Tuần 23
Tiết : 43
Ngày soạn : 28/01/2018
CHỈNH SỬA VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Biết cách sử dụng các phím xoá Backspace và Delete khi gõ sai và kết hợp với
các phím mũi tên để sửa những chỗ gõ sai.
- Biết cách khơi phục lại khi xố nhầm bằng nút lệnh Undo
hoặc nhấn tổ hợp Ctrl + Z
- Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản. sao chép và di chuyển nội dung của văn
bản.
2- Kỹ năng: Rèn kỹ năng chỉnh sửa văn bản với MS Word. Rèn kĩ năng tư duy lôgic.
3- Thái độ: Nghiêm túc, trật tự nghe giảng bài và ghi chép đầy đủ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1- Chuẩn bị của GV : Giáo án và tranh vẽ.
2- Chuẩn bị của HS :
Giáo trình và vở để ghi chép.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sỉ số lớp, số học sinh vắng mặt.
2- Kiểm tra bài cũ : (5’)
- HS1: Trình bày kiểu gõ TELEX, nêu ví dụ cách gõ cụ thể 1 câu văn.
- HS2: Trình bày kiểu gõ VNI, nêu ví dụ cách gõ cụ thể 1 câu văn.
3- Bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
20’ Hoạt động 1: Tìm hiểu thao
tác xố và chèn thêm văn
bản.
- Yêu cầu học sinh đọc phần - Đọc thông tin SGK, thảo luận
1/11 SGK, thảo luận nhóm nhóm.
theo các nội dung sau:
- Hỏi: Muốn xố một vài kí tự
nên dùng các phím nào trên
bàn phím?
- Gọi đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm nêu được:
Muốn xố một vài kí tự, nên
- Mời nhóm khác bổ sung, dùng phím Backspace hoặc
nhận xét.
phím Delete.
- Chốt lại kiến thức chuẩn.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Treo tranh:
Dùng phím Trời ắng
Backspace
Trời nắng
Dùng phím
Delete
17’
Trời nng
Yêu cầu học sinh quan sát
ví dụ trên tranh vẽ trả lời
câu hỏi:
- Hỏi: Từ ví dụ trên em hãy
nêu tác dụng của phím
Backspace và phím Delete.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thao
tác chọn phần văn bản.
- Quan sát ví dụ trả lời câu
hỏi.
- Đại diện nhóm phát biểu:
Phím Backspace dùng để xố
kí tự ngay trước con trỏ soạn
thảo, phím Delete dùng để xố
kí tự ngay sau con trỏ soạn
thảo.
Nội dung
I. Xoá và chèn thêm văn bản:
- Để xố một vài kí tự nên dùng
phím Backspace hoặc phím Delete.
+ Phím Backspace dùng để xố
kí tự ngay trước con trỏ soạn
thảo.
+ Phím Delete dùng để xố kí tự
ngay sau con trỏ soạn thảo.
- Để xoá những phần văn bản
lớn hơn, nên thực hiện như sau:
+ Chọn phần văn bản cần xố.
+ Nhấn phím Backspace hoặc
phím Delete.
* Chú ý: Hãy suy nghĩ cẩn thận
trước khi xoá nội dung văn bản.
Nếu xố nhầm ta có thể dùng
biểu tượng Undo
trên
thanh công cụ hoặc vào Edit
Undo hoặc nhấn tổ hợp phím
Ctrl + Z để khơi phục lại trạng
thái văn bản trước đó.
- Muốn chèn thêm văn bản vào
một vị trí, ta di chuyển con trỏ
đến vị trí cần chèn và sử dụng
bàn phím để gõ thêm nội dung
vào.
2. Chọn phần văn bản:
Để chọn phần văn bản ta thực
- Yêu cầu học sinh đọc phần
2/112 SGK, tự nghiên cứu.
- Khi muốn thực hiện một thao
tác (Ví dụ như xố, chuyển vị
trí, thay đổi cách trình bày, ...)
tác động đến một phần văn bản
hay đối tượng nào đó, trước
hết cần chọn phần văn bản hay
đối tượng đó (cịn gọi là đánh
dấu).
Vậy để chọn phần văn bản
chúng ta sẽ thực hiện như thế
nào?
- Hỏi: Ngoài cách nêu trên các
em cịn biết cách nào khác?
- GV giải thích thêm:
+ Cách 2: Nháy chuột tại vị trí
bắt đầu chọn, nhấn giữ phím
Shift + các phím di chuyển con
trỏ soạn thảo văn bản.
+ Cách 3: Nháy chuột tại vị trí
bắt đầu chọn, nhấn giữ phím
Shift, sau đó nháy chuột tại vị
trí cuối.
- GV thực hiện mẫu trên máy
chiếu yêu cầu hs quan sát.
- Đại diện nhóm phát biểu: Để
xố những phần văn bản lớn
hơn ta thực hiện như sau:
+ Chọn phần văn bản cần xố.
+ Nhấn phím Backspace hoặc
phím Delete.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Chú ý lắng nghe
- Đại diện nhóm phát biểu:
Trong trường hợp xố nhầm ta
có thể dùng biểu tượng Undo
trên thanh cơng cụ.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
hiện như sau:
- Cách 1:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
chọn.
+ Kéo thả chuột đến phần văn
bản cần chọn.
- Cách 2:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
chọn.
+ Nhấn giữ phím Shift + các
phím di chuyển con trỏ soạn
thảo văn bản.
- Cách 3:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đầu
chọn.
+ Nhấn giữ phím Shift, sau đó
nháy chuột tại vị cuối.
* Chú ý: Muốn chọn toàn bộ
văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl
+ A.
-
4- Dặn dị : (2’) Học bài và trả lời câu hỏi 1, 4 sgk.
- Xem trước mục 4 chỉnh sửa nhanh, tìm kiếm và thay thế
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tuần 23
Tiết : 44
Ngày soạn : 28/01/2018
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Biết cách sao chép và di chuyển nội dung của văn bản..
2- Kỹ năng: Rèn kỹ năng chỉnh sửa văn bản với MS Word. Rèn kĩ năng tư duy lôgic.
3- Thái độ: Nghiêm túc, trật tự nghe giảng bài và ghi chép đầy đủ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1- Chuẩn bị của GV : Giáo án và tranh vẽ.
2- Chuẩn bị của HS :
Giáo trình và vở để ghi chép.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra sỉ số lớp, số học sinh vắng mặt.
2- Kiểm tra bài cũ : (5’)
- HS1: so sánh sự giống và khác nhau của hai phím delete và Backspace..
- HS2: Nêu các cách chọn phần văn bản.
3- Bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)
T.g
Hoạt động của giáo viên
15’ Hoạt động 3: Sao chép và di
chuyển nội dung văn bản.
- GV yêu cầu hs quan sát hai
khổ thơ của bài thơ trăng ơi.
- GV khắng định: ta có thể sử
dụng sao chép và di chuyển
nội dung một cách nhanh
chóng.
- GV? Sao chép phần văn bản
là gì?
- GV? Di chuyển phần văn bản
là gì?
- Để sao chép phần văn bản em
thực hiện như thế nào?
- Để di chuyên phần văn bản
em thực hiện như thế nào?
Hoạt động của học sinh
- Quan sát ví dụ.
Hs quan sát.
Nội dung
3. Sao chép và di chuyển nội
dung văn bản.
Khái niệm sao chép và di chuyển
phần nội dung văn bản (tr 112
SGK).
Sao chép phần văn bản là giữ
nguyên phần văn bản đó ở vị trí
gốc, đồng thời sao nội dung đó và
vị trí mới.
Di chuyển phần văn bản là sao
chép nội dung đó vào vị trí khác,
- HS: quan sát SGK và trả đồng thời xóa phần văn bản đó ở
lời
vị trí gốc.
Để sao chép em thực hiện như
- HS quan sát và trả lời.
sau:
B1. Chọn phần văn bản cần sao
chép và chọn lệnh copy (ctrl + C).
GV: yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc phần lưu ý
B2. Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí
phần lưu ý trang 114 SGK.
cần sao chép và chọn lệnh Paste
(Ctrl + V).
Để di chuyển em thực hiện như
sau:
B1. Chọn phần văn bản cần di
chuyển và chọn lệnh cut (ctrl + X).
B2. Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí
cần di chuyển và chọn lệnh Paste
(Ctrl + V).
15’ Hoạt động 2. Củng cố
- Khi nháy đúp chuột trên vùng
GV yêu cầu học sinh soạn nội
văn bản thì một từ sẽ được chọn.
dung văn bản Hồ Ba Bể, sau
đó thực hiện và trả lời câu 2
phần câu hỏi và bài tập (tr115
– SGK)
HS thực hiện và làm theo
- Nhấn phím Ctrl và nháy đúp
chuột trên vùng văn bản thì một
đoạn văn bản sẽ được chọn.
- Nhấn Alt với kéo thả chuột thì
nhóm lênh font sẽ xuất hiện tại nơi
đã chọn phần văn bản đó
GV: yêu cầu học sinh thực
hiện thao tác sao chép và di
chuyển nội dung bằng cách sư
dụng các tổ hợp phím Ctrl + C
và Ctrl + X, Ctrl + V cho thành HS thực hiện theo yêu cầu
thạo
của giáo viên để rèn luyện
kĩ năng sao chép và di
chuyển nội dung cảu văn
bản bằng phím tắt.
4- Dặn dị : (2’) Học bài , Xem trước mục 4 chỉnh sửa nhanh, tìm kiếm và thay thế
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Tuần 24
Tiết : 45
Ngày soạn : 04/02/2018
I. MỤC TIÊU
1- Kiến thức: biết các thao tác chỉnh sửa nhanh bằng cách tìm kiếm và thay thế.
2- Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng chỉnh sửa văn bản với MS Word.
- Rèn kĩ năng tư duy lôgic.
3- Thái độ:
- Nghiêm túc, trật tự nghe giảng bài và ghi chép đầy đủ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV V HS
1- Chuẩn bị của GV : - Giáo án và tranh vẽ.
2- Chuẩn bị của HS : - Giáo trình và vở để ghi chép.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra sỉ số lớp, số học sinh vắng mặt.
2- Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra 15’)
Cu hỏi
Đáp án
Cu 1: (5đ) Nêu sự giống nhau và khác nhau về
Câu 1: (5đ)
chức năng của phím Delete và phím Backspace
- GN : Cả hai phím đều dùng để xóa kí tự
trong soạn thảo văn bản?
- KN: Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay
trước con trỏ soạn thảo. Cịn phím Delete dùng để
xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
Cu 2: (5đ) Nêu các cách chọn phần văn bản?
Câu 2: (5đ) Để chọn phần văn bản ta thực hiện
như sau:
- Cách 1:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đầu chọn
+ Kéo thả chuột đến phần văn bản cần chọn
– Cách 2:
+ Nháy chuột tại vị trí bắt đầu chọn
+ Nhấn giữ phím Shift + cc phím di chuyển con
con trỏ soạn thảo
- Cách 3:
+Nháy chuột tại vị trí bắt đầu chọn
+ Nhấn giữ phím Shift, sau đó nháy chuột tại vị
trí cuối.
3- Bài mới :
Giới thiệu bài : (1’)
T.g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
25’ HĐ1. Chỉnh sửa nhanh – tìm
kiếm và thay thế
GV: ưu việc hơn khi viết trên
giấy, soạn thảo trên máy tính HS: lắng nghe.
giúp chúng em nhiều cơng cụ
sửa lỗi nhanh chóng. Một trong
cơng cụ đó là cơng cụ tìm kiếm
và thay thế trong văn bản.
? vậy cơng cụ tìm kiếm nhanh có HS quan sát và trả lời.
chức năng như thế nào?
GV giới thiệu: nhóm lệnh editing
nằm bên phải nhóm lệnh Home
có hai lệnh Find và replace. Để
tìm hoặc thay thế, em nháy lệnh
Replace để hiển thị họp thoại
File and Replace
HS: quan sát và trả lời
? Để tìm kiếm nhanh em sẽ thực
hiện như thế nào?
Để thay thay thế em thực hiện
như thế nào?
Chú ý: nếu chắc chắn, em có thể
náy nút Replace all để thay thế
tất cả
Nội dung
4. Chỉnh sửa nhanh – tìm và thay
thế.
Cơng cụ tìm giúp tìm nhanh một
từ (hoặc ký tự) trong văn bản.
Ngồi tìm nhanh , cơng cụ thay
thế cịn vừa tìm , vừa thay thế
dãy kí tự tìm được bằng một nội
dung khác.
Để tìm kiếm một từ hay một dãy
kí tự em thực hiện như sau:
B1: mở họp thoại Find. Gõ nội
dung cần tìm trong khung Find
what.
B2: nháy nút find next để tìm.
Để thay thế một từ hay một dãy
kí tự em thực hiện như sau:
B1: mở họp thoại Replace. Gõ
nội dung cần thay thế trong
khung Find what.
B2: Gõ nội dung thay thế trong
khung Replace with rồi nháy
replace
3’
Hoạt động 2: củng cố
Gv yêu cầu học sinh thực hiện
câu 3 phần câu hỏi và bài tập (tr HS thực hiện trên máy để trả
116 SGK)
lời các câu hỏi.
4- Dặn dị : (1’)
- Học bài và đọc phần tìm hiểu và mở rộng (tr 116 SGK)
- Xem trước nội dung bài thực hành số 6 SGK để tiết sau thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM