TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ
MÔN HỌC: MẠCH ĐIỆN 1
MÃ MÔN HỌC : 401001
GV. TRẦN THỊ THU THẢO
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “Mạch điện I”; Phạm Thị Cƣ, Trƣơng Trọng Tuấn Mỹ,
Lê Minh Cƣờng; Nhà xuất bản Giáo dục
[2] “Bài tập Mạch điện I”; Phạm Thị Cƣ, Trƣơng Trọng
Tuấn Mỹ, Lê Minh Cƣờng; Nhà xuất bản Giáo dục
[3] “Lý thuyết mạch 1, 2”; Nguyễn Quân; trƣờng đại học
Bách khoa TPHCM
[4] “Bài tập Lý thuyết mạch 1, 2”; Nguyễn Quân; trƣờng
đại học Bách khoa TPHCM
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
2
ĐÁNH GIÁ MƠN HỌC
Thi giữa kì: 20%
Kiểm tra trên lớp: 10%
Thi cuối kì: 70%
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
3
CHƯƠNG I
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MẠCH ĐIỆN
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
4
CHƢƠNG I:
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MẠCH ĐIỆN
1.1 Phạm vi ứng dụng của lý thuyết mạch.
1.2 Mạch điện và các phần tử mạch: R, L, C, nguồn độc lập,
nguồn phụ thuộc.
1.3 Phân loại mạch điện: có thơng số tập trung- có thơng số
rải, tuyến tính- phi tuyến, dừng- khơng dừng.
1.4 Các định luật cơ bản: Ohm, Kirchhoff 1, Kirchhoff 2.
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
5
1. 1 PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA
LÝ THUYẾT MẠCH
Để khảo sát hiện tƣợng điện tử trong kỹ thuật điện, điện tử,
vơ tuyến điện thƣờng dùng hai loại mơ hình:
Mơ hình trƣờng ↔
Lý thuyết trƣờng
Mơ hình mạch ↔
Lý thuyết mạch.
Trong lý thuyết mạch điện, các thông số đƣợc sử dụng là :
U, I … Việc khảo sát đƣợc dựa trên hai định luật K1, K2.
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
6
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
Mạch điện được tạo thành từ các phần tử mạch và dây nối.
Dựa theo chức năng phần tử mạch đƣợc chia thành 2 loại:
Phần tử nguồn: phần tử phát năng lượng, tín hiệu cho các
phần tử cịn lại.
Phần tử tải: phần tử nhận năng lượng, tín hiệu từ các phần
tử còn lại
Dựa theo cấu trúc chia phần tử mạch thành nhiều loại
Phần tử 2 cực
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
7
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
Ví dụ: Điện trở, cuộn kháng, tụ điện
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
8
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ
MẠCH
Phần tử 3 cực:
Ví dụ: TRANSISTOR, MOSFET, TRIAC, SCR..
Phần tử 4 cực:
Ví dụ: MBA 1 pha
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
9
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ
MẠCH
a. Mạng là một phần của mạch đƣợc tạo thành từ phần tử
nguồn và phần tử tải, liên lạc về năng lƣợng thông qua các
cửa
b. Dịng điện là dịng chuyển động có hƣớng của các điện
tích.
b.1. Chiều dịng điện: Chiều Quy ƣớc
Giả sử tại một thời điểm t = 0
i > 0 : Chiều Dòng Thực Tế Cùng với chiều quy ƣớc.
i < 0 :Chiều Dòng Thực Tế Ngược với chiều quy ƣớc
b.2.Cƣờng độ dịng điện: (dịng điện) là lƣợng điện tích dịch
chuyển qua một bề mặt nào đó trong một đơn vị thời gian.
I, Ampe (A).
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
10
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ
MẠCH
c. Điện áp giữa A với B là công cần thiết để làm dịch chuyển
một đơn vị điện tích từ A đến B. U, vôn (V)
UAB=UA-UB
d.Các phần tử hai cực:
d.1.Điện trở: tiêu tán năng lượng điện từ
Phương trình trạng thái
u f R (i) hoặc
i R (u) (1)
fR và R là các hàm liên tục
Quan hệ (1) gọi là đặc tuyến V-A phần tử điện trở.
Nếu đặc tuyến V-A là đường thẳng có phần tử điện trở
tuyến tính.
Quan hệ giữa U và I biểu thị qua định luật Ohm:
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
11
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
uR RiR
R là điện trở ()
G là Điện Dẫn (-1) hoặc (S)
iR GuR
1
1
G ; R
R
G
d.2. Điện cảm: Trao đổi năng lượng từ trường.
Đặc trưng bởi quan hệ:
=fL(i)
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
12
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
Điện áp rơi trên điện cảm:
d (t )
u (t )
eL (t )
dt
Mà (t ) L.i
Điện cảm tuyến tính , L=const u(t ) d ( Li(t )) L di(t )
dt
dt
Cuộn dây là phần tử tải 2 cực có quan hệ giữa điện áp và
dịng điện theo phương trình :
di(t )
Điện áp
u (t ) L
dt
Dòng điện
t
1
i(t ) u (t )dt i(t 0 )
L t0
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
13
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
d.3.Điện dung :Trao đổi năng lượng điện trường
Đặc trưng bởi quan hệ
q = fC(u)
Nếu đặc tuyến là đường thẳng, có phần tử điện dung tuyến
tính.
dq(t )
i (t )
dt
Dịng điện qua điện dung bằng tốc độ biến thiên của điện
tích:
du (t )
Với q(t) = Cu(t)
i(t ) C
dt
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
14
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
Tụ điện là phần tử tải 2 cực có quan hệ giữa điện áp và
dịng điện tn theo phương trình tốn:
Dịng điện:
du (t )
i(t ) C
Điện áp:
dt
t
1
u (t ) i(t )dt u (t 0 )
C t0
e. Công suất
Công suất tức thời p(t) =u(t).i(t)
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
15
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
Năng lượng cung cấp cho đoạn mạch ( t0 t0 + t )
W (t 0 , t 0 t )
t0 t
t0 t
t0
t0
p(t )dt u(t )i(t )dt
Với chiều( +) của u và i được chọn như hình vẽ:
p(t)> 0: Mạch thu năng lượng
p(t)< 0: Mạch phát năng lượng
e.1 Công suất và năng lượng trên điện trở:
pR (t ) u(t ).i(t ) R.i 2 (t ) G.u 2 (t )
Với R>0 p>0, điện trở tiêu thụ năng lượng
Năng lượng tiêu tán trên điện trở trong khoảng thời gian từ
t0 đến t0 + t: W t pt (t )dt t t Ri 2 (t )dt Rt it 2 (t )dt 0
R
R
0
0
t0
02 Jan 2011
0
t0
401001_ Mạch điện 1
t0
16
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
e.2.Công suất tức thời tiêu hao trên điện dung C là:
pc (t ) u (t ).i (t ) Cu (t )
du (t )
dt
Năng lượng tích luỹ trên điện dung tại thời điểm t:
t
t
t
du
1
WC (t ) pC ( )d C u ( )
d C udu Cu 2 (t )
d
2
Khi |u| tăng từ |u1| lên |u2| (>|u1|) thì năng lượng điện
trường tích luỹ vào phần tử C:
1
WC (t ) C u22 u12
2
Ngược lại C khơng có hiện tượng tiêu tán năng lượng mà
chỉ có hiện tượng phóng thích năng lượng điện trường.
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
17
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
e.3.Công suất và năng lượng trên điện cảm :
di(t )
p L (t ) u (t ).i(t ) Li(t )
dt
Năng lượng tích luỹ trên L tại thời điểm t:
t
t
t
di
1
WL (t ) pL ( )d L i( )
d L idi Li 2 (t )
d
2
Khi |i| tăng từ |i1| |i2| (>|i1|) thì NL điện trường được
tích luỹ vào phần tử L thêm một lượng:
1 2 2
WL (t ) L i2 i1
2
Ngược lại toàn bộ NL trong cuộn L phóng ra mạch ngồi.
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
18
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
f. Nguồn điện áp độc lập
Là phần tử hai cực mà điện áp của nó khơng phụ thuộc vào
giá trị dịng điện cung cấp từ nguồn và chính bằng sức điện
động của nguồn: u(t)=e(t)
Kí hiệu
Dịng điện của nguồn sẽ phụ thuộc vào tải
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
19
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
g. Nguồn dòng độc lập
Là phần tử hai cực mà dòng điện của nó khơng phụ thuộc
vào điện áp trên hai cực nguồn:
i(t)=j(t)
Kí hiệu:
Điện áp trên các cực nguồn phụ thuộc vào tải mắc vào nó
và chính bằng điện áp trên tải này.
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
20
1.2 MẠCH ĐIỆN VÀ CÁC PHẦN TỬ MẠCH
i. Các nguồn phụ thuộc:
Giá trị của áp( dòng) phụ thuộc vào dòng/áp ở vị trí khác
của mạch.
Voltage -Cotrolled Current Source
(VCCS)-Nguồn dịng phụ thuộc áp :i2 =g.u1
Current-Controlled Voltage Source
(CCVS)-Nguồn áp phụ thuộc dòng: u2 =r.i1
Voltage -Cotrolled Voltage Source
(VCVS)-Nguồn áp phụ thuộc áp: u2 =.u1
Current-Controlled Current Source
(CCCS)-Nguồn dòng phụ thuộc dòng: i2 =.i1
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
21
1.3 PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN
a. Mạch có thơng số tập trung- có thơng số rải
Mạch có thơng số tập trung là mạch chứa các phần tử có
thơng số tập trung. Dịng và áp trên phần tử có thơng số
tập trung không phụ thuộc vào không gian mà chỉ phụ
thuộc vào thời gian.
Mạch có thơng số rải là mạch chứa các phần tử có thơng số
rải. Dịng và áp trên phần tử có thơng số rải khơng những
phụ thuộc vào khơng gian mà còn phụ thuộc vào thời
gian.
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
22
1.3 PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN
Một mạch được coi là thông số tập trung hay rải tùy thuộc
vào quan hệ kích thước hình học của mạch với độ dài của
bước sóng của trường điện từ trong mạch
lmax 0.01
: Kích thước hình học của mạch
l
max
b. Mạch tuyến tính và khơng tuyến tính.
Mạch tuyến tính thoả mãn nguyên lý xếp chồng và nguyên lý
tỷ lệ.
Nguyên lý xếp chồng:Đáp ứng đối với tác động đồng thời n
kích thích sẽ bằng tổng n đáp ứng đối với từng kích thích
thành phần:
y=y1+y2+…+yn
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
23
1.3 PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN
Nguyên lý tỷ lệ
Với kích thích f(t) có đáp ứng y(t)
Với kích thích Af(t) có đáp ứng Ay(t)
Trong đó: A là hằng số.
Mạch khơng thoả mãn nguyên lý xếp chồng và nguyên lý tỷ lệ
gọi là mạch phi tuyến.
c. Mạch dừng và không dừng.
Nếu đáp ứng của mạch không phụ thuộc vào thời điểm ở
đó các kích thích được tác động vào mạch thì gọi là dừng
Mạch chỉ chứa một phần tử có tham số thay đổi theo thời
gian thì là mạch không dừng
02 Jan 2011
401001_ Mạch điện 1
24
1.4 CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN
VỀ MẠCH ĐIỆN
Hai định luật Kirchoff
1. Định luật Kirchoff dòng
n
nut, k1
Ik 0
Tại nút A (H1.10):
(H1.10)
i1 i2 i3 i4 0
2. Định luật Kirchoff Áp
n
vong, k1
U k 0
Trong vòng 1234 (ABCD) (H1.11):
(H1.11)
02 Jan 2011
u1 u2 u3 u4 0
401001_ Mạch điện 1
25