Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TK-TG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.08 KB, 6 trang )

Tiền gửi thanh tốn
Khơng kỳ hạn:4211

Tiền gửi tiết kiệm
Khơng kỳ hạn:4231

B1: Khi KH đến gửi tiền
B1: Khi KH đến gửi tiền
- Nợ TK 1011: Tiền mặt tại quỹ
- Nợ TK 1011: Tiền mặt tại quỹ
- Có TK 4211: TGTT khg kì hạn
- Có TK 4231: Tiền gửi TK khg kì hạn
B2: Tính và hạc tốn lãi ( Lãi nhập gốc)
B2: Tính và hạc tốn lãi ( Lãi nhập gốc)
- Nợ TK 801: CF trả lãi
- Nợ TK 801
- Có TK 4211
- Có TK 1011 ( Nếu KH đến lĩnh lãi bằng TM)
Số lãi phải trả trong tháng = Tổng tích số dư TKTG
- Có TK 4231: (Nếu KH khơng đến lĩnh lãi)
trong tháng × lãi suất ngày
B3: Tất tốn
B3: Tất tốn
- Nợ TK 4211
- Nợ TK 4231
- Có TK 1011/42xx/thanh tốn vốn
- Có TK 1011: Gốc + Lãi


Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn:4231,4232


Giấy tờ có giá: 431,432,433

Trả lãi sau + Định kỳ

Trả lãi trước

Lãi trả sau + định kỳ

Lãi trả trước

*Tất toán đúng hạn
B1: KH gửi tiền
- Nợ TK 1011: Tiền mặt tại
quỹ
- Có TK 4232: Tiền gửi TK
có kì hạn
B2: Tính lãi hàng tháng
- Nợ TK 801: CF trả lãi
định kỳ-Dự trả
- Có TK 491: Lãi phải trả Thực trả
Lãi dự trả tháng = số tiền gửi ×
lãi suất tháng
Dự trả = Lãi KH/kỳ hạn
B3: Tất toán
- Nợ TK 4232: Số dư gốc
- Nợ TK 491: Lãi thực tế
- Có TK 1011=491+4232

*Tất tốn đúng hạn
B1: KH gửi tiền

- Nợ TK 1011: 4232-388
- Nợ TK 388: CF chờ pbo
(lãi trả trước)
- Có TK 4232:
B2: Phân bổ lãi trả trc vào CF
- Nợ TK 801: CF trả lãi
định kỳ-Dự trả
- Có TK 388:
Số phân bổ = Lãi trả trc/kỳ hạn
Dự trả = Lãi KH/kỳ hạn
B3: Tất toán
- Nợ TK 4232: Số dư gốc
- Nợ 491:
- Có TK 1011=491+4232

*GTCG ngang giá
B1: Phát hành GTCG
- Nợ TK 1011
- Có TK 431: Mệnh giá
GTCG
B2: Dự chi lãi hàng tháng
- Nợ TK 803: CF trả lãi
phát hành
- Có TK 492: Lãi phải
trả phát hành
Khi nhận lãi= mệnh
giá*LS*tháng
Hàng tháng dự trả: =
Lãi/kỳ hạn
B3: Tất tốn

- Nợ TK 431
- Nợ TK 492
- Có TK 1011

*GTCG ngang giá
B1: Phát hành GTCG
- Nợ TK 1011: MG-CF
- Nợ 388: CF chờ pbo
- Có TK 431: Mệnh
giá GTCG
B2: Dự chi lãi hàng tháng
- Nợ TK 803: CF trả
lãi phát hành
- Có TK 388:
B3: Tất tốn
- Nợ TK 431
- Có TK 1011

*Tất tốn trước hạn
B1: KH gửi tiền
- Nợ TK 1011
- Có TK 4232
B2: Dự trả lãi hàng tháng

`*Tất toán trước hạn
B1: Gửi tiền
- Nợ TK1011
- Nợ TK 388
- Có TK 4232


*GTCG có chiết khấu
B1: Phát hành GTCG
- Nợ 1011: MG-CK
- Nợ 432: Chiết khấu
- Có 431: MGia GTCG

*GTCG có chiết khấu
B1: Phát hành GTCG
- Nợ 1011:
- Nợ 432: Chiết khấu
- Nợ 388: CF chờ pbo


- Nợ TK 801: CF trả lãi
B2: Dự trả lãi hàng tháng
- Có TK 491: Lãi phải trả
- Nợ TK 801: CF trả lãi
Lãi dự trả tháng = số tiền gửi ×
- Có TK 388: Lãi phải
lãi suất tháng
trả
Dự trả = Lãi KH/kỳ hạn
B3: Thoái chi
- Nợ TK 388
B3: Tất tốn trước hạn
- Có TK 801
GD1: Thối chi CF lãi
B4: Định khoản hợp lý
- Nợ TK 491
- Nợ TK 4232

- Có TK 801
- Nợ TK 801: CF phải trả
Tổng thối chi= Dự trả * 2
lãi
GD2: Định khoản trả lãi
- Có TK 388
- Nợ TK 4232: Giá
- Có TK 1011: TM tại
- Nợ TK 801: Lãi tất tốn
quỹ
trc
- Có TK 1011
Lãi tất toán trc = Giá *
LKKH/ngày * số ngày

B2: Dự trả lãi hàng tháng
Bút tốn 1:Phân bổ chi phí
- Nợ 803: CF trả lãi
- Có 492: Lãi phải trar
Bút tốn 2:Phân bổ chiết
khấu
- Nợ 803
- Có 432: Chiết khấu
Phân bổ CK=số CK/kỳ hạn
B3: Tất toán
- Nợ 431: MG
- Nợ 492: Lãi
- Có 1011=431+492

Note

LS/năm-> ngày 365
LS tháng-> ngày 30
LS nâm -> tháng 12

*GTCG có phụ thu
GTCG có phụ thu
B1: Phát hành GTCG
B1: Phát hành GTCG
- Nợ 1011:MG+phụ thu
- Nợ 1011:
- Có 433: Phụ thu
- Nợ 388: CF chờ pbo
- Có 431: MG GTCG
- Có 433: Phụ thu
- Có 431: MG GTCG
B2: Dự trả lãi hàng tháng
B2: Dự trả lãi hàng tháng
Bút toán 1:Phân bổ lãi
Bút toán 1:Phân bổ lãi

Note
Nhận ngay khi gửi TK
( Lãi trả trước)

- Có 431: MGiá
B2: Dự trả lãi hàng tháng
Bút tốn 1:Phân bổ chi phí
- Nợ 803: CF trả lãi
- Có 388:
Bút tốn 2:Phân bổ chiết

khấu
- Nợ 803
- Có 432: Chiết khấu
Phân bổ CK=số CK/kỳ hạn
B3: Tất tốn
- Nợ 431: MG
- Có 1011


- Nợ 803: CF trả lãi
- Nợ 803: CF trả lãi
- Có 492: Lãi phả trả
- Có 388: Lãi phả trả
Bút toán 2: Phân bổ phụ thu Bút toán 2: Phân bổ phụ thu
- Nợ 433
- Nợ 433
- Có 803
- Có 803
B3: Tất tốn
B3: Tất tốn
- Nợ 431
- Nợ 431
Có 1011
- Có 1011
NoTE: phụ trội đảo ngc pbo
CK vs lãi
Cịn CK k đổi ngc lại






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×