Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ THAM KHẢO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.63 KB, 2 trang )

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ THAM KHẢO)
Phần 1: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi câu hoặc làm theo
yêu cầu:
Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Viết số
83 000 098
……………
36 050 185
……………

Đọc số
…………………………………………………………………………………...
Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn khơng trăm linh chín
…………………………………………………………………………………...
Chín trăm triệu khơng trăm linh chín nghìn một trăm bảy mươi tám

Câu 2. Trong số 642753
A. Chữ số 4 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
C. Chữ số 2 thuộc hàng nghìn, lớp đơn vị
B. Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
D. Chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp nghìn
Câu 3. Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 5tấn 15kg = 515kg
B.

C. 75km 6m = 75 006m
D. 4phút 25giây = 255giây

1
giờ = 12 phút
6



Câu 4. Trung bình cộng số học sinh của hai lướp 4A và 4B là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn
số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lướp 4A là:
A. 16 em
B. 35 em
C. 70 em
Câu 5. So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a, b khác 0 và:

D. 41 em

M = (a : a + 4018); N = (4020 – b : b)
A. M < N
B. M > N
C. M = N
D. Không so sánh được
Câu 6. Cho a, b, c là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức
c + a – b là:
A. 187
B. 98
Câu 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu góc nhọn?

C. 197

A. 7 góc nhọn
B. 8 góc nhọn
C. 9 góc nhọn
D. 10 góc nhọn

1


D. 99


Phần II: Giải các bài toán:
Bài 1: Với m = 6; n = 1086; p = 4. Hãy tính giá trị của biểu thức:
a. p + m × n =
………………………………..................
………………………………..................
………………………………..................
………………………………..................

b. p + n : m =
………………………………..........................
………………………………..........................
………………………………..........................
………………………………..........................

Bài 2: Điền dấu so sánh (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây …………….. 420 giây
3giờ 45phút …………. 225phút
……………………………….................. ………………………………..........................
2kg 5hg ………….

1
tạ
5

2tạ 4yến …………

1

tấn
4

……………………………….................. ………………………………..........................
67km 5dam ……………… 6705m
9700hm ………….. 97km
……………………………….................. ………………………………..........................
Bài 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lơ-gam đỗ thu
hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao
nhiêu ki-lô-gam đỗ?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
1282 + 2005 – 3542 + 4218 – 454 + 995
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Tham khảo trọn bộ 30 đề thi tại đây: />
2



×