Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

Bài giảng nhiễm trùng đường tiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 47 trang )

NHIỄM TRÙNG ĐƯỜNG TIỂU



ĐỊNH NGHĨA


Nhiễm trùng đường tiểu
• Có vi khuẩn trong nước tiểu có thể có hoặc khơng có triệu chứng






Vi khuẩn niệu khơng có triệu chứng
Nhiễm trùng đường tiểu: là bệnh có triệu chứng.
Viêm bàng quang: nhiễm khuẩn có triệu chứng ở bàng quang.
Viêm thận bể thận: nhiễm khuẩn có triệu chứng ở thận
Nhiễm trùng đường tiểu khơng có yếu tố thuận lợi:





viêm bàng quang cấp hoặc viêm thận bể thận cấp
phụ nữ khơng có thai
khơng nằm viện
khơng có các bất thường giải phẫu đường tiết niệu hoặc các dụng cụ ở đường tiết niệu.

• Nhiễm trùng đường tiểu có yếu tố thuận lợi: những trường hợp khơng thuộc nhóm trên.




Phân loại


Phân loại


Một cách phân loại khác


DỊCH TỄ VÀ YẾU TỐ NGUY CƠ


DỊCH TỄ
• < 1 tuổi: Nam > Nữ
• 1-50 tuổi: Nam < Nữ
• > 50 tuổi: Nam = Nữ
• 50-80% Nữ giới có NTĐT 1 lần trong đời.


YẾU TỐ NGUY CƠ


BỆNH NGUYÊN


BỆNH NGUYÊN



Tác nhân gây bệnh

Bảng 1: Kết quả cấy nước tiểu ở khoa Nội Thận – bệnh viện
Tỷ lệ (%)
Kháng sinh nhạy cảm
Trên 90%: meropenem, imipenem, ertapenem, amikacin, nitrofurantoin.
Trên 50%: piperacillin/tazobactam, ceftazidime, cefepime, gentamicyn,
tobramicyn
Dưới 30%: ampicilline (9.1%), ampiciline/sulbactam, cefazolin, ceftriaxone,
bactrim (36%)
N/A
8.26
8.26

Escherichia coli
Candida albicans
Candida spp.

42.2

Pseudomonas aeruginosa

7.8

Klebsiella pneumonia

7.34

Enterococcus feacium


3.67

Proteus mirabilis

2.75

Acinetobacter baumannii
Enterococcus faecalis
Pseudomonas putida

1.83
1.83
1.83
0.92

Staphylococcus aureus

Trên 90%: colistin
Trên 50%: ceftazidime (52%)
Trên 30%: cefepime, imipenem, meropenem, amikacine, gentamicine, tobramycin
Dưới 30%: ticarciline/clavulanat, piperacilline/tazobactam, ciprofloxacin, levofloxacin
Trên 80%: gentamicine (81%
Trên 50%: amikacin, bactrim
Trên 30%: piperaciline/tazobactam, ceftazidime, etarpenem, imipenem, tobramycine
Dưới 30%: ampicilline/sulbactam, cefazolin, ceftriaxone, cefepime, ciprofloxacin,
levofloxacin
Nhạy 100%: linezolid, quinupristin/dalfupristin
Trên 50%: tetracyclin
Dưới 50%: vancomycin (25%), erythromicyn, nitrofurantoin
Không nhạy: ampicilline, ampicilline.sulbactam, levofloxacin, ciprofloxacin

Nhạy 100%: piperaciline/tazobactam
Nhạy 50%: ceftazidime, ertapenem
Nhạy dưới 50%: cefazolin, ceftriaxone, cefepime, amikacine, gentamycine,
tobramycine, levofloxacin
Không nhạy: ampicilline, ampicilline/sulbactam, imipenem, ciprofloxacin, bactrim,
nitrofurantoin
Số liệu không đủ để thống kê


BỆNH SINH


Tương tác giữa tác nhân gây bệnh và cơ thể
• Vi khuẩn có thể đi vào đương
tiết niệu thơng qua niệu đạo
(chủ yếu) hoặc qua đường
máu (vi khuẩn có độc lực
mạnh)
• Khơng phải mọi trường hợp
vi khuẩn vào bàng quang
đều gây bệnh.


CÁC HỘI CHỨNG LÂM SÀNG
1.
2.
3.
4.
5.


Vi khuẩn niệu không triệu chứng
Viêm bàng quang
Viêm thận bể thận
Viêm tuyến tiền liệt
Nhiễm trùng đường tiểu có yếu tố thuận lợi


Vi khuẩn niệu khơng triệu chứng
• Cấy nước tiểu dương tính
• Thường chỉ định vì một lý do khơng liên quan

• Khơng có triệu chứng có thể quy cho nhiễm trùng đường tiểu
• Sốt, bạch cầu tăng, thay đổi tri giác là không đặc hiệu




CƠNG CỤ CHẨN ĐỐN
1. Que nhúng nước tiểu
2. Soi nước tiểu
3. Cấy nước tiểu


Que nhúng nước tiểu
• Nitrit (+) :
- Có vi khuẩn chuyển hóa nitrate (vi khuẩn
thuộc họ Enterobacteriaceae)
- Nồng độ đủ cao � âm tính giả nếu uống
nhiều nước
• Leu (+) = Bạch cầu trong nước tiểu

• Kết quả que nhúng dương giúp xác định
chẩn đốn ở bệnh nhân có khả năng bị
bệnh trước xét nghiệm cao
• Kết quả âm tính
• Cần cấy nước tiểu nếu nghi ngờ
• Khơng giúp loại trừ ở phụ nữ có thai?


Soi nước tiểu
• Tìm thành phần hữu hình trong nước tiểu: BC, HC, TB biểu mơ, Trụ hình...
- Soi tươi: > 5 BC/ VT
- Cặn Addis: > 2000BC/phút
• Nếu kết quả soi nước tiểu khơng có bạch cầu nhưng lâm sàng gợi ý
- Ưu tiên theo kết quả triệu chứng lâm sàng
- Cân nhắc các nguyên nhân khác


Cấy nước tiểu


TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN


Tiếp cận theo triệu chứng lâm sàng (1)


×