nhạ n diẹ n Module 1
1
200000đ
2.1.2
3
Nhạ n diẹ n lương
0
1
200000đ

điè u khiẻ n
2.1.3
4
Nhạ n diẹ n mó i
1
1
200000đ
quan hẹ giữa cá c
Module
3.0
3
Cài đặt, kiểm thử
3.1
1
Coding
1
2
2500000đ
3.1.1
2
Module quả n trị
1
2
1100000đ
3.1.2
3
Module nhà tuyẻ n 1
2
1100000đ
dụ ng

3.1.3
4
Module ứng viên
1
2
1100000đ
4.0
4
Tích hợp, kiểm thử hệ
thống
4.1
1
Trình duyêt
1
3
1000000đ
4.1.1
2
Sá p xé p trang
1
1
600000đ
4.1.2
3
Tích hợp cá c trang 1
1
500000đ
4.1.3
4
Test hẹ thó ng

1
3
900000đ
5.0
5
Triển khai bảo trì
5.1
1
Ké t nó i cơ sở dữ
1
1
900000đ
liẹ u
5.2
2
Bả o trì hẹ thó ng
1
1
500000đ
✓ Ghi chú:

16


- Chi phí trên khơng bao gồm các chi phí:
1. Chi phí mua sắm trang thiết bị phần cứng
- máy tính: 5 bộ (50 triệu)
- Đăng ký tên miền (Domain Name) 12 thá ng 460000VND, thuê
máy chủ (Web hosting): 1 triệu.
2. Chi phí duy trì website: 2,5 triệu / tháng).

3. Chi phí bảo trì hệ thống: 60 nghìn/máy/tháng
4.3.
Xác định ngân sách
Bảng 10. Đường cơ sở chi phí (xác định dựa trên WBS)
STT Mô tả công viẹ c
Dự trữ quả n
Dự
trữ Dự trữ dự Ngân sá ch
lí
hoạ t
phò ng
dự á n
đọ ng
1
Xá c định yêu cà u 4200
1800
1500
7500
2
Thié t kê
520
500
1000
2020
3
Cà i đăt,kiẻ m thử
3025
500
1000
4525

4
Tích hợp kiẻ m 2150
700
1000
3850
thử hẹ thó ng
5
Thiẻ n khai, bả o trì 1205
400
1000
2605
6
Tỏ ng
11100
3900
5000
20000
4.4.
Kiểm soát chi phí
- Kiểm sốt chi phí NVL
NVL là chi phí chiếm tỷ trọng nhỏ trong chi phí trực tiếp xây dựng hẹ thó ng
website, thường chiếm khoản 10% nên các sai phạm về chi phí NVL thường ít bị
ả nh hưởng đé n viẹ c thực hiẹ n hẹ thó ng.
- Kiểm sốt chi phí nhân cơng trực tiếp
Chi phí nhân cơng là một trong những khoảng mục chi phí trực tiếp cấu thành
nên hẹ thó ng (chiếm khoảng 70% tổng chi phí).
+ Mục tiêu của việc kiểm sốt nhân cơng trực tiếp Lập dự tốn chi phí nhân cơng
trực tiếp. Báo cáo cho cơ quan chức năng của doanh nghiẹ p nhân dự á n, về lao động
tiền lương Chức năng nhân sự Theo dõi, tính tốn thời gian lao động
- Kiểm sốt chi phí máy móc

Kiẻ m soá t chi phí má y mó c là những chi phí phục vụ cho viẹ c thực hiẹ n dự á n
(má y tính, phà n mè m điẹ n thoạ i…) nhằm thực hiện cho viẹ c hoà ng thà nh dự á n bao
gồm: Chi phí nguyên nhiên vật liệu phục vụ cho các loại máy,Chi phí khấu hao ; Chi
phí th ngồi ; chi phí khác.
* Tính giá trị EV
Giá trị ước tính PV: 15 triẹ u
Giá trị thực té AC: 5 triẹ u
Giá trị thu được EV:20 triẹ u
• Chi phí sai biẹ t:
CV=EV-AC=20-5=15 triẹ u
• Lịch biẻ u sai biẹ t:
SV=EV-PV=20-15=5 triẹ u

17





Chỉ só hiẹ u quả chi phi:
Chỉ só hiêu quả lịch biẻ u:

CPI=EV/AC=20/5=4 triẹ u
SPI=EV/PV=20/15=1,33333 triẹ u

PV

BAC

Chi phí


EV

AC

Sơ đồ 4. Kiểm sốt chi phí


5.


-



Thời gian

Nhận xét:
CV và SV >0
CPI và SPI>1
Chi phí phù hợp( nà m trong ngân sá ch)và thời gian sẽ đú ng theo ké hoạ ch (đú ng
tié n đọ ).
Quản lí chất lượng dự án
5.1.
Kế hoạch quản lí chất lượng
Mụ c đích củ a quả n lí chá t lượng:
Xá c định chá t lượng sả n phả m thả o mã n được khá ch hà ng không
Giá m sá t đá nh giá , kiẹ p thời phá t hiẹ n sai só t từ đó có ké hoạ ch khá c phụ c
Phạ m vi thực hiẹ n
Được tié n hà nh ở từng giai đoạ n củ a dự á n

Cá ch ná m bá t chá t lượng:
Đọ i ngũ dự á n phả i có quan hẹ tó t với khá ch hà ng.
Khá ch hà ng là người cuó i cù ng đá nh giá chá t lượng dự á n. Nhiè u dự á n thá t bạ i
do chỉ chú tâm đé n kỉ thuạ t, mà không quan tâm đé n mong đợi củ a khá ch hà ng.
a) Các tiêu chuẩn thước đo của phần mềm.
Tính khả dụ ng củ a giao diẹ n: Đả m bả o sự đà y đủ và dẽ dà ng cho người dù ng.
Giao diẹ n đơn giả n, thân thiẹ n và dẽ sử dụ ng với người dù ng. Cá c chức năng củ a
ứng dụ ng phả i đá p ứng đủ được cá c yêu cà u củ a khá ch hà ng vè quả lí dụ á n bá n
hà ng.

18


 Tính toà n vẹ n củ a dũ liẹ u: Đả m bả o dữ liẹ u đò ng bọ , dữ liẹ u không bị thay đỏ i
hay má t má t, đạ t biẹ t trông sử lí giao dịch trong hẹ thó ng. Dữ liẹ u phả i đả m bả o
được sự toà n vẹ n khi được người dù ng tié n hà nh cạ p nhạ t.
 Tính toà n vẹ bả o mạ t: Coi trọ ng tính bả o mạ t, đả m bả o tính an toà n bả o mạ t dữ
liẹ u. Ứng dụ ng phả i được lạ p trình theo mô hình MVC(Model–View– Controller).
Mõ i phương thức trong ứng dụ ng không được quá 35-40 dò ng code. Ứng dụ ng
phả i được chia thà nh nhiè u module riêng biẹ t theo từng chức năng và dẽ dà ng
tích hợp được với nhau.
 Tính ỏ n đinh củ a ứng dụ ng: Ứng dụ ng chạ y ỏ n định không bị lõ i khi hẹ thó ng và
phà n mè m xả y ra mọ t só thay đỏ i. Chương trình gọ n nhẹ , ỏ n định và có khả năng
tương thích với nhiè u nên tả ng hẹ điè u hà nh khá c nhau, ứng dụ ng có khả năng
được bả o trì, sửa đỏ i mọ t cá ch dẽ dà ng.
 Tính bả o mạ t: Ứng dụ ng phả i có ché dọ bả o mạ t tó t, có khả năng trá nh được cá c
vụ tá n công thông thường
b) Các hình thức kiểm thử có thể dùng.
 Kiẻ m thử chức năng định kì: cá c chức năng có thẻ kiẻ m tra định kì đẻ đả m bả o
trang web hoạ t đọ ng trơn tru và không phá t sinh lõ i quá trình hoạ t đọ ng.

 Kiẻ m tra code: lạ p trình viên có kinh nghiẹ m kiẻ m tra code đọ t xuá t đẻ xem có
tuân thủ theo đú ng chuả n mô hình MVC hay không.
 Kiẻ m thử bởi khá ch hà ng: Đưa mã u thié t ké cho khá ch hà ng đẻ thăm dò phả n
ứng và lá y ý kié n củ a khá ch hà ng vè giao diẹ n củ a ứng dụ ng . kiẻ m tra cá c chức
năng củ a ứng dụ ng đẻ xem phù hợp với cá c yêu cà u củ a khá ch hà ng hay không
dựa trên cá c giả thié t từ phá i khá ch hà ng và tạ p dữ liẹ u mã u.
 Kiẻ m tra toà n vẹ n dữ liẹ u: Dữ liẹ u củ a cá c ứng dụ ng sẽ được kiẻ m tra tính toà n
vẹ n dựa theo tạ p hợp những dữ liẹ u mã u.
c) Các bên quản lí chất lượng
Bảng 11. Các bên quản lý chất lượng
STT
Họ Tên
Vị Trí
Nhiẹ m vụ
1 Nguyẽ n Duy
Project
• Giá m sá t qú a trình quả n lí chá t lượng
Thanh
manager
• Hõ trợ viẹ c quả n lí chá t lượng
2 Nguyẽ n Hoà ng
Managenr
• Lạ p ké hoạ ch quả n lí chá t lượng
Quó c Bả o
• Đè ra chié n lược đẻ năng cao chá t lượng
• Tạ o bá o cá o chá t lượng trong từng thời điẻ m
• Kiẻ m tra lạ i chá t lượng củ a sả n phả m trước khi bà n
giao đé n khá ch hà ng.
3 End used
Khá ch hà ng

• Đá nh giá và xây dựng yêu cà u củ a dụ á n
• Đá nh giá gó p ý vè chá t lượng dự á n
d) Lập kế hoạch quản lí chất lượng
Bảng 12. Kế hoạch quản lý chất lượng
STT
Tiêu chuả n chá t
Điè u kiẹ n thỏ a mã n
lượng

19


1

Giao diẹ n

2

Dữ liẹ u

3
4
5

An toà n
Tà i liẹ u dự á n phân
tích
Tà i liẹ u thié t ké

6















Giao diẹ n theo yêu cà u củ a khá ch hà ng
Dẽ sử dụ ng
Cung cá p đủ thông tin cho người dù ng
Dữ liẹ u không bị má t má t hay thay đỏ i trong quá trình truyè n
tả i
Tó c đọ truy cạ p cơ sở dữ liẹ u nhanh
Đả m bả o an toà n vè dữ liẹ u
Bả o mạ t tó t trước cá c cuọ c tá n công
Đá nh giá vè chá t lượng tà i lẹ u
Biẻ u đò UML
Biẻ u đò lớp
Thié t ké cơ sở dữ liẹ u
Hẹ thó ng hoạ t đọ ng không xả y ra lõ i

Hoà ng thiẹ n cá c chức
năng củ a hẹ thó ng

5.2.
Đảm bảo chất lượng
- Kế hoạch quản lý chá t lượng sản phẩm bao gồm các phà n: Xác định yêu
cà u, thiết kế, cà i đạ t, kiểm thử. Bảng sau trình bày chi tiết những
review chính trong quy trình quản lý chá t lượng và quan hệ giữa chúng.
Bảng 13. Đảm bảo chất lượng
Quy trình kiểm tra
Thực thể xem xét
Đảm bảo
Xá c định yêu cà u
− Đặc tả yêu cầu website
− Đặc tả yêu cầu sản phầm phù
− Bản kê công việc
hợp với yêu cầu của khách
− Yêu cầu của khách hàng
hàng
Kiẻ m tra thiết kế hệ
thó ng

− Tài liệu miêu tả kiến trúc
hệ thó ng
− Đặc tả yêu cầu website

− Kiến trúc hệ thó ng phù hợp
với đặc tả yêu cầu website

Kiẻ m tra kế hoạch quản
lý cà i đạ t sản phẩm

− Kế hoạch quản lý cà i đạ t


− Kế hoạch quản lý cà i đạ t

Kiẻ m tra kiẻ m thử hẹ
thó ng

− Tài liệu thiết kế
− Đặc tả yêu cầu website

− Tài liệu thiết kế tuân theo cá c
yêu cầu

Họp nhó m

− Thực hiện cuó i mỗi buỏ i
họp

− Thảo luạ n vè những thay đỏ i
cần thiết cho cuộc họp tiếp
theo

5.3.
Thời gian

Kiểm soát chất lượng
Bảng 14. Kiểm soát chất lượng
Cá c công viẹ c hoà ng thà nh
Chỉ tiêu đá nh giá

Ghi

chú

20


24/04/2020 Hoà ng thà nh viẹ c xá c định yêu
cà u cho dự á n
16/05/2020 Hoà ng thà nh cá c tà i liẹ u lạ p ké
hoạ ch cho dụ á n
16/06/2020 Hoà ng thà nh thié t ké cá c tà i
liẹ u
- Tà i liẹ u thié t ké hẹ thó ng
tỏ ng quan
- Tà i liêu thié t ké hẹ thó ng
con/ chi tié t
02/07/2020 Hò ang thà nh cá c module hẹ
thó ng và CSDL:sả n phả m phà n
mè m hoà ng thà nh
09/07/2020 Hoà ng thà nh tà i liẹ u kiẻ m thử

16/07/2020 Bà n giao, cà i đạ t hẹ thó ng má y
tính khá ch hà ng


Tính chính xá c

Tính đà y đủ

Thời gian thực hiẹ n


Tính khả thi

Tính chính xá c

Thời gian thực hiẹ n

Thié t ké cá c thà nh phà n củ a hẹ
thó ng

Thié t ké CSDL phù hợp với hẹ thó ng

Tà i liẹ u dẽ đọ c,dẽ hiẻ u

Thời gian thực hiẹ n

Code đú ng như trong bả n thié t
ké t,dẽ đọ c, dẽ hiẻ u

CSDL có tương tá c tó t

Thời gian thực hiẹ n

Cá c chức năng đạ t yêu cà u và hoạ t
đọ ng chính xá c.

Truy xuá t CSDL, không má t má t dữ
liẹ u khi truy xuá t

Thời gian thực hiẹ n


Cà i đạ t và hoạ t đọ ng được trên má y
tính khá ch hà ng

Thời gian thực hiẹ n

6. Quản lí nguồn nhân lực dự án
6.1.
Kế hoạch quản lý nguồn nhân lực
- Lập sơ đồ tổ chức tổng thể cho dự án với các vị trí trong việc xây dựng trang web
tuyển dụng

-

Sơ đồ 5. Tổ chức tổng thế
Lập RAM - ma trận phân công trách nhiệm cho các đơn vị thực hiện
R = Responsible; P = Performing

21


Bảng 15. Ma trận RAM
1.1 1.1. 1.1. 2.0 2.1 2.1.
1
2
1
RP RP RP
P
P
RP


1.0
Manager
Developer
Tester
Designer
Programmer

Manager
Developer
Tester
Designer
Programmer

Manager
Developer
Tester
Designer
Programmer

Manager
Developer
Tester
Designer
Programmer

R

2.1.
2


2.1.
3

3.0 3.1

RP

RP

RP
RP

RP RP P
P
P

P
P

P
P

P

P

3.1.1 3.1.1.1 3.1.1.2

3.1.1.3 3.1.1.4 3.1.1.5


3.1.1.6 3.1.2

RP

RP

RP

RP

RP

RP

RP

RP

P
P

P
P

P
P

P
P


P
P

P
P

P
P

P
P

3.1.2.1

3.1.2.2 3.1.2.
3

3.1.2.
4

3.1.3 3.1.3.
1

3.1.3.
2

3.1.3.
4

RP


RP

RP

RP

RP

RP

RP

RP

P
P

P
P

P
P

P
P

P
P


P
P

P
P

P
P

4.0

4.1

4.1.1

4.1.2

4.1.3

5.0

5.1

5.2

P
RP

RP


RP

RP

RP

RP

RP
P

RP
P

P

P

P
P

Bảng 16. Ma trận RACI
Project
Leader Developer Tester Designer Programmer
Manager
Giai đoạn 1
Tìm hiểu hệ thống, khảo sát
yêu cầu
Xây dựng tài liệu đặc tả yêu
cầu


C

AR

R

I

AR

I

I

I

I

Giai đoạn 2

22


Thiết kế chức năng
Thiết kế hệ thống
Thiết kế giao diện
Thu thập ý kiến

I

I
I
C

Xây dựng hệ thống
Test hệ thống

I
I

Test hệ thống
Khắc phục lỗi
Test giao diện
Upload hệ thống
Xây dựng báo cáo
Viết tài liệu hướng dẫn

I
I
I
I
AR
R

Bàn giao sản phẩm

AR

C
C

C
AR
Giai đoạn 3
C
I
Giai đoạn 4
I
I
I
I
R
AR
Giai đoạn 5
R

AR
R
R

I
AR
AR
I

R
R
R

AR
C


R
C

R
C

C

C
R
C
R
C
C

C
AR
C
AR
C
C

Kế hoạch quản lý nhân viên.
Bảng 17. Role Requirements
Role
Project Responsibility
Skills Required

AR

AR
R
AR

R

C
C

C
C

-

Manager
Developer

Tester

Designer

Programme
r

Dẫn dắt đội dự án, báo Quản lý dự án
cáo tình trạng dự án
Tạo khung, phát triển dự Lập trình, coding,
án
kỹ năng phân tích,


Xây dựng bộ test case, Lập trình, thành
Tạo test suites, thực thi thạo kỹ năng phần
test, ghi kết quả và báo mềm, cẩn thận, …
cáo lỗi
Thiết kế website
Kỹ năng thiết kế,
đồ họa, trải nghiệm
người dùng
Xây dựng website
Coding, lập trình,…

Number
of Staff
Required
1
1

Estimate Duratio
d Start
n
Date
Requir
ed
17/04/2 3
0
months
17/04/2 3
0
months


1

06/06/2
0

1.5
months

1

25/04/2
0

2
months

1

25/04/2
0

2
months

23


Bảng 18. Staff Assigned to Roles
Role
Name

Requested
Acquired Rate
FTE
FTE
FY20-21
FY20-21
Manager
Nguyễn
0.3
0.3
100.000
Hoàng Quốc
VNĐ
Bảo
Developer Nguyễn
0.3
0.3
90.000V
Đức Ty

Tester
Nguyễn
0.15
0.15
75.000
Ngọc Huy
VNĐ
Designer
Lương Viết 0.2
0.2

75.000V
Bảo Nhật

Programm Hồ
Duy 0.2
0.2
80.000
er
Trung
VNĐ

Rate
Unit

Source

hour

Trường Đại học
Ngân Hàng TP.HCM

hour

Trường Đại học
Ngân Hàng TP.HCM
Trường Đại học
Ngân Hàng TP.HCM
Trường Đại học
Ngân Hàng TP.HCM
Trường Đại học

Ngân Hàng TP.HCM

hour
hour
hour

Nhật đồ nguồn lực
6
5

4
3
2
1
0
Tháng 4
Manager

-

Tháng 5
Developer

Tháng 6
Tester

Designer

Tháng 7
Programmer


Sơ đồ 6. Nhật đồ nguồn lực cho nhân lực theo các tháng
6.2.
Thiết lập đội dự án
Xây dựng đội dự án bằng các nhân sự có sẵn, tuyển thêm khi đội dự án gặp các
trường hợp hy hữu
Week
Team
Member
Manager
Developer
Tester

1
5

2
5
5

3
5
5

4
3
5

5
2

4

6
2
4
3

7
2
4
3

8
2
4
3

9
2
4
4

10
2
4
5

11
4
4

5

12
5
3

24


Designer
Programmer

3

3
5

5
5

4
5

4
5

3
5

1

5

1
5

5

Sơ đồ 7. Resource Loading
Note: The redder a box is, the more activities that person has done that week
6.3.
Phát triển đội dự án
Đào tạo và xây dựng kỹ năng cá nhân và đội/nhóm cho nhân viên từ mơ hình phát
triển đội – Tuckman:
Hình thành -> Sóng gió -> Ổn định -> Thực hiện -> Thay đổi
- Khuyến khích mọi nhân viên tham gia giải quyết vấn đề
- Đề cao sự đa dạng của làm việc nhóm
- Thực hiện khen thưởng hàng tuần đối với các cá nhân thể hiện xuất sắc
6.4.
Quản lý đội dự án
- Project manager dẫn dắt đội dự án thực hiện hoạt động dự án
- Giải quyết xung đột bằng cách đánh giá, đưa ra giải pháp hiệu quả nhất sử dụng
mơ hình quản lý xung đột. Dựa vào xung đột để phát triển kỹ năng nhóm và gợi
ý tưởng cho dự án.
7. Quản lí truyền thơng dự án
7.1.
Kế hoạch quản lý truyền thông
Bảng 19. Kế hoạch truyền thông dự án.
Các bên liên quan Tên tài liệu
Định dạng tài liệu Người liên hệ Tham gia
CIO

Báo cáo dự án hàng tuần Email
Manager
Hàng tuần
Face-to-face
meeting
Báo cáo quản lý rủi ro
Hardcopy, Email
Hàng tuần
Tài liệu hướng dẫn sử Hardcopy
Sau khi hoàn
dụng
thành sản phẩm
Tổng quan dự án
Hard copy, Email,
Sau khi hoàn
Meeting
thành sản phẩm
Manager
Yêu cầu dự án, ngân sách Hard copy
CIO
Khi bắt đầu dự
tối đa
Meeting
án
Tester
Tổng quan dự án
Hard copy, email, Manager
Sau khi hoàn
Kịch bản
meeting

thành sản phẩm
Báo cáo cuộc họp
Hàng tuần
Designer

Kế hoạch triển khai dự Hard copy, email, Manager
án
meeting
Báo cáo cuộc họp

Khi bắt đầu dự
án
Hàng tuần

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×