Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE T301

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.85 KB, 7 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: TỐN 8- T3/01
(Thời gian làm bài 120 phút)

Bài 1: (4,5 điểm)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử: M = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24
2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:
a
b 
 a b b c c a   c





 .
 9
a
b   a  b b c c a 
Nếu a + b + c = 0 thì  c

3) Cho A = p4 trong đó p là số nguyên tố. Tìm các giá trị của p để tổng các ước dương của
A là số chính phương.
Bài 2: (4,0 điểm)
1  
x 8 
 x 4
P  3


 : 1  2

 x  1 x  1   x  x  1  (Với x 1)
1) Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức P
2
b) Tính giá trị của P khi x là nghiệm của phương trình: x  3x  2 0

2
2018
2
2018
2
2. Chứng minh rằng: f (x) (x  x  1)  (x  x 1)  2 chia hết cho g(x) x  x

Bài 3: (3,5 điểm)
x m x 3

2
1) Tìm m để phương trình có nghiệm (với m tham số) x  3 x  m
2
2) Giải phương trình: 2x(8x  1) (4x  1) 9

Bài 4 (7,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên
cạnh BC lấy điểm P sao cho AM = CP. Kẻ BH vng góc với AC tại H. Gọi Q là trung
điểm của CH, đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Khi M là trung điểm của AD. Chứng minh BQ vng góc với NP
1

1
1
 2
2
2
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng AB AP 4AF

Bài 5 (1,0 điểm): Tìm tất cả các tam giác vng có số đo các cạnh là các số nguyên
dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.


PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 - 2017
TIỀN HẢI
Bài
1

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 8

Nội dung
1. M = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) - 24

Điểm
0,75

M = (x2 + 7x + 10)(x2 + 7x + 12) - 24
M = (x2 + 7x + 11 - 1)(x2 + 7x + 11 + 1) - 24

0,5

M = (x2 + 7x + 11)2 - 25

M = (x2 + 7x + 6) (x2 + 7x + 16)

0,25

M = (x + 1)(x + 6)(x2 + 7x + 16)
2. Các ước dương của A là 1, p, p2, p3, p4
Tổng các ươc là

1  p  p 2  p 3  p 4 n 2 (n  N )

 4  4 p  4 p 2  4 p3  4 p 4 4n2

Ta có

0,5

4 p 4  4 p 3  p 2  4n 2  4 p 4  p 2  4  4 p 3  8 p 2  4 p

0,5
0,25

 (2 p 2  p ) 2  (2n) 2  (2 p 2  p  2) 2  (2n) 2 (2 p 2  p 1) 2

Do đó:

0,25

4 p 4  4 p 3  4 p 2  4 p  4 4 p 4  4 p 3  5 p 2  2 p  1  p 2  2 p  3 0

p1 = -1(loại); p2 = 3

a b
b c
c a
c
1 a
1 b
1
 x;
 y;
z 
 ;
 ;

a
b
a  b x b  c y c  a z (1)
3. Đặt c
1 1 1
 ( x  y  z )     9
x y z
 1 1 1
 yz xz xy
( x  y  z )     3  



x
y
z
x

y
z  (2)



Ta có
yz b c c a c
b 2  bc  ac  a 2 c


.

.

x
a
b
a

b
ab
a b


Ta lại có:

0,5

0,25


0,25

0,25


c(a  b)(c  a  b) c(c  a  b) c  2c  (a  b  c )  2c 2




ab(a  b)
ab
ab
ab

0,25

x  z 2a 2 x  y 2b 2

;

y
bc
z
ac

Tương tự ta có
 1 1 1
2c 2 2a 2 2b 2
2

( x  y  z )     3 


3 
(a 3  b3  c 3 )
ab bc
ac
abc
 x y z
3
3
3
Vì a  b  c 0  a  b  c 3abc

1 1 1
2
( x  y  z )     3 
.3abc 3  6 9
abc
 x y z
Do đó

2

1.
a. Với x 1 ta có

  x2  x  1  x  8 
x 4
x2  x 1

P 

 :

2
2
x 2  x 1 
 ( x  1)( x  x  1) ( x  1)( x  x  1)  
 x  4  x2  x 1   x 2  x 1  x  8 
x 2  2x  3
x2  9
P 
:
 :

2
x 2  x  1  ( x  1)( x 2  x  1) x 2  x  1
 ( x  1)( x  x  1)  
( x  3)( x  1) x 2  x  1 x  3

.
 2
( x  1)( x 2  x  1) x 2  9
x 9

Vậy x 1 thì

P

2

b. x  3 x  2 0 suy x = 2 hoặc x = 1 (loại)

Thay x = 2 vào P ta có

0,5
0,25
0,25

x 3
x2  9

P

0,5

2 3
5

2
2  9 13 .

5
P
13
Kết luận với x = 2 thì
2
2. Đa thức g ( x)  x  x  x( x  1) có hai nghiệm là x = 0 hoặc x = 1
2018
2018
Ta có f (0) ( 1)  1  2 0  x = 0 là nghiệm của f(x)


 f(x) chứa thừa số x
2
2018
2
2018
Ta có f (1) (1  1  1)  (1  1  1)  2 0  x = 1 là nghiệm của f(x)

0,5
0,25
0,25

0,5
0,25
0,25


 f(x) chứa thừa số x- 1 mà các thừa số x và x - 1 khơng có nhân tử

0,25

chung do đó f(x) chia hết cho x(x - 1)

0,25

2

3

2018


2

Vậy f ( x) ( x  x  1)  ( x  x 1)
1. ĐKXĐ: x  -3; x  -m ta có

2018

 2 chia hết cho g ( x)  x 2  x

0,5

x m x 3

2  x 2  m 2  x 2  9 2( x  3)( x  m)
x 3 x  m

 2 x 2  m2  9 2( x 2  3x  3m  mx )   2(m  3) x (m  3) 2 (1)

0,5

Với m = 3 thì (1) có dạng 0x = 0. Nghiệm đúng mọi x thỏa mãn điều
kiện x  -3;
x  -m, do đó tập nghiệm của phương trình là x 3
Với m  3 thì phương trình (1) có nghiệm

x 

(m  3) 2
m 3


2(m  3)
2

Để giá trị này là nghiệm của phương trình thì ta phải có:


m 3
m 3
 3

 m
2
2

tức là m 3 . Vậy nếu m 3 thì

x 

0,5

0,25

0,25

m 3
2 là nghiệm

Kết luận: với m = -3 thì


S  x / x 3

 m  3
S  

2 

. Với m 3 thì

2
2. Ta có 2 x (8 x  1) (4 x  1) 9 

(64 x 2  16 x  1)(8x 2  2 x) 9  (64 x 2  16 x  1)(64 x 2  16 x) 72 (*)

Đặt 64x2 -16x = t ta có (*)  t(t + 1) – 72 = 0  t = - 9 hoặc t = 8.
Với t = -9 ta có 64x2 -16x= -9  64x2 -16x + 9 = 0  (8x -1)2 +8 = 0
(vơ nghiệm vì (8x -1)2 + 8 > 0)
Với t = 8 ta có 64x2 -16x= 8  64x2 -16x – 8 = 0  (8x -1)2 -9 = 0
1
1

 x = 2 hoặc x= 4 .

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25



1
1

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 hoặc x= 4 .

4
0,25

a. Chưng minh được DH // BK (1)

0,5

Chứng minh được AHD CKB suy ra DH = BK (2)

1,0

Từ (1) và (2)  tứ giác MNPQ là hình bình hành

0,5

b.

Gọi E là trung điểm BK, chứng minh được QE là đường trung bình

của KBC nên QE // BC  QE  AB(vì BC  AB) và
1
1
QE  BC  AD
2
2


Chứng minh AM = QE và AM//QE  tứ giác AMQE là hình bình hành
Chứng minh AE//NP//MQ (3). Xét AQB có BK và QE là hai đường
cao của tam giác  E là trực tâm của tam giác
nên AE đường cao thứ ba của tam giác AE  BQ  BQ  NP

0,5
0,5
0,5
0,5


c.

0,5

Vẽ tia Ax vng góc AF. Gọi giao của Ax với CD là G.
)  ADG ~ ABP (g.g)

(cùng phụ

Chứng minh
AP AB
1

2  AG  AP
AG AD
2

Ta có AGF vng tại A có AD  GF nên AG.AF = AD.GF

2
2
2
2
(= 2 S AGF )  AG .AF  AD .GF (1)
2

0,25
0,5
0,5

2

Ta chia cả hai vế của (1) cho AD . AG .AF

2

Mà AG2 + AF2 = GF2( Định lý pitago)
1
1
1



2
2
AD
AG
AF 2





1
1

 AB 
2


2



1
1

 AP 
2


4
4
1
1
1
1
 2

 2

2
2
2
AB
AP
AF
AB
AP
4 AF 2

2



1
AF 2

0,25


5

Gọi các cạnh của tam giác vuông là x, y, z trong đó cạnh huyền là z (x,

0,25

y, z là các số nguyên dương). Ta có xy = 2(x + y + z) (1) và x2 + y2 = z2
(2)
Từ (2) suy ra z2 = (x + y)2 - 2xy, thay (1) vào ta có:


0,25

z2 = (x + y)2 – 4(x + y + z)
 z 2  4 z ( x  y ) 2  4( x  y )  z 2  4 z  4 ( x  y ) 2  4( x  y )  4
 ( z  2) 2 ( x  y  2)2

0,25

 z  2  x  y  2 hoặc z + 2= -x – y + 2 (loại vì z >0)
 z  x  y  4 ; thay vào (1)

ta được xy = 2(x + y + x + y - 4)
 xy  4 x  4 y  8
 ( x  4)( y  4) 8 1.8 2.4 từ đó tìm được các giá trị của x, y, z là:

(x = 5, y = 12, z = 13); (x = 12, y = 5, z = 13); (x = 6, y = 8, z = 10); (x =
8, y = 6, z = 10)

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×