Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET HINH HOC 10 CHUONG 3MD 111

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.31 KB, 2 trang )

http://toanhocmuonmau. violet.vn

SO GIAO DUC VA DAO TAO BAC GIANG
TRUONG THPT LANG GIANG SO 1

DE THI KIEM DINH CHAT LUQNG
Mơn Tốn lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Đề thi gôm 25 câu trắc nghiệm)

Họ, tên tHÍ SIHÏI-...........................
.. CC c SH
KT
ve
SO DGO danMsiecccccccccccscsccsccsccscssvscsscssvsssscsscsssscsscssesevacsavsevscsecsecseees

Ma dé thi 111

Các bài toán dưới đây được xét trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy.

Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A có phương trình 2 cạnh AB, AC lần lượt là: x+2y—2=0
2x+y4+1=0,

diém

a+2b bang
A. 6.
Câu 2: Phương
M (1;-3) ?

B. 3.


trình nào dưới đây khơng

x=l+í

A.

M (1: 2) thudc doan BC. Điểm

y=-3-3t

.

B.

x=1-2t

D(a;b)

DB.DC

cé gia tri nho nhật. Khi đó

C. 5.
D. 0.
là phương trình tham sơ của đường thăng di qua

.

y=-3+6t


sao cho

C,

x=l-í
y=3i

.



x=-t

D.

O

va

.

y=3/

Câu 3: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C¡): xˆ+ y” =4 và (Ca): (x—3)”+(y—4)”=25.
A. Không cắt nhau.
B. Cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong.
D. Tiếp xúc ngồi.

Câu 4: Xét vị trí tương đối của hai đường thắng đ,:x—2y+1=0 và đ,:—3x+6y—10=0

A. d, va d, cắt nhau nhưng khơng vng góc.

B. d, va d, trùng nhau.

C. đ, và đ, vng góc với nhau.

D. đ, và đ, song song.

Câu

5:

Tam

giác

CK:x+3y—5=0.

A. 5.

ABC



A(-l;-2),

đường

trung


Khi đó độ dài đoạn 8C băng

B. 4V2.

Câu 6: Đường tròn x”+yˆ—2x—2y+I=0
băng bao nhiêu?

A. 1,

tuyển

C. 5v2.

cắt đường thắng

B. 2.

BM:

đường

cao

D. 4.

D. 2V2.

va dudng tron (C): x° + y?-—4x—-2y =0. Goi I 1a tam ctia (C),

M là điểm thuộc A. Qua M(a;b)(v6i a>0)


ké cdc tiép tuyén MA, ÄMB tới (C) (với A, B là các tiếp

điểm). Tứ giác MAIB có diện tích bằng 10. Khi đó b bằng
A. —4.



x+ y—2=0 theo một dây cung có độ dài

c. V2.

Câu 7: Cho duong thing A:x+y+2=0

5x+y-9=0

B. 3.

C. 4.

D. —3.

Câu 8: Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(2;0), 8(0;6), O(0;0) c6 tam I(a;b). Khi d6 a+b bang
A. 2.

B. 3.

Œ. 4.

D. -4.


Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thăng đi qua A(3;-1), B(1;5) là có dạng øx+by—§=0. Khi
đó a+b

băng

A. 4.

ˆ

B. 3.

ca

`

C. -4.



Câu 10: Điêm nào năm trên đường thắng A |

A. A(2;-1).

B. D(3; 2).

x=1+2t

¬"


y=3-

D. -5.

(te R)?

C. C(3;5).

D. B(-7;0).

Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD có điềm C thuộc đường thắng đ: 2x+ y+5=0 và A(-4;8). Goi M
là điểm đối xứng của B qua C, W (5:—4)

tổng hoành độ của B và C là
A. -3.
B. 4.

là hình chiếu vng góc của B trên đường thắng MD. Khi đó

C. —2.

D. 2.
Trang 1/2 - Ma dé thi 111



2

Xx=í


Câu 12: Góc giữa hai đường thăng (đ,): 3x+ y—1=0 và (đ,):
A. 30°.
Câu 13: Đường tròn

B. 60”.
2x” +2y”—8x+4y—1=0

A.(C8;4)
A

Câu

>

2

y=-“+

C. (8 ; — 4).
2

`

.

băng

C. 90”.
D. 45”.
có tâm là điểm nào trong các điềm sau đây ?


B. (-2; 1)
ne

`

2+2;

14: Tọa độ giao điêm của hai đường thăng sau

(4) x

D. (2 ;-1)
ÄX— 2

5

=

y + 3

1

va

`

(d,) :xz— y+]=0

`




M(a:b). Khi đó a+2b băng
A.
Câu
A.
Câu

4..
B. -3..
C. 3.
D. -4.
15: Đường tròn +” + y” —l=0 tiếp xúc với đường thắng nào sau đây ?
3x-4y+5=0.
B. x+y-1=0.
C. x+y=0.
D. 3x+4y-1=0.
16: Cho đường thăng A: x—3y—2=0. Vecơ nào không phải là vectơ pháp tuyến của A2

A. [s1

B. (I:—3).

C. (31).

D. (—2:6).

Câu 17: Phương trình của đường thăng đi qua A(0;—5), B(3:0) là


A, +251.

B. =+2=1.

C. -=+2=1.

5
3
3
5
5
3
Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tron ?
A. x+y -x-y+9=0.
B. x+y? —2xy-1=0.

.

C. x +y”-x=0.

ae

giác ABC kẻ từ Ö.
A, 3x+ y-2=0.

3

5

D. xÝ—-yˆ—-2x+3y-I=0.


ee

Câu 19: Khoảng cách từ M (3;2) dén dudng thang A:
A. 1.
B. -1.
Câu 20: Cho tam giác ABC có A(1;1),

D. =-2=1

x=7-2t
y

=

bang

C. 0.
D. 3.
(0;—2),C(4:2). Lập phương trình đường trung tuyến của tam

B. 5x+13y+1=0.

C. 7x+7y+14=0.

D. -7x+5y+10=0

Câu 21: Cho đường thăng đi qua 2 điểm A(I;2), 8(4;6),tìm tọa độ điểm M thuộc Ĩy sao cho diện tích
AMAB bang1.


A. (0:0) va (0:5)

B. (0:1).

C. (0;2).

D. (1:0).

Câu 22: Cho hai diém A(2;6) va B(1;3) va dudng thang d:x—y-1=0. Goi M(a;b) 1a diém nam
trên đ sao cho MA+MB_nho nhat. Khi d6 a+b

bang

A. 6.

B. TỰ
C. 1s
2
4
Câu 23: Đường trịn (C) có tâm năm trên đường thắng 2x+ y=0

4x-3y+10=0 và

A. 11.
B. 2.
Câu 24: Toạ độ giao điểm của đường tròn

C. -11.
D. —2.
x”+ y`—25=0 và đường thắng x+ y—7 =0?


B. (3;4) và (4:3).

Cau 25: Cho duong tron (C)
A. x+3y-2=0.

và tiếp xúc với 2 đường thăng (4,)

(đ,) 4x-3y-30=0. Gọi A(z;0);B(b;0) lần lượt là giao điểm của (C) với trục

Ox. Khi đó a.b bằng

A. (43).

D. 4.

x7 + yf —3x— y=0.

B. x-—3y-2=0.

C. (3:4) và (-4;3).

D. (3:4) .

Phương trình tiếp tuyên của (C) tai M (1;—-1)
C. x-3y+2=0.

la:

D. x+3y+2=0.


-========== HET ---------Trang 2/2 - Ma dé thi 111



×